Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
08
SỰ RƠI TỰ DO SỐ 1
Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
Câu 2: Khi một vật rơi tự do thì quãng đường vật rơi được trong những khoảng thời gian 1s liên tiếp nhau sẽ hơn
kém nhau một lượng là
g
2
g
g
2
A.
.
B. g.
C. .
D. .
Câu 3: Cho một quả cầu được ném thẳng đúng lên trên với vận tốc ban đầu v 0. Bỏ qua mọi sức cản của không
khí. Nếu vận tốc ban đầu của quả cầu tăng lên 2 lần thì thời gian đến điểm cao nhất của quĩ đạo sẽ
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên 4 lần.
C. Tăng gấp 2 lần.
D. Không đủ thông tin để xác định.
Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng. Tỉ số giữa quãng đường rơi tự do của một vật trong giây thứ n và trong n
giây là
2n − 1
n− 2
2n2 − 1
2n2 − 1
n
n2
n2
n2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
g = 9,8 m / s
Câu 5: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi
. Khi rơi được 19,6 m thì vận tốc của vật là
9,8 2
A. 1 m/s.
B.
m/s.
C. 19,6 m/s.
D. 384,16 m/s.
2
g = 10 m / s
Câu 6:. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu ở nơi
. Khi rơi được 45m thì thời gian rơi là
A. 4,5 s.
B. 3 s.
C. 3,5 s.
D. 5 s.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây có thể coi là sự rơi tự do?
A. Ném một hòn sỏi thẳng đứng lên cao.
B. Ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang.
C. Thả một hòn sỏi rơi xuống.
D. Ném một hòn sỏi theo phương xiên một góc.
Câu 8: Hai hòn bi nhỏ được thả rơi từ độ cao chênh lệch nhau 35 m. Hai bi chạm đất cách nhau 1 s. Lấy
g = 10 m / s 2
. Độ cao của bi dưới khi được buông rơi.
A. 45 m.
B. 20 m.
C. 35 m.
D. 25 m.
Câu 9: Hai hòn đá được thả rơi vào trong cái hố, hòn đá thứ 2 thả vào sau hòn đá đầu 2 giây. Bỏ qua sức cản
không khí. Khi 2 hòn đá còn đang rơi , sự chênh lệch về vận tốc của chúng là
A. tăng lên.
B. không đủ thông tin xác định.
C. giảm xuống.
D. không đổi.
Câu 10: Các giọt nước mưa rơi từ mái nhà cao 9 m , cách nhau những khoảng thời gian bằng nhau. Giọt thứ nhất
g = 10 m / s 2
rơi đến đất thì giọt thứ tư bắt đầu rơi. Lấy
. Khi đó giọt thứ 2 và giọt thứ 3 cách mái nhà những đoạn
bằng
A. 4m và 1m.
B. 4m và 2m.
C. 6m và 2m.
D. 6m và 3m.
Câu 11:. Từ 1 đỉnh tháp người ta buông rơi 1 vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10 m người ta buông rơi vật
g = 10 m / s 2
thứ 2. Lấy
. Tính từ lúc vật thứ nhất được buông rơi, thời gian để hai vật sẽ đụng nhau là
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 08)
Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
A. 3,5 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 3 s.
Câu 12: Một hòn đá thả rơi tự do từ 1 độ cao nào đó .Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ
2
2 2
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Tăng
lần.
D. Tăng
lần.
Câu 13: Một hòn đá thả rơi tự do từ 1 độ cao nào đó .Khi độ cao tăng lên 2 lần thì vận tốc khi chạm đất sẽ
2
2 2
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Tăng
lần.
D. Tăng
lần.
Câu 14: Thí nghiệm của nhà bác học Galilê ở tháp nghiêng thành Pida và thí nghiệm với ống của nhà bác học
Niutơn chứng tỏ kết quả nào sau đây là sai?
A. Mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng.
B. Rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
C. Các vật nặng nhẹ rơi tự do nhanh như nhau.
D. Vật kích thước lớn rơi tự do chậm hơn vật kích thước nhỏ.
Câu 15: Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi
A. tỷ lệ với căn số bậc 2 của đoạn đường rơi.
B. tỷ lệ nghịch với đoạn đường rơi.
C. tỷ lệ thuận với đoạn đường rơi.
D. tỷ lệ bình phương của đoạn đường rơi.
Câu 16: Một học sinh đứng lan can tầng bốn ném quả cầu thẳng đứng lên trên , tiếp theo đó ném tiếp quả cầu
thẳng đứng xuống dưới với cùng tốc độ. Bỏ qua sức cản của không khí. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc
độ của hai quả cầu khi chạm đất?
A. Tốc độ quả cầu ném lên lớn hơn tốc độ quả cầu ném xuống.
B. Tốc độ quả cầu ném lên nhỏ hơn tốc độ quả cầu ném xuống.
C. Tốc độ quả cầu ném lên bằng tốc độ quả cầu ném xuống.
D. Không so sánh được tốc độ hai quả cầu vì thiếu độ cao.
g = 10 m / s 2
Câu 17: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu khi vừa chạm đất có vận tốc là 60 m/s, lấy
. Độ cao
thả vật là
A. 190 m.
B. 180 m.
C. 150 m.
D. 60 m.
Câu 18: Một người đứng trên tòa nhà có độ cao 120 m, ném một vật thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10 m/s,
g = 10 m / s 2
lấy
. Kể từ lúc nén khoảng thời gian vật chạm đất là
A. 3 s.
B. 6 s.
C. 4 s.
D. 5 s.
g = 10 m / s 2
Câu 19: Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 10 s vật chạm đất, lấy
. Độ cao của
tòa tháp là
A. 100 m.
B. 300 m.
C. 400 m.
D. 500 m.
g = 10 m / s 2
Câu 20: Một vật được thả rơi từ độ cao 180 m so với mặt đất. Lấy
. Khi vận tốc của vật là 40m/s thì
vật còn cách mặt đất là
A. 100 m.
B. 140 m.
C. 80 m.
D. 176 m.
Câu 21: Một tòa nhà nhiều tầng, các tầng có độ cao như nhau. Một người thả một hòn đá từ tầng 2 xuống đất,
hòn đá rơi trong 2s. Nếu thả hòn đá đó từ tầng 32 thì thời gian rơi là
A. 4 s.
B. 16 s.
C. 32 s.
D. 8 s.
g =10 m / s 2
Câu 22: Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. L ấy
.
Quãng đường vật rơi được trong 2s đầu tiên là
A. 20 m.
B. 40 m.
C. 60 m.
D. 80 m.
g =10 m / s 2
Câu 23: Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320 m xuống đất. L ấy
.
Quãng đường vật rơi được trong 2 s cuối cùng là
A. 170 m.
B. 160 m.
C. 140 m.
D. 150 m.
g = 10 m / s 2
Câu 24: Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500 m. Lấy
. Quãng đường vật rơi trong giây
thứ 5 là
A. 45 m.
B. 40 m.
C. 35 m.
D. 50 m.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 08)
Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
Câu 25: Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong 2 s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 60
g = 10 m / s 2
m. Lấy
. Độ cao của vật lúc thả là
A. 60 m.
B. 80 m.
C. 120 m.
D. 140 m.
Câu 26: Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2 s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng
g = 10 m / s 2
đường đi trong 5 s đầu tiên. Lấy
. Vận tốc cuả vật lúc vừa chạm đất là
A. 72,5 m/s.
B. 80 m/s.
C. 70 m/s.
D. 84,6 m/s.
2
g = 10 m / s
Câu 26: Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800 m. Lấy
. Thời gian vật rơi được 100m cuối cùng là
A. 2,5 s.
B. 0,45 s.
C. 1,25 s.
D. 0,82 s.
1
4
Câu 27: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết rằng trong 2 s cuối cùng vật rơi được đoạn bằng
độ
2
g = 10 m / s
cao ban đầu. Lấy
. Thời gian rơi của vật từ độ cao h xuống mặt đất là
A. 11,5 s.
B. 17,45 s.
C. 14,93 s.
D. 15,82 s.
Câu 28: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7 s cuối cùng vật rơi được 385 m.
g = 10 m / s 2
Lấy
. Thời gian rơi của vật là
A. 9 s.
B. 6 s.
C. 10 s.
D. 8 s.
Câu 29: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7 s cuối cùng vật rơi được 315 m.
g = 10 m / s 2
Lấy
. Thời gian để vật rơi 85m cuối cùng là
A. 1,133 s.
B. 1,111 s.
C. 1, 122 s.
D. 1,144 s.
g = 10 m / s 2
Câu 30: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Lấy
. Tốc độ của
vật khi chạm đất là 60m/s. Tỉ số quãng đường đi được trong 2 s đầu so với 2 s cuối cùng là
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,2.
D. 0,3.
Câu 31: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường
rơi được là 24,7 m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 40 m/s. Gia tốc rơi tự do nơi thả vật là
A. 9,95 m/s2.
B. 9,88 m/s2.
C. 9,98 m/s2.
D. 9,82 m/s2.
Câu 32: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m / s 2
. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa thời gian đầu
40 m. Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 9,95 m/s.
B. 9,88 m/s.
C. 9,98 m/s.
D. 9,82 m/s.
Câu 33: Thả cho hai viên bi A và B rơi cung một nơi vào hai thời điểm khác nhau. Sau 2 s kể từ lúc viên bi sau B
g = 10 m / s 2
rơi thì khoảng cách giữ hai viên bi bằng 60 m. Lấy
. Viên bi B rơi trễ hơn viên bi A khoảng thời gian
là
A. 1 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 2,5 s.
Câu 34: Ở một tầng tháp cách mặt đất 45m, một người thả rơi một vật. Một giây sau, người đó ném vật thứ hai
g = 10 m / s 2
xuống theo hướng thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0. Hai vật chạm đất cùng lúc. Lấy
. Giá trị của v0
là
A. 12,5 m/s.
B. 14,5 m/s.
C. 16,5 m/s.
D. 10,5 m/s.
Câu 35: Một viên bi A được thả rơi từ độ cao 30 m. Cùng lúc đó, một viên bi B được bắn theo phương thẳng
g = 10 m / s 2
đứng từ dưới đất lên với vận tốc 25 m/s tới va chạm vào bi A. Cho
. Bỏ qua sức cản không khí. Khi
hai viên bi gặp nhau, tốc độ viên bi B là
A. 12 m/s.
B. 13 m/s.
C. 11 m/s.
D. 10 m/s.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 08)
Chương 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
Câu 36: Người ta thả rơi tự do hai vật A và B ở cùng một độ cao. Vật B được thả rơi sau vật A một thời gian là
g = 10 m / s 2
0,1s. Cho
. Kể từ lúc thả vật A, khoảng thời gian để khoảng cách giữa chúng 1 m là
A. 0,85 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 1,05 s.
Câu 37: Một viên đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 15 m/s từ độ cao 10 m so với mặt
đất. Kể từ lúc ném đến khi viên đá lại đi qua vị trí ban đầu mất khoảng thời gian là
A. 2 s.
B. 1,5 s.
C. 3 s.
D. 2,5 s.
Câu 38: Một viên đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 10 m/s từ độ cao 15 m so với mặt
đất. Tốc độ của viên đá khi chạm đất là
A. 15 m/s.
B. 20 m/s.
C. 25 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 39: Từ A trên mặt đất người ta ném vật (1) lên thẳng đứng với vận tốc 5 m/s, cùng lúc đó tại B cách mặt đất
20 m người ta thả vật (2) rơi tự do, hai vật chuyển động không gặp nhau. Khi nói về thời điểm hai vật chạm đất,
điều nào sau đây là đúng?
A. Hai vật chạm đất cùng một lúc.
B. Vật (1) chạm đất trước vật (2) 1 s.
C. Vật (1) chạm đất trước vật (2) 2 s.
D. Vật (2) chạm đất trước vật (1) 0,5 s.
Câu 40:Viên bi (1) được ném lên thẳng đứng từ A trên mặt đất với vận tốc 5 m/s, cùng lúc đó tại B mà viên bi
(2) đạt độ cao cực đại, người ta ném viên bi (II) xuống thẳng đứng với vận tốc 5 m/s. Vị trí gặp nhau của hai viên
bi là
35
25
25
35
64
64
64
64
A. cách A
m.
B. cách A
m.
C. cách B
m.
D. cách B
m.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 08)