Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

trac nghiem toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.53 KB, 2 trang )

BÀIĐỀ
Bài 1. Tính và chỉ ra bậc của đơn thức tìm được.
a) ( - 3xy
3
) – ( -
)
3
4
()
2
1
33
xyxy
−+
b)
)
2
5
)(3)(
2
1
)(
4
3
(
222
yzzxyyxxyz
−−−−
Bài 2. Cho các đa thức:
P(x) =
122


34
+−−
xxx
Q(x) =
xxx 45
32
+−
H(x) =
52
24
++−
xx
a) Tính : P(x) + Q(x) +H(x) cho biết bậc của chúng.
b) Tính: P(x) –Q(x) –H(x) cho biết bậc của chúng
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE, kẻ EH vuông góc với BC ( H
)BC

.
Gọi K là giao điểm của AB và HE.
a) Chứng minh BE là đườngtrung trực của đoạn AH.
b) Chứng minh:EK= EC.
c) So sánh AE và EC.
BÀI LÀM
Bài 1 a)
333
3
4
2
1
3 xyxyxy

−+−
=( .......... )
3
xy
=
3
6
8318
xy
−+−
= ......
3
xy
Có bậc 4
b)
))()()(
2
5
)(3)(
2
1
)(
3
4
(
222
zzzyyyyxxx


−−

=...............
Có bậc 13
Bài 2. P(x) = 2x
4 –
2x
3
- x + 1
+ Q(x) = -x
3
+5x
2
+4x
H(x) = - 2x
4
+x
2
+5
P(x) +Q(x) +H(x) = -3
3
+ 6x
2
+ 3x +6
Có bậc 3
.
P(x) = 2x
4 –
2x
3
- x + 1
+ [- Q(x)] = x

3
- 5x
2
- 4x
[- H(x)] = 2x
4
-x
2
- 5
P(x) - Q(x) - H(x) = 4x
4
– x
3
– 6x
2
–5x - 4
Có bậc 4
Bài 3.
B
H
ABC

có A = 90
0
GT BE là đường phân giác
EH
HEABBCHBC
∩∈⊥
),(
tại K

A E C
a)BE là đường trung trực của AH
KL b) EK=EC
c) So sánh AE và EC
K
a)Xét
ABE


HBE

( A = 90
0
, EH
BC

)
Có BE là cạnh huyền chung
ABE = HBE ( BE là phân giác góc B)


HBEABE
∆=∆
( ch-gn)

BA=BH

B

đường trung trực của AH



EA =EH


E

đường trung trực của AH

BE là đường trung trực cả AH
b) Xét
AEK


HEC

( A =90
0
; EH
)BC

có AE = HE (cmt)
0,75đ
AEK = HEC (đđ)

HECAEK
∆=∆⇒
( cạnh góc vuông góc nhọn kề)



KE =EC (yếu tố tương ứng)
c) Xét
AEK

có A = 90
0


KE > AC ( KE là cạnh huyền)
mà KE = EC (câu b) 0,75đ


EC > AE

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×