Chương 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
25
CHUYỂN ĐỘNG NÉM: NGANG-XIÊN-THẲNG ĐỨNG
Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
* NÉM NGANG
Câu 1. Chọn phát biểu đúng. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đường hypebol.
D. nhánh parapol.
Câu 2. Chọn đáp án đúng. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm được phân tích thành
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 3. Hòn bi M có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi N. Cùng một lúc từ độ cao h, bi M được thả rơi tự do còn bi
N được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. M chạm đất trước.
B. M chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 4. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang từ độ cao h so với mặt đất là:
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 5. Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang cao h so với mặt đất là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Lấy g =10 m/s 2.Vận tốc ban đầu của
vật là
A. 10 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 5 m/s.
D. 2 m/s.
r
v
Câu 7. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy
sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời
gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức:
v v 0 gt
v v 02 g 2 t 2
v v 0 gt .
A.
B.
.
C.
.
D. v gt .
Câu 8. Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v 0 = 10m/s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ
r
v
độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều 0 , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là
2
A. y 10t 5t .
lúc ném. Cho với g = 10 m/s2. Phương trình quỹ đạo của vật
B.
y 10t 10t 2 .
2
2
C. y 0, 05x .
D. y 0,1x .
Câu 9. Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là v o = 20m/s từ độ cao 45m so
với đất. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s 2 và bỏ qua sức cản
của không khí.
A. 30m.
B. 45m.
C. 60m.
D. 90m.
Câu 10. Một viên bi sắt được ném ngang từ độ cao 80m. Sau 3s, vecto vận tốc hợp với phương ngang góc 45 0.
Lấy g= 10m/s2. Góc hợp bởi vecto vận tốc khi chạm đất với phương nằm ngang là
A. 530.
B. 0,24 .
C. 0,26 .
D. 370.
Câu 11. Bên cửa sổ của ôtô đang chuyển động thẳng đều từ bên phải qua bên trái, một hành khách thả một quả
cầu. Trời không có gió. Người đó nhìn thấy quả cầu rơi theo quỹ đạo nào ?
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 25)
Hình A
Hình B
Hình C
Hình D
Chương 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
A. Hình B.
B. Hình D.
C. Hình A.
D. . Hình C.
Câu 12. Một máy bay theo phương thẳng ngang với vận tốc v 1= 150m/s, ở độ cao 2km (so với mực nước biển)
và cắt bom tấn công một tàu chiến. Máy bay và tàu chiến chuyển động cùng chiều.Tìm khoảng cách giữa máy
bay và tàu chiến theo phương ngang để máy bay cắt bom rơi trúng đích khi tàu đang chạy với vận tốc v2= 20m/s.
A. 260m.
B. 400m.
C. 140m.
D. 300m.
* NÉM XIÊN
Câu 1. Chọn đáp án đúng.
Trong chuyển động ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất, chuyển động của chất điểm được phân tích
A. Chuyển động thẳng đều thẳng đứng.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều phương ngang.
C. Chuyển động rơi tự do thẳng đứng.
D. Chuyển động thẳng đều theo phương ngang, thẳng biến đổi đều theo phương thẳng đứng.
Câu 2. Vật ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất, với vận tốc đầu v 0. Công thức tính thời gian chuyển
động từ lúc ném tới độ cao cực đại
v .sin
v .c os
2v .sin
2v .c os
t 0
t 0
t 0
t 0
g
g
g
g
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3. Vật ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất, với vận tốc đầu v 0. Công thức tính thời gian chuyển
động từ lúc ném tới khi chạm đất.
v .sin
v .c os
2v .sin
2v .c os
t 0
t 0
t 0
t 0
g
g
g
g
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Vật ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất, với vận tốc đầu v 0. Quãng đường theo phương
ngang từ khi ném (tầm xa) cho tới khi chạm đất.
v 2 .sin
v 2 .cos
v 2 .sin 2
v 2 .co s 2
S 0
S 0
S 0
S 0
g
g
g
g
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng .
Quỹ đạo chuyển động của vật ném xiên từ mặt đất là
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
C. đường hypebol.
D. Đường parapol.
0
Câu 6. Một người ném một vật xiên góc 45 so với phương ngang từ mặt đất, với vận tốc đầu 25 m/s. Lấy g =
10m/s2. Tính vận tốc của vật sau khi ném 1,2s.
A. 17,68 m/s.
B. 5,68 m/s.
C. 18,57 m/s.
D. 25 m/s
Câu 7. Từ mặt đất, một vật được ném chếch lên với véc tơ vận tốc đầu 20m/s hợp với phương nằm ngang góc
300. Tính thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất
A. 4s.
B. 6s.
C. 8s.
D. 2s.
Câu 8. Một hòn đá được ném từ độ cao 2,1 m so với mặt đất với góc ném = 450 so với mặt phẳng nằm ngang.
Hòn đá rơi đến đất cánh chỗ ném theo phương ngang một khoảng 42 m. Tìm vận tốc v0 của hòn đá khi ném?
A. 20 m/s.
B. 10m/s.
C. 40 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 9. Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc α, tại điểm cao nhất của quỹ đạo vật có vận tốc
bằng một nửa vận tốc ban đầu và độ cao h0 =15m. Lấy g = 10m/s2. Tính ở độ lớn vận tốc v0?
A. 20 m/s.
B. 10m/s.
C. 40 m/s.
D. 15 m/s.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 25)
Chương 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 10. Em bé ngồi dưới sàn nhà ném 1 viên bi lên bàn cao h = 1m với vận
tốc
vo = 2 10
m/s. Để viên bi có thể rơi xuống mặt bàn ở B xa mép bàn A
r
v
nhất thì véctơ vận tốc 0 phải nghiêng với phương ngang 1 góc bằng bao
nhiêu. Lấy
0
A. 60 .
(
g = 10 m/s2
0
B. 30 .
B
α
1 A
)
α
0
C. 45 .
0
D. 55 .
H
O
* NÉM THẲNG ĐỨNG
Câu 1. Cùng một lúc, tại độ cao h, người ta ném một viên bi A và thả viên bi B rơi tự do. Biết m A = 2mB, bỏ qua
sức cản không khí. Điều nào sau đây sẽ xảy ra.
A. Hai vật chạm sàn cùng một lúc
B. A chạm sàn trước B
C. B chạm sàn trước A
D. A chạm sàn trước B hoặc B chạm sàn trước A tuỳ thuộc vận tốc ném bi A.
Câu 2. Một cậu bé ngồi trên 1 toa xe kín gió đang chạy với vận tốc không đổi và ném 1 quả bóng lên theo
phương thẳng đứng. Bỏ qua sức cản không khí. Quả bóng rơi xuống chỗ nào?
A. Trước cậu bé.
B. Bên cạnh cậu bé.
C. Đúng chỗ cậu bé.
D. Sau cậu bé.
Câu 3. Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc có độ lớn là 50m/s. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g =
10m/s2. Vật sẽ rơi trở lại xuống mặt đất trong thời gian:
A. 2,5s.
B. 5,0s.
C. 7,5 .
D. 10s.
Câu 4. Một vật ném thẳng đứng từ dưới lên trên với vận tốc ném v 0 từ mặt đất. Lên tới độ cao cực đại hết thời
gian t1. Bỏ qua mọi lực cản. Từ độ cao cực đại vật lại rơi trở về đất hết thời gian t2. So sánh t1 và t2.
A. t1 > t2.
B. t1 = t2.
C. t1 < t2.
D. Chưa xác định được vì thiếu dữ kiện.
Câu 5. Một vật ném thẳng đứng từ dưới lên trên với vận tốc ném độ lớn v 0 từ mặt đất. Lên tới độ cao cực đại hết
thời gian t1. Bỏ qua mọi lực cản. Từ độ cao cực đại vật lại rơi trở về đất hết thời gian t 2 và vật có tốc độ v’. So v’
và v0.
A. v’ > v0.
B. v’ = v0.
C. v’ < v0.
D. Chưa xác định được vì thiếu dữ kiện.
Câu 6. Từ vị trí A, một vật được ném ngang với tốc độ v o = 2 m/s. Sau đó 1s, tại vị trí B có cùng độ cao với A
người ta ném thẳng đứng một vật xuống dưới với tốc độ ban đầu v’ o. Biết AB = 6 m và hai vật gặp nhau trong
quá trình chuyển động. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc v’o gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25 m/s.
B. 10 m/s.
C. 12,5 m/s.
D. 9 m/s.
Câu 7. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy
g = 10 m/s2. Xác định độ cao tối đa mà vật có thể đạt được và thời gian vật chuyển động trong không khí .
A. 20m, 4s.
B. 10m, 6s.
C. 20m, 8s.
D. 10m, 4s.
Câu 8. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy
g = 10 m/s2. Sau bao lâu sau khi ném, vật ở cách mặt đất 15m?
A. 2s, 4s.
B. 1s, 3s.
C. 2s, 6s.
D. 3s, 4s.
Câu 9. Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng dứng xuống dưới vận tốc đầu bằng 9,8m/s từ độ cao 39,2m. Lấy g =
9,8m/s2 . Bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi tới đất?
A. 4s.
B. 2s.
C. 6s.
D. 3s.
Câu 10. Từ một khí cầu đang hạ thấp với tốc đều v 0 = 2 m/s. Người ta phóng một vật tahwngr đứng hướng lên
với vân tốc v0’ = 18 m/s so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Sau bao lâu vật trở lại khí cầu ?
A. 4s.
B. 2s.
C. 6s.
D. 3s.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 25)