Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Ôn thi Toán THPT 2019 Phương trình bất phương trình mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 67 trang )

Câu 1: [2D2-5-3] [NGUYỄN TRÃI – HD – 2017] Phương trình 223 x .2 x  1024 x  23x3  10 x 2  x
3

2

có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây
B. 0, 40.

A. 0,35.

D. 0, 45.

C. 0,50.
Lời giải

Chọn D
Ta có 223 x .2 x  1024 x  23x3  10 x 2  x  223 x
3

2

Hàm số f  t   2t  t đồng biến trên

3

x

 23x3  x  210 x  10 x 2
2

nên



223 x  x  23x3  x  210 x  10 x 2  23x3  x  10 x 2  x  0 hoặc x 
3

2

5 2
23

10
 0, 4347
23
Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba”
Nếu phương trình ax3  bx 2  cx  d  0 (a  0) có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì:

Tổng các nghiệm bằng

b
c
d
x1  x2  x3   ; x1 x2  x2 x3  x3 x1  ; x1 xx x3  
a
a
a

Câu 2: [2D2-5-3] (Sở GD Cần Thơ-Đề 302-2018) Tất cả giá trị của m sao cho phương trinh
4 x 1  2 x  2  m  0 có hai nghiệm phân biệt là

A. 0  m  1 .


B. m  1 .

C. m  1 .

D. m  0 .

Lời giải
Chọn A
Đặt t  2 x  t  0  , phương trình trở thành 4t 2  4t  m  0 * .
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì phương trình * có hai
nghiệm dương phân biệt

 '  0
 4  4m  0


  S  t1  t2  0   m
 0  m 1.
 4  0
P  t t  0

1 2

Câu 3: [2D2-5-3] (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình 4 x  m.2 x 1  2m 2  5  0 có hai nghiệm phân biệt ?

A. 1 .

B. 5 .


C. 2 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn A
Ta có: 4 x  m.2 x 1  2m 2  5  0  4 x  2m.2 x  2m 2  5  0 .
Đặt t  2 x , t  0 , ta được phương trình: t 2  2mt  2m 2  5  0 1 .

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình 1 có hai
nghiệm dương phân biệt


   0

 S  0
P  0


Vậy m  2
biệt.

 5  m  5

2

10
m  5  0
m  


10


2
  2m  0
 

m 5.
2
 2m 2  5  0
  m  10

 
2

m  0
là giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân

Câu 4: [2D2-5-3] (THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình 4 x  m.2 x 1  3m  3  0 có hai nghiệm trái dấu.

A.  ; 2  .

B. 1;   .

D.  0; 2  .

C. 1; 2  .

Lời giải

Chọn C
Phương trình 4 x  m.2 x 1  3m  3  0 1  4 x  2m.2 x  3m  3  0 .
Đặt t  2 x ,  t  0  ta có phương trình t 2  2mt  3m  3  0  2  .
Phương trình 1 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi phương trình  2  có hai

m2  3m  3  0

m  1
3m  3  0

nghiệm t1 , t2 thỏa mãn 0  t1  1  t2  
t1.t2   t1  t2   1  0
m  0
 t1  1 t2  1  0

m  1
m  1
 m  1; 2  .


3m  3  2m  1  0
m  2

Câu 5: [2D2-5-3](THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho các số thực
dương x, y thỏa mãn log 6 x  log9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính tỉ số
A.

x 2
 .
y 3


B.

x
2

.
y
3 1

C.

x
?
y

x
2

.
y
3 1

D.

Lời giải
Chọn B

 x  6t


Giả sử log 6 x  log9 y  log 4  2 x  2 y   t . Ta có:  y  9t
 2 x  2 y  4t

t

x 6t  2 
   0 .
y 9t  3 
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có

Khi đó

(1)
(2) .
(3)

x 3
 .
y 2


 2  t
2
(thoûa)
   1  3 
2t
t
3
3


1


2
2
t
t
t
2.6  2.9  4     2.    2  0  
.
 2 t
3
3


   1  3
(loaïi)
 3 

Câu 6: [2D2-5-3](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình 4 x  2 x  4  3m  2 x  1 có hai nghiệm phân biệt
A. 1  m  log 3 4 .

B. 1  m  log 3 4 .

C. log 4 3  m  1 .

D.

log 4 3  m  1 .

Lời giải
Chọn B

Ta có 4 x  2 x  4  3m  2 x  1  4 x  1  3m  2 x  4  3m  0 .
Đặt t  2 x  0 , n  3m  0 ta tìm n  0 để phương trình t 2  1  n  t  4  n  0 có
hai nghiệm dương phân biệt.

1  n   4  4  n   0
 n 2  2n  15  0
  n  5
  0





 n  1
Do đó  S  0  n  1  0
   n  3
n  4
4  n  0
P  0
1  n  4





2


3 n  4
Vậy 3  3m  4  1  m  log3 4 .

Câu 7: [2D2-5-3](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng
thức 3x  a x  6 x  9 x đúng với mọi số thực x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  12;14 .

B. a  10;12 .

C. a  14;16 .

D.

a  16;18 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
3x  a x  6 x  9 x

 a x  18 x  6 x  9 x  3x  18 x

 a x  18x  3x  2x  1  9x  2x  1
 a x  18x  3x  2x  1 3x  1

 * .

Ta thấy  2x  1 3x  1  0, x 

 3x  2x  1 3x  1  0, x 


.


Do đó, * đúng với mọi số thực x
 a x  18x  0, x 
x

a
    1, x 
 18 


a
 1  a  18  16;18 .
18

Câu 8: [2D2-5-3] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Biết phương trình
log3  3x  1 . 1  log3  3x 1  6 có hai nghiệm là x1  x2 và tỉ số
a, b 

*

x1
a
 log trong đó
x2
b

và a b có ước chung lớn nhất bằng 1 . Tính a  b .
B. a  b  37 .


A. a  b  38 .
a  b  55 .

C. a  b  56 .

D.

Lời giải
Chọn D

28

 log 3  3x  1  3
x1  log 3


Ta có log3 3  1 . 1  log3 3 1   6 

27

 log 3  3x  1  2

 x2  log 3 10
x
28
 1  log
 a  28 , b  27  a  b  55 .
x2
27






x



x



Câu 9: [2D2-5-3](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Có bao nhiêu số nguyên
m   0; 2018 để phương trình m  10 x  m.e x có hai nghiệm phân biệt.

A. 9 .

B. 2017 .

C. 2016 .

D. 2007 .

Lời giải
Chọn C
Nhận thấy phương trình m  10 x  m.e x có nghiệm x  0 với mọi m .
e x  1 10
 .
Khi x  0 ta có m  10 x  m.e x 

x
m
x
e x  x  1  1
e 1

f
x

Xét hàm số  
, x  0 ta có f  x  
.
x
x2
Đặt g  x   e x  x  1  1  g   x   xe x . Giải phương trình g   x   0  x  0 .

Ta có bảng biến thiên
x

g  x 

g  x





0
0







1

0


Từ bảng biến thiên ta có f   x   0 , x  0 .
Bảng biến thiên
x 
0
y
+
1
0
y
1


+



Từ bảng biến thiên ta có thấy phương trình m  10 x  m.e x có hai nghiệm phân biệt
m  0

 0  m  10 .

 10
1

m
Do m   0; 2018 và m nên có 2016 giá trị.

Câu 10: [2D2-5-3](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Giá trị thực của tham số m

để phương trình 9 x  2  2m  1 .3x  3  4m  1  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn

 x1  2 x2  2   12

thuộc khoảng nào sau đây

A.  3;9  .

B.  9;   .

1 
C.  ;3  .
4 

D.

 1 
  ;2 .
 2 
Lời giải
Chọn C
Đặt t  3 x ( t  0 ) thì phương trình đã cho trở thành t 2  2  2m  1 t  3  4m  1  0

(1).

 2m  12  3  4m  1  0
   0


(1) có hai nghiệm dương phân biệt khi  S  0  2m  1  0
P  0
 4m  1  0


m  1


1.
m


4
x
t  4m  1 3 1  4m  1  x1  log 3  4m  1
 x

Khi đó 
.
3 2  3
t  3
 x2  1

Ta có  x1  2  x2  2   12  log3  4m  1  2  m 


5
(thỏa điều kiện).
2


Câu 11: [2D2-5-3](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Tìm tập hợp tất cả các
giá trị của tham số thực m để phương trình 4 x  m.2 x  16  0 có đúng hai nghiệm thuộc
khoảng  0;3 .
A. 8;   .

C. 10;17  .

B.  8;10  .

D.  8;10 .

Lời giải
Chọn B
Đặt t  2 x , t  1;8 . Ta được phương trình : t 2  mt  16  0 
Xét hàm số f  t  
Ta có : f   t  

f  t   0 

t 2  16
 m.
t

t 2  16

, t  1;8 .
t

t 2  16
t2

t  4  1;8 
t 2  16
0 
.
2
t
t


4

1;8




Bảng biến thiên :

 8  m  10 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 12: [2D2-5-3] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Phương trình
31 x  3x  m  0 có hai nghiệm phân biệt khi :

A. m  2 3 .

m  0.

C. m  2 3 ; m  2 3 .

B. m  2 3 .

Lời giải
Chọn B
Ta có 31 x  3x  m  0 

3
 3x  m  0 1 .
x
3

Đặt t  3 x  t  0  . Khi đó 1 trở thành

3
 t  m  0  t 2  mt  3  0  2  .
t

D.


Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt   2  có hai nghiệm dương phân biệt

m2  12  0   m  2 3


 m  0

   m  2 3  m  2 3 .
3  0


m  0

Câu 13: [2D2-5-3] (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - HKII -2016 - 2017 - BTN) Phương trình
4 x 1  2 x  2  m  0 ( m là tham số) có nghiệm khi và chỉ khi

C. m  0 .

B. m  1 .

A. m  1 .

D. m  1 .

Lời giải
Chọn A
Ta có 4 x 1  2 x  2  m  0  4.  2x   4.2x  m  0 .
2

Đặt t  2 x  0 , ta được 4t 2  4t  m  0

1

YCBT  1 có nghiệm dương.
Xét hàm số f  t   4t  4t 2 , với t   0;   ta có

t   0;  

1
f   t   4  8t ; 
t .
2
 f   t   0
Bảng biến thiên :
x 0
y





0, 5

0



1

y

0



Từ bảng trên ta được m  1 thỏa mãn.
Cách 2 : YCBT  1 có nghiệm dương.



   4  4 m  0

TH1. 1 có 2 nghiệm dương phân biệt  t1  t2  1  0  0  m  1 .

m
t1t2   0

4
TH2. 1 có nghiệm kép dương    4  4m  0  m  1 .
1
 m  1 thỏa mãn.
2
   4  4 m  0

TH3. 1 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu  
m0.
m
t
t


0
1
2

4

Thử lại, với m  1 ta được 4t 2  4t  1  0  t 



Kết hợp cả 3 trường hợp ta được m  1 thỏa mãn.

Câu 14: [2D2-5-3] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Tìm giá trị m để phương trình
2

2 x 1 1

2

x 1

 m  0 có nghiệm duy nhất.
1
8

A. m  3 .

C. m  1.

B. m  .

D. m  3

.
Lời giải
Chọn D
Đặt t  2 x1  t  1 .
Khi đó ta được phương trình 2t 2  t  m  0 1
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 1 có nghiệm kép t  1

hoặc có một nghiệm t  1 và một nghiệm t  1 .
Phương trình 1 có nghiệm t  1  2 1  m  0  m  3 .

t  1
Thử lại: Với m  3 ta được: 2t  t  3  0  
.
t   3

2
2

Suy ra m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 15: [2D2-5-3] [CHUYÊN KHTN L4 – 2017] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương
trình 4 x

2

 2 x 1

 m.2 x

2

2 x2

 3m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt.

B.  ;1   2;   .


A.  ;1 .
.

C.  2;  .

D.  2;  

Lời giải
Chọn D.
Đặt t  2( x1)

2

 t  1

Phương trình có dạng: t 2  2mt  3m  2  0 *
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt  phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt lớn hơn 1
2

m  3m  2  0

2

 x1,2  m  m  3m  2  1


2

m  3m  2  0


2

 m  3m  2  m  1

m 2  3m  2  0

 m  1  0
 2
2
m  3m  2  m  2m  1

m2
BÌNH LUẬN
Trong bài này do đề bài yêu cầu phương trình có 4 nghiệm phân biệt nên ta cần chú
ý mỗi t  1 thì ta nhận được bao nhiêu giá trị x
Từ phương trình (*) chúng ta có thể cô lập m và ứng dụng hàm số để biện luận số
nghiệm của phương trình thỏa đề bài.

Câu 16: [2D2-5-3] [CHUYÊN KHTN L4 – 2017] Phương trình 333 x  333 x  34 x  34 x  103 có tổng
các nghiệm là ?
A. 0 .

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

Lời giải

Chọn A.
333 x  333 x  34 x  34 x  103

 7   27.33x 
Đặt t  3x 

7

27
81
1 
1


 81.3x  x  103  27.  33 x  3 x   81.  3x  x   103
3x
3
3
3 
3 



7 '

1 Côsi
1
 2 3x. x  2
x
3

3
3

1
1
1
1
1

 t   3x  x   33 x  3.32 x. x  3.3x. 2 x  3 x  33 x  3 x  t 3  3t
3 
3
3
3
3

3

Khi đó:  7 '  27  t 3  3t   81t  103  t 3 
Với t 

10
1 10
 3x  x 
3
3
3

103
10

t  2
27
3

N 

 7 ''

y  3
1 10
2
Đặt y  3  0 . Khi đó:  7 ''  y    3 y  10 y  3  0  
y  1
y 3

3
x

Với y  3  3x  3  x  1

N
N


Với y 

1
1
 3 x   x  1
3

3

Câu 17: [2D2-5-3] [CHUYÊN KHTN L4 – 2017] Phương trình 32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0 có tất
cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
A. 1.

D. 3.

C. 0.

B. 2.
Lời giải

Chọn A.

32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0   32 x  1  2 x  3x  1   4.3x  4   0
  3x  1 3x  1   2 x  4   3x  1  0   3x  2 x  5 3x  1  0
 3x  2 x  5  0

Xét hàm số f  x   3x  2 x  5 , ta có : f 1  0 .

f '  x   3x ln 3  2  0; x 

. Do đó hàm số f  x  đồng biến trên

.

Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x  1
BÌNH LUẬN
x

Có thể đặt t  3  0 sau đó tính delta theo x

Câu 18: [2D2-5-3] [CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – L2 – 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình 3x  mx  1 có hai nghiệm phân biệt?
A. m  0 .

m  0
B. 
.
m  ln 3

C. m  2 .

D. Không

tồn tại m .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: Số nghiệm của phương trình 3x  mx  1 phụ thuộc vào số giao điểm của đồ
thị hàm số y  3x và đường thẳng y  mx  1 .


y  x.ln 3  1

y  3x

Ta thấy y  mx  1 luôn đi qua điểm cố định  0; 1 nên
+Nếu m  0 : phương trình có nghiệm duy nhất
+ Nếu m  0 : y  mx  1 là hàm nghịch biến nên có đồ thị cắt đồ thị hàm số y  3x
tại một điểm duy nhất.

+ Nếu m  0 :Để thỏa mãn ycbt thì đường thẳng y  mx  1 phải khác tiếp tuyến
của đồ thị hàm số y  3x tại điểm  0; 1 , tức là m  ln3 .

m  0
Vậy 
m  ln 3

Câu 19: [2D2-5-3] (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Số giá trị nguyên
của m để phương trình  m  1 .16 x  2  2m  3 .4 x  6m  5  0 có 2 nghiệm trái dấu là
A. 2 .

B. 0 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn A
Đặt t  4 x , t  0 , khi đó phương trình trở thành:

 m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0 . *

D. 3 .


Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì phương trình * có hai nghiệm
dương và số 1 nằm giữa khoảng hai nghiệm.







4  m  1
 m  1 f 1  0
 m  1 3m  12   0

3



2
2
m

3
2
2
m

3




 
  m 
0
0

 4  m  1

2
t1  t2 
m 1

 m 1
  m  1
6m  5

 6m  5

5
t1.t2  m  1  0
 m  1  0

m   6

  m  1

.

Vì m   m  3; 2 .

Câu 20: [2D2-5-3] (SGD Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 - 2017 - 2018)Tập hợp các giá trị của tham số
m để phương trình  m  116 x  2  2m  3 4 x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu là khoảng

 a; b  . Tính

S  a b .

A. S  5 .


B. S  

29
.
6

C. S  

11
.
6

D. S 

3
.
2

Lời giải
Chọn A.
Đặt t  4 x  t  0  . Khi đó

 m  116x  2  2m  3 4x  6m  5  0   m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0 .
Để phương trình  m  116 x  2  2m  3 4 x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu thì
phương trình  m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa
0  t1  1  t2 .

Ta có  m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0  m  
Xét hàm số f  t   


f  t  

10t 2  2t  56

t

2

 4t  6 

2

t 2  6t  5
.
t 2  4t  6

t 2  6t  5
trên khoảng  0;   , ta có
t 2  4t  6


f  t   0  t 

1  561
 1.
10

Ta có bảng biến thiên


a  4
Từ đó ta chọn 4  m  1. Suy ra 
 a  b  5. .
b  1

Câu 21: [2D2-5-3] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số
x

x

1
1
m để phương trình    m    2m  1  0 có nghiệm. Tập
9
 3
nguyên?
C. 0 .

B. 9 .

A. 4 .

\ S có bao nhiêu giá trị

D. 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B
t2 1
1

Đặt    t , với t  0 ta có phương trình t 2  mt  2m  1  0  m 
 * .
t2
3
x

Xét hàm số f  t  

t2 1
t 2  4t  1
trên  0;    \ 2 ta có f   t  
;
2
t2
t  2

f  t   0  t  2  5 .

Bảng biến thiên:

t

0

f




f




0









1
2



2 5

2

42 5




1

Vậy S   ;     4  2 5;   .

2 

Do đó

 1

\ S   ; 4  2 5  có 9 giá trị nguyên là 0 , 1 , ... , 8 .
 2


Câu 22: [2D2-5-3] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Tích tất cả các giá trị
của x thỏa mãn phương trình  3x  3   4x  4    3x  4x  7  bằng
2

A. 4

2

B. 1

2

C. 3

D. 2

Lời giải
Chọn B
Phương trình   3x  4x  7  3x  4x  1  3x  4x  7 


 2.4 x  8
  3  4  7  2.4  8   0   x
x
3  4  7  0
Xét phương trình 1 : 1  4 x  4  x  1 .
x

x

x

2

1
 2

Xét phương trình  2  : Xét hàm f  x   3x  4 x  7 trên

.

Hàm f  x  liên tục và f   x   3x.ln 3  4 x.ln 4  0 x  nên f  x  là hàm đồng
biến trên
Khi đó,  2   f  x   f 1  x  1. Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 1
.

Câu 23: [2D2-5-3] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Giá trị
nguyên dương nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình 4 x  2018m.2 x 1  3  1009m  0 có
nghiệm là
A. m  1


B. m  2

C. m  3
Lời giải

Chọn A
Đặt t  2 x , t  0 .
Khi đó bất phương trình trở thành t 2  1009mt  3  1009m  0
t2  3
 1009m 
(do t  0 ).
t 1
t 2  2t  3
t2  3
Xét f  t  
, ta có f   t  
2
t 1
 t  1

t  1 t 0
f   t   0  t 2  2t  3  0  
t  1
t  3

D. m  4


2
.

t 0
1009
Vậy m  1 là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa yêu cầu bài toán.

ycbt  1009m  min f  t   2  m 

Câu 24: [2D2-5-3] [THPT chuyên Thái Bình-2017] Phương trình 2017sin x  sin x  2  cos 2 x có
bao nhiêu nghiệm thực trong  5 ; 2017  ?
vô nghiệm.
A. 2022 .

B. 2017 .

C. 2023 .

D. 2000 .

Lời giải
Chọn C
Ta có hàm số y  2017sin x  sin x  2  cos 2 x tuần hoàn với chu kỳ T  2 .
Xét hàm số y  2017sin x  sin x  2  cos 2 x trên  0; 2  .
Ta có .

y  cos x.2017sin x.ln 2017  cos x 


sin x 
 cos x.  2017sin x.ln 2017  1 

2 2  cos x

1  sin 2 x 

2sin x.cos x
2

.


3
Do vậy trên  0; 2  , y  0  cos x  0  x   x 
.
2
2
1
 3 
 
y    2017  1  2  0 ; y   
1  2  0 .
 2  2017
2
Bảng biến thiên.


Vậy trên  0; 2  phương trình 2017sin x  sin x  2  cos 2 x có đúng ba nghiệm
phân biệt.
Ta có y    0 , nên trên  0; 2  phương trình 2017sin x  sin x  2  cos 2 x có ba
nghiệm phân biệt là 0,  , 2 .
Suy ra trên  5 ; 2017  phương trình có đúng 2017   5  1  2023 nghiệm.

Câu 25: [2D2-5-3] [THPT Chuyên NBK(QN)] Nếu


9x y
4x
 243 , x, y là các số thực thì tích

8
,
2x y
35 y

xy bằng?
A.

12
.
5

D. 4 .

C. 12 .

B. 6 .
Lời giải

Chọn D
4x
 8  22 x  2 x  y 3  x  y  3
x y
2


1 .

9x y
 243  32 x  y   35 y 5  2 x  3 y  5
5y
3

 2 .

Từ 1 và  2  ta được x  4 ; y  1  xy  4 .

Câu 26: [2D2-5-3] (CỤM 7 TP. HCM) Cho 9 x  9 x  23 . Khi đó biểu thức A 
với

a
tối giản và a, b 
b

5  3x  3 x a

1  3x  3 x b

. Tích a.b có giá trị bằng:
B. 8 .

A. 10 .

D. 10 .

C. 8 .

Lời giải

Chọn D
Ta



9 x  9 x  23   3x    3 x   2.3x.3 x  25   3x  3 x   25  3x  3 x  5 .
2

2

2

5  3x  3 x 5  5 5


Do đó: A 
.  a  5, b  2  a.b  10 .
1  3x  3 x 1  5 2


Câu 27:

[2D2-5-3] [THPT NGUYỄN DU] Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm:

32 x 1  (m  3)3x  2(m  3)  0
B. m  3 .

A. m  3 .


C. m  21.

D. m  0 .

Lời giải
Chọn C

Câu 28: [2D2-5-3] [THPT NGUYỄN DU] Phương trình (7  3 5) x  m(7  3 5) x  2x3

(1) có

nghiệm thực thì m bằng:
C. m  16 .

B. m  16 .

A. m  16 .

D. m  0 .

Lời giải
Chọn A

Câu 29:

[2D2-5-3] [TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8] Tập nghiệm của bất phương trình
 2 1
x  
2



2 x 2  x 1

1 x

1

  x2  
2



2
A.  1; 
.
2 

C.  1;0  .




2
B.  0;
.
 2 

2 
2

D.  1; 
  0;
.
2   2 

Lời giải

Chọn D

1
1

Do x   0x nên  x 2  
2
2

2

2 x 2  x 1

1 x

1

  x2  
2





 x2  1  1

2

  x 2  1  1
 
2
 2
 2 x  x  1  1  x

1
 0  x 2   1
2

 2 x 2  x  1  1  x






1

x  
1
2
x  

2


 
1   1

;  

  x   ; 
1 


  
2  2
   x   1; 

2


  x   1;0


 1 
 x  0;
  1 1 


2

;
 x   

2 2

 
  x  ; 1  0; 

 
 


2 
2
 x   1; 
  0;
.
2   2 


1
Câu 30: [2D2-5-3] [THPT TRẦN PHÚ] Số nghiệm nguyên của bất phương trình  
3

A. 1 .

B. 0 .

x 2 3 x 10

1
 
 3

x2


D. 11 .

C. 9 .
Lời giải

Chọn C

1
 
3

x 2 3 x 10

1
 
3

x2

 x 2  3x  10  x  2
 x  3x  10  0

 x  2  0
 2
2
 x  3x  10   x  2 
2

  x  2


 x  5

 x  2
 x  14



 5  x  14
Vậy tập tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là
5;6;7;8;9;10;11;12;13 .
x

Câu 31: [2D2-5-3] Giải bất phương trình 8 x2  36.32 x.
 3  x  2
.
A. 
x  4
  log 3 18  x  2
.
x  4


  log 2 6  x  2
.
B. 
x  4

 4  x  2
.

C. 
x  1

D.


Lời giải.
Chọn D
x4

x4
log 3 2  4  x
x2
x  4  0
x  4


 log3 2 
x  4  0

  x  4


  x  4 
 1  0

  log 3 2
  log 3 2  2  x
 x2


1  0
0


x2
 x  2

x

8 x2  36.32 x  2 x  2  34 x 

x  4
x  4

x  4
x

4



 
  x  4
.
 log 3 18  x  2
  log 3 18  x


  log 3 18  x  2
0


 x  2
[2D2-5-3] [THPT A HẢI HẬU] Số nghiệm nguyên của bất phương trình

Câu 32:



10  3



3 x
x 1





10  3



x 1
x 3


B. 0 .

A. 2 .


D. 3 .

C. 1 .

Câu 33: [2D2-5-3] [GK1-THPT Nghĩa Hưng C] Cho 9 x  9 x  23 . Khi đó biểu thức K 

5  3x  3 x
1  3x  3 x

có giá trị bằng
A. 

5
.
2

B.

1
.
2

C.

3
.
2

D. 2 .


[2D2-5-3] [THPT A HẢI HẬU] Số nghiệm nguyên của bất phương trình

Câu 34:



10  3



3 x
x 1





10  3



x 1
x 3

A. 2 .


B. 0 .


D. 3 .

C. 1 .

Trùng với câu 24

Câu 35: [2D2-5-3] [SG– HÀ TĨNH] Tích các nghiệm của phương trình 4 x  x1  2 x  x  3 bằng
2

A. 1.

B. 1.

C. 0.
Lời giải.

Chọn A
ĐK x

2

D. 2.


4

x 2  x 1

2


x2  x



1 2
 3  2x x
4



2x x  2
3 0   2
 x2  x  1
x x
 2
 6
2

2

2

x2  x

 x2  x  1  0
Vậy tích các nghiệm của phương trình là

c
 1 .
a


Câu 36: [2D2-5-3] [THPT TRẦN PHÚ] Một học sinh giải phương trình 3.4 x   3x  10  .2 x  3  x  0

*

như sau:
Bước

:

1

Đặt

t  2x  0 .

Phương

trình

*

được

viết

lại




3t 2   3x  10   t  3  x  0 1 .
Biệt số    3x  10   12  3  x   9 x 2  48 x  64  3x  8
2

Suy ra phương trình 1 có hai nghiệm t 

2

1
hoặc t  3  x .
3

Bước 2 :
+ Với t 

1
1
1
ta có 2 x   x  log 2
3
3
3

+ Với t  3  x ta có 2 x  3  x  x  1 (Do VT đồng biến, VP nghịch biến nên PT
có tối đa 1 nghiệm)
Bước 3 : Vậy * có hai nghiệm là x  log 2

1
và x  1 .
3


Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Bước 2 .
.

B. Bước 3 .

C. Đúng.

D. Bước 1

Lời giải
Chọn C
Bài giải trên hoàn toàn đúng.

Câu 37: [2D2-5-3] [THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI] Tìm tích các nghiệm của phương trình



 
x

2 1 



x

2 1  2 2  0 .


A. 2 .

B. 1 .

C. 0 .
Lời giải

Chọn B

D. 1 .


Ta có







2 1



x

2 1 




2  1  1 . Vậy đặt t 





x

2  1 , điều kiện t  0 . Suy ra

1
t

Phương trình đã cho trở thành
1
 t  2 2  0  t 2  2 2t  1  0
t
t  2  1  2  1 x  2  1  x  1


x
x
t  2  1  2  1  2  1  2  1 










 



2 1

1

 x  1

Vậy tích của hai nghiệm x1 x2  1. 1  1

Câu 38: [2D2-5-3] [THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU] Tìm tích tất cả các nghiệm của phương



log 100 x2

trình 4.3

  9.4log10 x  13.61log x .

A. 100 .

B. 10 .

C. 1 .


D.

1
.
10

Lời giải
Chọn C
ĐK: x  0 .
2.log10 x 

 4.3

PT

3
 4.  
2

2 log 10 x 

3
Đặt t   
2

3
 13. 
2

 9.2


2.log 10 x 

 13.6

log 10 x 

log10 x 

9  0

log 10 x 

 0 thì phương trình trở thành:

 3 log10 x 
1
 
1
t  1

log 10 x   0
2
x



2

4t  13t  9  0   9 



10 .
log10 x 


t 
log
10
x

2



3
9



 4  
 x  10

 2 
4
Suy ra tích các nghiệm bằng 1 .

Câu 39: [2D2-5-3] [SGD – HÀ TĨNH] Cho các số thực b  a  0 . Trong các phương trình sau, phương
trình nào vô nghiệm trên


?

A. a x  b x   a  b  .
x

B. a x   2b   2  a  b  .
x

x


D. a x   a  b   b x .

C. a x  b x  2  a  b  .

x

x

Lời giải:
Chọn D
+ Xét đáp án A:
x

x

 a   b 
pt  
 
  1 (có nghiệm)

 ab  ab
 x 1

+Xét đáp án B
x

x

 a   2b 
pt  
 
  2 (có nghiệm)
 ab   ab
 x0

+ Xét đáp án C
x

x

 a   b 
pt  
 
  2 (có nghiệm)
 ab   ab
 x0

+Xét đáp án D
TH1: Nếu a, b   0;1 , a  b  a x  b x  a x   a  b   b x
x


 Phương trình vô nghiệm.
TH2: Nếu b  a  1  a  b  b   a  b   b x  a x   a  b   b x
x

x

 Phương trình vô nghiệm.

Câu 40: [2D2-5-3] Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x   3  m  2 x  m  0
có nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
A. 3; 4 .

B.  2; 4 .

Lời giải
Chọn C

C.  2; 4  .

D.  3; 4  .


Ta có: 6 x   3  m  2 x  m  0 1 
Xét hàm số f  x  

f  x 

6 x  3.2 x
xác định trên

2x  1

12 x.ln 3  6 x.ln 6  3.2 x.ln 2

2

6 x  3.2 x
m
2x  1

x

 1

2

 0, x 

, có
nên hàm số f  x  đồng biến trên

Suy ra 0  x  1  f  0   f  x   f 1  2  f  x   4 vì f  0   2, f 1  4.
Vậy phương trình 1 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 khi m   2; 4  .

Câu 41:

[2D2-5-3] [TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8] Giá trị của m để phương trình
4  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 là
x


B. m  4 .

A. m  3 .

C. m 

9
.
2

D. m 

3
.
2

Lời giải
Chọn B
Đặt t  2 x , điều kiện t  0 . Phương trình đã cho trở thành t 2  2mt  2m  0 (1).
Ta có 2 x  x  8  2 x .2 x  8 .
1

1

2

2

Vậy phương trình (1) phải có hai nghiệm dương t1 , t2 sao cho t1.t2  8 .
 m 2  2m  0

   0


Điều kiện t1  t2  0  2m  0
 m4.
t .t  8
 2m  8
1 2


Câu 42: [2D2-5-3] [THPT TRIỆU SƠN 2] Tìm m để phương trình 4 x  2 x 3  3  m có đúng 2
nghiệm x  1;3
A. 13  m  9 .
13  m  3 .

B. 3  m  9 .

C. 9  m  3 .

D.

Câu 43: [2D2-5-3] [THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU] Tìm tất cả các giá trị của m để phương



trình 7  3 5



x2




m 73 5



x2

 2x

2

1

có đúng hai nghiệm phân biệt.


A. m 

1
.
16

B. 0  m 

1
.
16


C. 

1
1
m .
2
16

D.

 1
 2  m  0
.

m  1

16
Lời giải
Chọn D
x2

x2

 73 5 
73 5 
1
PT  
  m
  .
2 

2 
2


x2

 73 5 
Đặt
t 
   0;1 .
2


2
 2t  t  2m  0  2m  t  2t 2  g  t 
Ta có g   t   1  4t  0  t 

Khi

đó

PT

(1).

1
.
4

Lập bảng biến thiên ta được kết quả

PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt  (1) có đúng 1 nghiệm t   0;1

1

1
m


2m 
16


8

 1  m  0
 1  2m  0
 2

Câu 44: [2D2-5-3] [THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH] Tìm các giá trị thực của m để phương trình
2 x 1  m.2 x  2  2 x 3 luôn thỏa mãn x  R
A. m  3 .

B. m 

3
.
2

C. m 


5
.
2

D. m  2 .

Lời giải
Chọn C
Đặt

t  2x  0 .

Phương

2t  4mt  8t  4mt  10t  m 

trình

tương

đương

với

5
.
2

Câu 45: [2D2-5-3] [THPT CHUYÊN BIÊN HÒA] Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
phương trình 4 x   2  m  2 x  5  m  0 có nghiệm thuộc  1;1 .



A. m  4;    .

 13 
B. m   4;  .
 3

C. m  ;  4   4;    .

 25 13 
D. m   ;  .
 6 3
Lời giải

Chọn B

1 
Đặt t  2 x , vì x   1;1 nên t   ; 2 
2 
Khi đi phương trình trở thành t 2   2  m  t  5  m  0

 t 2  2t  5  (t  1)m  0  m 
f '(t ) 

t 2  2t  3

 t  1
t


2

f t 

; f '(t )  0  t  1  t  3 , ta loại t  3

1
2

f  t 

2

1


25
6

t 2  2t  5
 f (t )
t 1



0

13
3


4

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình cho có nghiệm khi: 4  m 

13
3

Câu 46: [2D2-5-3] [THPT PHAN ĐÌNH TÙNG] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình 4 x  1  3m  2 x  2m2  m  0 có nghiệm.
A.  ;   .

B.  ;1  1;   .

C.  0;  

D.

1

 ;   .
2

Lời giải
Chọn C
Xét phương trình 4 x  1  3m  2 x  2m2  m  0 1
Đặt t  2 x , t  0. Phương trình 1 trở thành t 2  1  3m  t  2m2  m  0  2 


×