Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 hóa học lovebook đề 09 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.4 KB, 13 trang )

Lovebook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

CÔNG PHÁ ĐỀ

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC

ĐỀ 09

Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Chất nào trong các chất dưới đây ứng với công thức của ankan?
A. C3H 6

B. C4 H12

C. C2 H 4

D. C3H8

C. SO3

D. HCOOH

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện ly
A. Đường kính (mía)


B. Ancol etylic

Câu 3: Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí
H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032 lít

B. 2,016 lít

C. 1,792 lít

D. 2,688 lít

Câu 4: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 8

Câu 5: Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong  H   với hiệu suất 75%. Trung hòa
hết lượng H  co trong dung dịch sau thủy phân rồi cho AgNO3 / NH3 dư vào thấy có m gam Ag xuất
hiện. Giá trị của m là
A. 24,84

B. 22,68

C. 19,44


D. 17,28

Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?
A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HC1
B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng
C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng
D. Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H 2SO4
Câu 7: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na

B. AgNO3 / NH3

C. CaCO3

D. NaOH

Câu 8: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau
Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. CO2 ,O2 , N2 , H2

B. NH3 , HC1,CO2 ,SO2 ,Cl2

C. H2 , N2 ,O2 ,CO2 , HC1, H2S

D. NH3 ,O2 , N2 , HC1,CO2

Câu 9: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối
natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là
A. CH3COOCH3


B. HCOOCH3

C. CH3COOC2 H5

D. HCOOC2 H5

Câu 10: Cho dãy các chất: HCHO,CH3COOH, HCOONa, HCOOH,C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3

B. 6

C. 4

D. 5


Câu 11: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ tương ứng 1: 2 vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc
phản ứng, thu được 7,168 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,24 gam

B. 34,00 gam

C. 26,16 gam

D. 28,96 gam

Câu 12: Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn:
K 2CO3 , FeCl2 , NaCl, CrCl3 . Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết
được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 13: Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2 N  CH2  COOH và H2 N  CH2  COOC2 H5 phản ứng với
dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của
H2 N  CH2  COOH trong hỗn hợp X là
A. 47,8%

B. 52,2%

C. 71,69%

D. 28,3%

Câu 14: Chọn phát biểu đúng
A. H 2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol
B. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH 2
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol

B. Cho glucozo vào dung dịch brom

C. Cho anilin vào dung dịch HC1


D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat
bằng lượng vừa đủ O 2 thu được CO2 và m gam H 2O, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong
dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,04

B. 4,50

C. 5,40

D. 4,68

Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
D. Hoạt động của núi lửa
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp X chứa Al, Na, K,Ca, Ba trong nước dư thu được 0,45
mol H 2 và dung dịch Y có chứa 36,54 gam chất tan (giả sử muối có dạng AlO2 ). Cho rất từ từ V lít dung
dịch HCl 1M vào Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại. Giá trị của V là
A. 0,50

B. 0,54

C. 0,60

D. 0,62


Câu 19: Cho dãy các chất: Al, Al2O3 , Na 2CO3 ,CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 20: Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư. Kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 36,0 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Biết khí SO2 là
sản phẩm khử duy nhất của S6 . Giá trị của V là


A. 3,36 lít

B. 2,688 lít

C. 8,064 lít

D. 2,016 lít

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím
B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao
C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép
D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe

Câu 25: Chất nào sau đây khi tác đụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO4 thì thu được dung dịch chứa

hai muối
A. MgO

B. KOH

C. Al

D. Ba  OH 2

Câu 26: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X
bằng một lượng O 2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m
gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí N 2 (dktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 9,0

B. 10,0

C. 14,0

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật
B. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết 
C. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein
Câu 28: Chất nào sau đây là đipeptit
A. H2 N  CH2  CONH  CH2  C  CH3 2  COOH
B. H2 N  CH2  CONH  CH2CONH  CH2  COOH
C. H2 N  CH2  CONH  CH2  CH2  COOH
D. H2 N  CH2  CONH  CH  CH3   COOH

D. 12,0



Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 , Fe2O3 và CuO (trong đó CuO chiếm 50% số mol hỗn hợp). Khử hoàn
toàn a mol X bằng lượng khí CO (dùng dư), lấy phần rắn cho vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được
3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ; đo đktc) và dung dịch chứa 37,5 gam muối. Phần trăm
số mol của Fe2O3 có trong X là
A. 27,78%

B. 16,67%.

C. 33,33%.

D. 22, 22%.

Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe  NO3 2
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
 FeSO4  X
 NaOH
 NaOH  Y
K 2Cr2O7 
 Cr2 SO4 3 
 NaCrO2 
 Na 2CrO4

Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
A. K 2SO4 và Br2


B. H 2SO4 (loãng) và Na 2SO4

C. NaOH và Br2

D. H 2SO4 (loãng) và Br2

Câu 32: Cho m gam Ca tan hoàn toàn trong dung dịch chứa X chứa a mol HNO3 , thu được dung dịch Y
và 3,36 lít khí (ở đktc). Mặt khác, cho 2m gam Ca tan hết trong dung dịch X trên thì thu được 10,08 lít khí
(đktc). Biết phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N 5 . Giá trị của  m  63a  là
A. 36,46

B. 43,50

C. 53,14

D. 120,50

Câu 33: Cho các phát biểu sau
(1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl
(2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường
(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong  NaOH, KOH  là phàn ứng xà phòng hóa
(4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ
(5). Các peptit đều có phản ứng màu biure
(6). Tơ nilon  6 có chứa liên kết peptit
(7). Dùng H 2 oxi hóa glucozo hay fructozơ đều thu được sobitol
Tổng số phát biểu đúng là
A. 6

B. 3


C. 4

D. 5

Câu 34: Cho 13,7 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2 SO4 3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc
thấy khối lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 260

B. 185

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1). Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2
(2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư)
(3). Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không)

C. 355

D. 305


(4). Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl
(5). Cho 1,5a mol Fe tan hết trong dung dịch chứa 5a mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất)
(6). Cho 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và HCl (dư), (NO là sản phẩm khử duy nhất)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt (II)
A. 5

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 36: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14 N2O4 , là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2 H7 NO3 , là
muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol KOH, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung
dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 48,8

B. 54,0

C. 42,8

D. 64,4

Câu 37: Chất X có công thức C8 H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun
nóng theo tỷ lệ số mol 1: 2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều
kiện của X là
A. 1

B. 9

C. 7

D. 8

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3 )2 trong dung dịch chứa

0,06 mol HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m  61,96) gam hỗn hợp muối và
3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,32 gam. Cho Ba(OH)2 dư

vào Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong X gần nhất với
A. 36,42%

B. 30,30%

C. 54,12%

D. 38,93%

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử
cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala  Mx  My  cần dùng 0,855 mol O 2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2O
và N 2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Nếu đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol X thì số mol O 2 cần phải dùng là?
A. 1,05

B. 1,15

C. 0,95

D. 1,25

Câu 40: X là este mạch hở, đơn chức, không có nhóm chức khác. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng
dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hết
lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,36 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được chứa 0,3 mol CO2 . Nếu đốt cháy
hết lượng ancol Z cần 0,48 mol O 2 thu được tổng số mol CO2 và H 2O là 0,72 mol, Tổng số nguyên tử
có trong phân từ X là
A. 20

B. 18


C. 14

D. 16

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1-D

2-D

3-C

4-B

5-C

6-C

7-B

8-A

9-B

10 - C

11 - D


12 - B

13 - B

14 - B

15 - B

16 - D

17 - C

18 - B

19 - D

20 - A

21 - A

22 - D

23 - D

24 - C

25 - D

26 - D


27 - C

28 - D

29 - B

30 - B

31 - D

32 - B

33.B

34 - D

35 - D

36 - B

37 - C

38 - D

39 - A

40 - D

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)


Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Công thức tổng quát của Ankan Cn H2n 2 , Anken Cn H 2n , Ankin Cn H2n 2
Câu 2: D
Những chất khi tan trong nước phân li ra ion được gọi là chất điện li. Đồng thời phản ứng chất có liên kết
phân cực những quá yếu thì chúng cũng không điện li
CHÚ Ý Nhiều chất tan trong nước nhưng không được gọi là chất điện li vì không phán li ra ion như:
C2 H5OH; glucozơ...những chất SO3 ; Na; K;Cl2 ... tan trong nước tạo được dung dịch dẫn được điện
nhưng cũng không phải chất điện li
Câu 3: C
n Al 

4
BTE
mol 
 n H2  0, 08 
 VH2  1, 792(l)
75

Câu 4: B
Trong ancol ta luôn có số nguyên tử của oxi luôn nhỏ hơn hoặc bằng nguyên tử cacbon
+ Với C3H7OH có 2 đồng phân
+ Với C3H8O2 có hai đồng phân ancol
+ Với C3H8O3 có một đồng phân ancol
Câu 5: C

nSac 

20,52

 0, 06  m  0, 06.4.0, 75.108  19, 44
342


Câu 6: C
+ Fe, Al,Cr không tác dụng với  HNO3 , H2SO4  đặc nguội, khi ta cho Fe tác dụng với dd HNO3 đặc
nguội Fe không phản ứng, khi ta nhấc Fe ra thì sẽ tạo một lớp màng bao bọc ngoài Fe, khiến HCl không
phản ứng được với Fe
+ Cr không tác dụng được với dd NaOH
+ Si tác dụng với dd NaOH tạo ra (Natri slicate Na 2SO3 hay còn gọi là thủy tinh lỏng) đồng thời sinh ra
khí H 2
CHÚ Ý
+ Axit Na 2SiO3 không tan trong nước
+ Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na 2SiO3 và K 2SiO3
Câu 7: B
Để phân biệt các axit cacboxylic no (với axit fomic  HCOOH  hoặc axit oxalic  HCOO  COOH )
người ta thường cho tác dụng với AgNO3 / NH3 để thu được kết tủa
Câu 8: A
Hình trên là phương pháp điều chế khí bằng phương pháp đẩy nước, vậy những chất không tan trong
nước hoặc ít tan trong nước thì thường được điều chế bằng phương pháp này. Như CO2 ,O2 , N2 ,CO, H2
CHÚ Ý Cần lưu ý với những mô hình điều chế khí:
+ Nếu dùng phương pháp đẩy nước thì phải loại những khí tan nhiều trong nước như: HCl; NH3 ;SO2
+ Nếu dùng phương pháp đẩy không khí thì chỉ điều chế các khí có M  29 như: H2 ; NH3
Câu 9: B
Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn khối lượng este nên este phải có dạng RCOOCH3
 ne 

4, 76  4, 2
 0, 07  Me  60  HCOOCH3
23  15


Câu 10: C
Chất có phản ứng tráng gương trong mạch có nhóm chức CHO (andehit) hoặc HCOOR
Các chất thỏa mãn là: HCHO, HCOONa, HCOOH, HCOOCH3
Câu 11: D
Ta có:
Mg : a BTE
n H2  0,32  

 8a  0,32.2  a  0, 08
Al : 2a
 m  0, 08.24  0,16.27  0, 64.35,5  28,96

Câu 12: B
Khi cho Ba(OH)2 vào bốn ống nghiệm, ống có kết tủa trắng là K 2CO3 , ống có kết tủa màu lục nhạt và
tan hết khi cho dư dần cho đến hết là Cr  OH 3 , ống có hiện tượng kết tủa màu trắng xanh là FeCl2 , ống
còn lại không có hiện tượng kết tủa là NaCl
Câu 13: B


Ta có: n C2H5OH  0,1
%H 2 N  CH 2  COOH 

21,55  0,1.103
.100%
21,55

 52, 20%

Câu 14: B

Phương án A sai vì Glucoza oxi hóa H 2 thu được sobitol
Phương án C sai vì Saccarozo không có phản ứng tráng gương
Phương án D sai vì Amino axit là những hợp chất tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm ammo  NH 2
và nhóm cacboxyl  COOH 
CHÚ Ý Với cacbohiđarat cần lưu ý:
+ Glucozo, fructozo không bị thủy phân
+ Glucozo, fructozo, mantozo có phản ứng ứng bạc
+ Tinh bột và xenlulozo không phải đồng phân của nhau
+ Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozơ đều phản ứng được với Cu  OH 2 ở nhiệt độ
Câu 15: B
Có thể hiểu một cách đơn giản, về phản ứng oxi hóa khử là phản ứng làm thay đổi số oxi hóa của chất
tham gia phản ứng

Câu 19: D
Kim loại Al, Al2O3 tan được trong dung dịch NaOH đồng thời, cũng phản ứng với HCl
Muối, Na 2CO3 ,CaCO3 không tác dụng với NaOH.
CHÚ Ý Có những chất có khả năng vừa tác dụng dược với HCl vừa tác dụng được với NaOH nhưng
không phải chất lưỡng tính như Al, Zn
Câu 20: A
Ta có:


Fe3O 4 : a
n Fe2 SO4   0, 09  17, 4 
3
FeCO3 : b
32a  116b  17, 4 a  0, 03


3a  b  0,18

b  0, 09
BTE

 nSO2  0,06  V   0,06  0,09  .22, 4  3,36

Câu 21: A
Khi đốt cháy muối KNO3 thu được ngọn lửa màu tím, còn đốt muối NaNO3 thu được ngọn lửa màu
vàng
Câu 22: D
Dễ thấy X phải có 7C  2 mắt xích tạo từ HCOOH và 1 tạo từ CH3COOH
n NaOH  0,3  n x  0,1
COO : 0,3 chay
Donchat


 n O2  0, 4  0, 25  0, 65

C4 H10 : 0,1
 V  14,56

CHÚ Ý Ở bài toán này ta dùng tư duy dồn chất nhấc bỏ phần không liên quan tới bài COO ra. Làm như
vậy sẽ đơn giản hơn trong xử lý số liệu tính toán
Câu 23: D
Este no đơn chức có công thức phân tử tổng quát là Cn H2n O2  n  2  . Công thức phân tử của isoamyl
axetat là C7 H14O2 lên là este no
Câu 24: C
CHÚ Ý Với những bài toán cho hỗn hợp chứa Cu  Fe3O4 ;Cu  Fe2O3 tác dụng với HCl hay H 2SO4
loãng dư mà còn chất rắn  Cu  dư thì ta dùng BTE suy luận nhanh số mol Cu phải bằng số mol Fe3O4
hay Fe2O3
Chất rắn có chứa Fe(OH)3 và Cu

PTE
 mHCl  0, 45  n Fe OH  0,15 

 n Cu  0,075
3

 m  29,8  0,15.117  0,075.64  8,95

Câu 25: D
Có NaHSO4 dư nên dung dịch sau cùng sẽ chứa SO4 2 và HSO4  . Do đó, thấy ngay A, B, C không hợp
lý ngay
Câu 26: D
Ta có:
CH 2 : 0,12
Donchat  BTKL
n N2  0, 02  mol  

 NH3 : 0, 04
BTNT.C


 m  0,12.100  12  gam 

Câu 27: C
Thủy phân hoàn toàn một mol chất béo chỉ thu được 1 mol glixerol


 RCOO C H
3


3

5

 3 NaOH  3RCOONa  C3H5 (OH)3

CHÚ Ý Cần nhớ: Có 4 loại axit béo quan trọng là:
Panmitic: C15H31COOH
Stearic: C17 H35COOH
Oleic: C17 H33COOH
Linoleic: C17 H31COOH
Câu 28: D
Peptit được tạo bởi các ( - amino axit), đi peptit được tạo bởi 2 ( - amino axit).
Câu 29: B
Ta có:
Fe : 0,12
BTE
n NO  0,15  m Fe Cu  9, 6 

Cu : 0, 045
Fe3O 4 : 0, 03

 12, 24 Fe 2O3 : 0, 015  16, 67%
Cu : 0, 045


Câu 30: B
Phản ứng oxi hóa kim loại là phản ứng làm tăng số oxi hóa của kim loại, chú ý cần phân biệt kim loại với
ion kim loại
Câu 31: D

Các phương trình phản ứng.

K 2Cr2O7  6FeSO4  H2SO4


 3Fe2 SO4   Cr2 (SO4 )3  K 2SO4  7H2O
Cr2 (SO4 )3  8NaOHdu


 2NaCrO2  3Na 2SO4  4H2 O
2NaCrO2  3Br2  8NaOH

 2Na 2CrO4  6NaBr  4H 2O

CHÚ Ý
+ Cr không tan trong dung dịch kiềm (kể cả đặc, nóng)
+ Cr2O3 và Cr  OH 3 là những chất lưỡng tính
+ Cr2O3 là oxi axit màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với các chất như C,S, P,

NH3 ,C2 H5OH... Tác dụng với nước tạo hỗn hợp axit H2CrO4 và H2CrO7 hai axit này không tách ra
được ở dạng tự do
+ 2CrO4 2 (màu vàng) + 2H

Cr2O7 2 (da cam) + H 2O

+ Trong môi trường kiềm Cr 3 là chất khử
+ Trong môi trường axit Cr 6 là chất oxi hóa mạnh
Câu 32: B



Nếu dung dịch Y chứa NH 4  dư

H 2 : 0, 05
 0,15 
 (vô lý ngay)
 NH3 : 0,1
Với m gam Ca  n Ca 

10, 08  3,36
 0,3
22, 4

0, 6  0,15.2
H
 0, 05 
 a  0,5
4
6
m  63a  0,3.40  0,5.63  43,5  gam 
BTE

 n NH  

Câu 33: B
Các phát biểu đúng là: 1 - 2 - 3
(4) Sai vì Sản phẩm trùng hợp metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(5) Sai Phản ứng màu biure phải có từ hai liên kết peptit trở lên.
(6) Sai Liên kết peptit là liên kết được tạo từ các  aminoaxit.
(7) Sai H 2 khử hoặc Glucozơ hay fructozơ oxi hóa H 2 , đều thu được sobitol.
Câu 34: D

Ta có:

n Ba

BaSO 4 : a

Al  OH 3 : b
 0,1  m  24, 09  2
Ba : 0,1  a
BTDT
 
 AlO2  : 0, 2  2a



a  0, 09
233a  78b  24, 09



a  1,5  b  0, 2  2a  b  0, 04

 V  300  ml 
CHÚ Ý
Để tích khối lượng kết tủa ta tính như sau:

m  0,1.2 13,7  10,59
+ Vì lượng kết tủa nhỏ hơn lượng kết tủa cực đại nên Ba 2 còn dư và Al  OH 3 đã bị tan một phần
Câu 35: D
Fe tác dụng với khí Cl2 thì luôn lên Fe3

Fe hay hỗn hợp các oxit sắt tác dụng với HNO3 (loãng dư) đều thu được ion Fe3
+ Với 1-2 cho muối Fe3
+ Các trường hợp còn lại cho Fe2 hoặc hỗn hợp muối Fe2 và Fe3
CHÚ Ý Với những câu hỏi lý thuyết tổng hợp dạng đếm số phát biếu đúng, sai cần phải đọc thật chắc và
kỹ vì đề bài thường chi cho sai một vài từ mà nhìn qua qua chúng ra rất dễ bị mắc lừa
Câu 36: B



CH3 NH3HCO3 : 0, 2


 NH 4OOC   CH 2 3  COONH 4 : 0,1
K 2CO3 : 0, 2

 m  54 KOOC   CH 2 3  COOK : 0,1

KOH : 0,1

Câu 37: C
Với C6 H5OOCCH3 có 1 đồng phân
Với  OH 2  C6 H3  CH  CH2 có 6 đồng phân
Câu 38: D
BTKL

 m  73,36  m  61,96  1,32  18n H2O


 n H2O  0,56  mol 
BTNT.H

H 2 : 0,1 
 n NH   0, 04

4
Và n Z  0,14 
BTNT.N
N : 0, 04 
 n Fe NO3   0, 03

 2
2


H

 n O  0, 2  n Fe3O4  0,05

Điền số diện tích cho kết tủa
BaSO4 : 0, 71

 211, 77 OH  : 0, 71.2  0, 04  1,38
 
BTKL
 Mg, Fe : 22,88(gam)

 m  29,8 
 %Fe3O4  38,93%

CHÚ Ý
+ Với các bài toán liên quan tới tính oxi hóa của NO3 trong môi trường H  thì khi có khí H 2 bay ra 

toàn bộ N trong NO3 phải chuyển hết vào các sản phẩm khử
+ Liên quan tới Fe thì khi có khí H 2 thoát ra dung dịch vẫn có thể chứa hỗn hợp muối Fe2 và Fe3
Câu 39: A
BTKL

19,32  0,855.32  42,76  28n N2
NAP.332

 n N2  0,14 
 n CO2  0,71

Dồn chất

C9 : 0, 03

 n X  0, 07 
 C  10,14 

C11 : 0, 04


Gly3Ala : 0, 03
matxich  4, 0 

Gly  Ala 3 : 0, 04



 0, lmolGly3Ala


n CO2  0,9 NAP.332
chay



 n O2  1, 05

n N2  0, 2

CHÚ Ý
Với bài toán liên quan tới peptit có khai thác dữ kiện tới đốt cháy thì chúng ta sử dụng công thức
NAP.332 rất hiệu quả. Chú ý: Công thức áp dụng cho đốt chấy hỗn hợp peptít được tạo từ Gli; Ala; Val


3n CO2  3n N2  2n O2


3n H2O  3n peptit  2n O2
Câu 40: D
Ta có:

n X  a  n Y  n Z  n NaOH  a

 Khi ancol Z cháy
CO : 0,3 +0,5a
 2
H 2 O : b

0,5a  b  0, 42



a  0, 48.2  2  0,3  0,5a   b
b  0,36

 Ancol là CH2  CH  CH2  OH
a  0,12

Khi Y cháy
BTNT.O

 0,12.2  0,36.2  0, 06.3  0,3.2  n H2O
Na 2 CO3


 n H2O  0,18 
 X : C2H3COOC3H5 
16



×