Kiểm tra 15' môn hoá 12
Họ và tên:..............................................................................lớp: 12/......
Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình
gì?
A. Sự oxi hóa ion Na+.
B. Sự khử ion Na+.
C. Sự oxi hóa phân tử nước.
D. Sự khử phân tử nước.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam Na trong bình chứa 2,24 lit oxi (đktc),
sau phản ứng thu được oxit X, hòa tan hết X trong 87,6 gam nước thì thu
được dung dịch có nồng độ % là bao nhiêu?
A. 17,6%
B. 12,4%
C. 16% D. Kết quả khác.
Câu 3: Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?
A. Bán kính nguyên tử.
B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử.
C. Số lớp electron.
D. Số electron ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 4 Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được ddịch X. Trung hòa
ddịch X cần 100 ml ddịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 6,9 gam
B. 2,3 gam
C. 9,2 gam
D. 4,6 gam
Câu 5: Sục 4,48 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 12 gam NaOH. Khối
lượng muối thu được là
A. 12,6 gam
B. 9,5 gam
C. 19 gam
D. Kết quả khác.
Câu 6: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa:
A. ion HCO3− B. ion Cl–
C. ion SO24−
D.cả A, B, C
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
1/ KLK là kim loại có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại. 2/
Một số KLK nhẹ hơn nước. 3/ Tất cả các KLK đều phản ứng mạnh với
nước. 4/ KLK có nhiệt độ nóng chảy thấp. Các phát biểu đúng là
A. Chỉ có 1, 2.
B. Chỉ có 1, 3,4. C. Chỉ có 1, 2, 3. D. Chỉ có 2, 3.
Câu 8: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. Ngâm chúng vào nước.
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất. D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Câu 9: Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm A thì ở catot thu
được 3,12 gam kim loại và ở anot thu được 896 ml khí (đktc). Kim loại kiềm
A là
A. Li
B. Na
C. Rb.
D. K
Câu 10: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
B.bọt khí và kết tủa trắng
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra
Kiểm tra 15' môn hoá 12
Họ và tên:......................................................................................lớp: 12/......
Câu 1: Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại
kiềm?
A. Số lớp electron.
B. Số electron ngoài cùng của nguyên tử.
C. Cấu tạo đơn chất kim loại.D. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất.
Câu 2: Sục 4,48 lit khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 4 gam NaOH. Khối
lượng muối thu được là
A. 12,6 gam B. 4,2 gam
C. 8,4 gam
D. Kết quả khác.
Câu 3: Để điều chế kim loại Na từ tinh thể NaCl ta dùng phương pháp nào
sau đây?
A. Dùng CO khử ion Na+ trong dd NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Dùng kim loại K đẩy Na khỏi dd NaCl. D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na
B. Li
C. K
D. Rb.
Câu 5: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ.
Câu 6: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào 96,2 gam nước thì nồng độ % của dung
dịch thu được là bao nhiêu?
A. 8,0%
B. 4,0%
C. 5,8%
D. Kết quả khác.
Câu 7: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 gam muối clorua của kim loại
nhóm IIA thu được 0,48 gam kim loại. Kim laọi đó là
A. Mg
B. Ca
D. Sr
D.Be
Câu 8: Cho 112ml khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch
Ca(OH)2 ta thu 0,1g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch nước vôi là
A. 0,05M
B. 0,005M
C.0,002M
D. 0,015M
Câu 9: CaCO3→ X→Y →CaCO3. X, Y lần lượt là
A. CaCl2, Ca(HCO3)2
B. CaO, CaCl2
C. Ca(NO3)2, CaCl2
D . CO2, MgCO3
Câu 10: Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của
A.ion Ca2+, Mg2+
B. ion HCO3− C. ion Cl–, SO24− D. cả A, B, C