SỞ GDĐT PHÚ THỌ
ĐỀTHI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:…………………………………….Số báo danh:…………………….
Mã đề thi 001
Họ và tên: Hà Thị Bình
Đơn vị: Trung tâm GDNN- GDTX YÊN LẬP
Câu 41: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam. D. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.
Câu 42: Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lao động nước ta?
A. Đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông đảo
B. Người lao động còn thiếu tác phong công nghiệp
C. Lực lượng lao động có kĩ thuật phân bố tương đối đều
D. Nguồn lao động dồi dào
Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có điểm cực Bắc ( Lũng
cú ) của nước ta.
A. Hà Giang
B. Quảng Ngãi
C. Lạng Sơn
D. Bình Định
Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt
động của bão ở nước ta?
A. Nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ven biển miền Trung.
B. Tần suất bão tháng 6 là từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Tần suất hoạt động nhiều nhất vào tháng 9.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất
hiện ở dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Hoành Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Vinh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào dưới đây có ý
nghĩa quốc gia.
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phòng, Vinh.
C. Quy Nhơn, Đà lạt, Nha Trang, Buôn Ma Thuột.
D. Cần Thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây Ninh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có
quy mố lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ .
A. Thái Nguyên
B. Việt Trì
C. Hạ Long
D. Cẩm phả
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ và vùng Tây Nguyên so với GDP của cả nước năm 2007 tương ứng là bao nhiêu.
A. 8,4% và 3,8%
B.8,5% và 3,9%
C. 8,6% và 4,0%
D. 8,7% và 4,1%
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30,hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây lớn
nhất ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
A. Quảng Ngãi
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn
Trang 1 /4Mã đề thi 001
Câu 51: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. GDP bình quân đầu người cao.
B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều.
C. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiều.
D. chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
Câu 52: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 53: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn
khô nóng cho Trung Bộ do gió này có
A. quãng đường đi dài.
B. tầng ẩm rất dày.
C. sự đổi hướng liên tục.
D. tốc độ rất lớn.
Câu 54: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta?
A. Lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế nhà nước
B. Số lao động trong khu vực ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng tỉ trọng
D. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm
Câu 55: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
( Đơn vị: triệu USD )
Năm
2000
2014
Khu vực kinh tế trong nước
11 284,5
63 638,2
Khu vực có vốn đầu tư nước 4 352,0
84 210,9
ngoài
Tổng
15 636,5
147 849,1
Để biểu hiện qui mô , cơ cấu kim ngạch nhập khảu hàng hóa và cơ cấu của nó ở nước ta trong hai năm 2000
và 2014 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?
A.Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột chồng .
D.Biểu đồ dường.
Câu 57: Dựa vào biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm- thủy sản phân theo ngành ở Atlat địa lý Việt
Nam trang 18, hãy cho biết : Giai doạn 2000 - 2007 giá trị sản xuất của các ngành này tăng khoảng bao
nhiêu lần.
A. Gấp 1,1 lần
B. Gần 2,1 lần
C. Gần 3,1 lần
D. Gần 4,1 lần
Câu 58: Cho bảng: Dân số và số dân thành thị nước ta giai đoạn 1995 - 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng dân số
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Dân số thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,0
Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.
C. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
D. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới.
Câu 60: Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003.
Trang 2 /4Mã đề thi 001
Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
Câu 61: Ngành công nghiệp nào sau đây không dược coi là ngành trọng điểm của Đồng bàng sông Hồng?
A.công nghiệp sản xuất vật liệu xaay dựng và cơ khí - điện tử.
B.công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm.
C.công nghiệp luyện kim.
D.công nghiệp dệt may và da giầy
Câu 62: Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nề kinh tế nước ta vì:
A. Biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vậ, nguồn lợi về khoáng sản.
B. Việc giao lưu hợp tác về kinh tế của nước ta với các nước trong khu vực và trên thế giới ngày càng lớn ,
trong đó kinh té biển có ý nghĩa rất quan trọng
C. Nước ta có đường bờ biển dài và vùng đặc quyền trên biển rông khoảng 1 triệu km2
D. Biển nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo , giao thông vận tải biển.
Câu 63: Ý nào sau đây không đúng khi nói vè đặc điểm của các vùng kinh tế trong điểm ?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có danh giới ổn định
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn đầu tư
C. Thu hút cả các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp mới.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, song tỉ trọng còn thấp trong tỉ trọng GDP quốc gia.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22 cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm quy mô lớn ( năm 2007 ) thuộc vùng đồng bằng sông Hồng là.
A. Hải Phòng, Nam Định
B. Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Hà nội
D. Hà Nội.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia.
C. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
D. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới.
Câu 66: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam
chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B. tâm lí thích di chuyển của người dân.
C. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
D. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
Trang 3 /4Mã đề thi 001
Câu 67: Đây là đặc điểm nổi bật nhất của nông nghiệp Đông Nam Á:
A. Là nền nông nghiệp lúa nước.
B. Là nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Là nền nông nghiệp truyền thống.
D. Là nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
Câu 68: Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng lao động theo thành phần
kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm
2014.
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế
của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
C. Cơ cấu lao động theo thành phần
kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm
2014.
D. Số lượng lao động của các khu vực
kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm
2014.
Câu 69: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên nhân làm cho chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng
mạnh?
A. Dịch vụ giốn và thú y đã có nhiều tiến bộ.
B. Nhu cầu thịt gia cầm và trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C. Hiệu quả chăn nuôi cao và ổn định.
D. Lực lượng lao động có kĩ thuật.
Câu 70: Để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết là
A. đầu tư trang thiết bị , phương tiện hiện đạiđể đánh bắt xa bờ.
B. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
C. tìm kiếm các ngư trường đánh bắt mới.
D. phát triển mạnh công nghiệp chế biến.
Câu 71: Nguyên nhân nào sau đây làm cho chăn nuôi gia súc và gia cầm ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng
bằng sông Cửu Longphats triển mạnh?
A. Sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú,thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ phát triến chăn nuôi phát triển mạnh.
Câu 72: Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghieepjcuar khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong
những năm qua tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do
A. kết quả của công cuộc Đổi mới kinh tế - xã hội.
B. đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. các thành phần kinh tế khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.
D. kết quả của việc nước ta gia nhập WT O
Câu 73: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
C. Nhật Bản và Trung Quốc.
D. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
Câu 74: Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi đánh giá về thế mạnh của vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ ?
A. Phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
Trang 4 /4Mã đề thi 001
B. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, có cả sản phẩm cận nhiệt đới.
C. Phát triển lâm nghiệp, kể cả khai thác rừng và trồng rừng
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển, du lịch
Câu 75: Ở vùng Bắc Trung Bộ, cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An, Quảng Trị
B. Quảng Bình, Quảng Trị
C. Thanh Hóa, Nghệ An
D. Nghệ An, Hà Tĩnh
Câu 76: Ý nào sau đây không đúng khi nói về việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đường bộ ở
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Làm tăng vài trò trung chuyển, nối các tỉnh miền Bắc với miền Nam
B. Đẩy mạnh giao lưu với các tỉnh phía Tây và nước láng giềng
C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới
D. Hình thành các khu kinh tế cảng biển, khu công nghiệp tập trung
Câu 77: Để phát huy hiệu quả nguồn tài nguyên rừng ở vùng Tây Nguyên cần phải.
A. ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí kết hợp với bảo vệ, khoanh nuôi trồng rừng mới.
B. tận thu cành ngọn để hạn chế khai thác rừng.
C. bảo vệ các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
D. củng cố các lâm trường để chăm lo việc khai thácđi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng.
Câu 78: Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ từng bước được giải quyết nhờ vào
A. phát triển nguồn diện và mạng lưới điện.
B. nhập khẩu nguồn điện từ Campuchia.
C. phát triển nguồn điện gió.
D. phát triển các nguồn điện than.
Câu 79: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là.
A. đất phèn.
B. đất phù sa ngọt.
C. đất mặn
D. các loại đất khác.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯƠNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995- 2014
( Đơn vị: ngìn tấn )
Năm
Tổng số
Khai thác
Nuôi trồng
1995
1504
1195
389
2000
2251
1661
590
2005
3467
1988
1479
2010
5142
2414
2728
2012
5820
2705
3115
2014
6333
2920
3413
Để thể hiện sự biến động về sản lượng thủy sản của nước ta trong giai đoạn 1995- 2014, chỉ có thể sử dụng
biểu đồ
A. đường hoặc cột.
B. miền hoặc tròn.
C. kết hợp hoặc miền.
D. tròn hoặc kết hợp.
--------------------------------------- HẾT --
Trang 5 /4Mã đề thi 001
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí trong phòng thi
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
61
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Đáp án
D
C
A
B
A
C
A
C
D
C
C
B
A
A
D
D
B
A
B
A
C
B
B
B
B
A
B
B
C
A
B
A
A
B
A
D
A
A
B
A
Trang 6 /4Mã đề thi 001