Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 hóa học đại học y (chuẩn cấu trúc) đề 08 có ma trận, lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.45 KB, 8 trang )

ĐỀ CHUẨN THEO CẤU TRÚC 2019

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

ĐỀ 08

Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho
sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W.
B. Cr.
C. Cs.
D. Ag.
Câu 2: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Manhetit.
B. Pirit.
C. Đôlomit.
D. Boxit.
Câu 3: Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối
lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một
lượng chất
A. giấm ăn.
B. amoniac.
C. phèn chua.
D. muối ăn.


Câu 4: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Propylamin.
Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Ca2+, Fe2+.
B. Mg2+, Zn2+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Mg2+, Fe2+.
Câu 6: Triolein không có phản ứng với
A. NaOH, đun nóng.
B. với Cu(OH)2.
C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, to.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Ag vào dung dịch HNO 3 đặc.
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng.
D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?
A. NH3.
B. ZnCl2.
C. NaOH.
D. CuSO4.
Câu 9: Tơ lapsan được điều chế từ
A. axit terephtalic và hexametylenđiamin.
B. axit terephtalic và etylenglicol.
C. axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. axit ađipic và etylenglicol.
Câu 10: Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là

A. Fe3O4.
B. Na2O.
C. Al2O3.
D. CuO.
Câu 11: Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi,
cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 12: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
Câu 13: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy
khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990 gam.
B. 1,9999 gam.
C. 2,1000 gam.
D. 0,3999 gam.
Câu 14: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr trong nước.
Câu 15: Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số chất
trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2.
B. 4.

C. 5.
D. 3.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 16,30.
B. 13,60.
C. 13,80.
D. 17,0.


Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2
(đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 18: Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Dây đồng

Đinh sắt

Đinh sắt

Dây kẽm

Đinh sắt

Cốc 1
Cốc 2
Cốc 3

Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 3.
B. Cốc 2 và 3.
C. Cốc 2.
D. Cốc 1.
Câu 19: Dung dịch X gồm K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ vào dung dịch Ba(OH) 2
vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 12,59.
B. 10,94.
C. 11,82.
D. 11,03.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 21: Hợp chất X có các tính chất:
- Tác dụng với dung dịch AgNO3.
- Không tác dụng với Fe.
- Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí.
X là chất nào trong các chất sau?
A. FeCl3.
B. BaCl2.
C. CuSO4.
D. AlCl3.
Câu 22: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen,
tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp
trùng ngưng là
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 5.

Câu 26: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch
KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng
Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng muối trong Z là
A. 53,2 gam.
B. 50,0 gam.
C. 34,2 gam.
D. 42,2 gam.
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:


Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc T
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyên màu xanh
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Có kết tủa Ag
Z
Không hiện tượng
Y hoặc Z
Dung dịch xanh lam
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm
T

Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl 3.
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6.
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 29: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần
dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu
được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là
A. 180 ml.
B. 120 ml.

C. 60 ml.
D. 90 ml.
Câu 31: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch
chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol
kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được
biểu diễn theo đồ thị bên.
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 0,24 – a.
B. b = 0,24 + a.
C. b = 0,12 + a.
D. b = 2a.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Các protein đều cho phản ứng màu biure.
(b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp.
(e) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do.
(f) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33: Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời
gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng
catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al 2O3. Giá trị
của m và t lần lượt là
A. 1,36 gam và 4632 giây.
B. 2,04 gam và 3088 giây.

C. 1,36 gam và 3088 giây.
D. 2,04 gam và 4632 giây.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng
lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được


dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không
đáng kể. Giá trị của m là
A. 46,44.
B. 26,73.
C. 44,64.
D. 27,36.
Câu 35: Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X
và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu
sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là
A. 31,52 gam.
B. 27,58 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
Câu 36: Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định sau:
(a) Có 3 chất bị thuỷ phân trong dung dịch H 2SO4 loãng, nóng.
(b) Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Có 2 chất có tính lưỡng tính.
(d) Có 2 chất làm mất màu nước brom.
(e) Có 2 chất hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 37: Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO 3, (3)
Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol
khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Hỗn hợp X gồm
A. (1), (2), (3.)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 38: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH).
Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy phân
hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được
dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino axit có phân
tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48,97 gam.
B. 49,87 gam.
C. 47,98 gam.
D. 45,20 gam.
Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều
no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO 2. Lấy 23,80 gam M tác dụng
vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được
8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 18,66%.
B. 12,55%.
C. 17,48%.
D. 63,87%.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ
dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư
dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75.
B. 77.
C. 79.
D. 73.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1A
11B
21D
31A

2D
12B
22C
32A

3C
13B
23D
33C

4D
14A
24D
34D

5C

15B
25B
35D

6B
16B
26A
36C

7D
17A
27B
37B

8D
18C
28C
38A

9B
19A
29A
39A

10C
20A
30D
40A

MA TRẬN

Lớp

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

12

11

10

Nhận biết
Thông hiểu

1
1
2
1
3
4
1

Vận dụng
thấp
2

1

2

Vận dụng
cao
1

TỔNG

1
1
2
3
2

1
1

1

1

1

3
4

NHẬN XÉT
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 17: A
BT:N

 n N2 

Câu 19: A

n HCl
 0,15mol  VN2  3,36(l)
2

4

1
3
2
5
7
3
0
3
1
0
1
0
2
0
4
4


BaSO4 : 0, 01 0, 012.3 0, 046 mol
Kt ta gm
m 12,59 (g)
Al(OH)3 : 0, 012.2 0, 024 mol
Cõu 20: A
Kim loi trong dóy phn ng c vi dung dch HCl l Na,, Fe, Zn.
Cõu 22: C
Polime c iu ch bng phn ng trựng ngng l: t lapsan, t nilon-6, poli(hexametylen aipamit).
Cõu 23: D
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Cr2(SO4)3 + 8NaOH d 2NaCrO2 + 3Na2SO4 + 4H2O
2NaCrO2 + 8NaOH + 3Br2 6NaBr + 2Na2CrO4 + 4H2O

Cõu 24: D
+ Triglixerit c to thnh t 1 axit bộo v glixerol l 2 ng phõn.
+ Triglixerit c to thnh t 2 axit bộo v glixerol l 4 ng phõn.
Cõu 25: B
(a) Sai, Trong t nhiờn cỏc kim loi kim, kim th tn ti ch yu dng hp cht.
(b) ỳng, Tớnh kh tng dn t Li n Cs kh nng phn ng vi nc tng dn.
(c) ỳng.
(d) ỳng.
(e) Sai, Nc cng ton phn bao gm nc cng tm thi v vnh cu un núng khụng loi b c
nc cng tm thi.
Cõu 26: A
BTKL
- un núng hn hp Y vi H2SO4 thỡ: n H2O 0,5n T 0,25mol
m Y m ete m H2O 18,8(g)

BTKL

m Z m T 40n NaOH m Y 53,2(g)(với n NaOH n T 0,5mol)
Cõu 28: C
(1) 2K + 2HCl 2KCl + H2.
(2) 2Al + 3Cl2 2AlCl3
(3) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.
(4) 2NaOH + Mg(NO3)2 Mg(OH)2 + NaNO3.
ủieọn phaõn noựng chaỷy
(5) 2Al2O3
4Al + 3O2.
(6) FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag.

Cõu 32: A
(a) ỳng, Tripeptit tr lờn v protein: phn ng mu biure vi Cu(OH)2/OH- to phc mu tớm.

(b) ỳng, Tt c cỏc este ca axit fomic (HCOOH) u cho phn ng trỏng gng.


0

t
(c) ỳng, (C17H33COO)3C3H5 + 3H2
(C17H35COO)3C3H5
(d) ỳng, t c chia thnh 2 hai loi :
- T thiờn nhiờn (sn cú trong thiờn nhiờn) : nh bụng, len, t tm
- T húa hc :

T tng hp (ch to t cỏc polime tng hp) nh cỏc poliamit (nilon,
capron) t vivylic (t nilon)

T bỏn tng hp hay t nhõn to (xut phỏt t polime thiờn nhiờn nhng
c ch bin thờm bng phng phỏp húa hc) nh t visco, t xenluloz axetat.
(e) ỳng, CTCT ca mi mc xớch xenlulụz l C6H7O2(OH)3
(f) ỳng, H2SO4 c cú tớnh hỏo nc : C12(H2O)11 + H2SO4(c) 12C(en) + H2SO4.11H2O
Cõu 33: C
Thi gian (s)
Ti catot
Ti anot
2+
t (s)
Cu
+
2e
Cu
2Cl


2e
+
Cl2
2H2O
4e
+
4H+ + O2
Cu2+ +
2e
Cu
2Cl
2e
+
Cl2
1,5t (s)
0,1
0,1
0,1
2H2O
4e
+
4H+ + O2
+
2H
+
2e
H2
- Xột quỏ trỡnh in phõn ti 1,5t (s) ta cú :
m hỗn hợp 160n CuSO4

n CuSO4 n Cu 0,1mol n KCl
0,12 mol
74,5
- Vy dung dch Y gm SO42-(0,1 mol), K+ (0,12 mol) v H+
BTDT

n H 2n SO42 n K 0,08mol

n H 0,08

m Al2O3 1,36(g)
6
6
- Xột quỏ trỡnh in phõn ti t (s), gi a l s mol O 2 to thnh theo bi ta cú :
32n O2 71n Cl2 64n Cu mdung dịch giảm 32a 71.0,06 64(0,06 0,5a) 9,7 a 0,025mol

- Cho Y tỏc dng vi Al2O3 thỡ : n Al2O3

- Vy n e trao đổi 4n O2 2n Cl2 0,16 mol t

n e trao đổi .96500
3088(s)
5

Cõu 34: D
t cụng thc chung ca X l CTTQ l C 6 H12Ox N t
Khi t 0,12 mol X thỡ: n CO2 n H2O 6n X 0,72 mol
mdung dịch giảm 100n CaCO3 18n H2O 44n CO2 27,36(g)
Cõu 35: D
- Quy di hn hp Na, Na2O, Ba v BaO thnh Na (a mol), Ba (b mol) v O (c mol)

- Trong dung dch X cú cha : n OH n Na 2n Ba 2 a 2b
- Khi cho X tỏc dng vi BaSO4 thỡ : n Cu(OH)2

n OH
0,5a b và n BaSO4 n Ba 2 b mol
2

- Theo d kin bi ta cú h sau:
23n Na 137n Ba 2 16n O m hỗn hợp
23a 137b 16c 33,02
a 0,28mol



a 2b 2c 0, 4
b 0,18mol
n Na 2n Ba 2n O 2n H 2
98n


Cu(OH)2 233n BaSO 4 m
98(0,5a b) 233b 73,3 c 0,12 mol

n
- Cho CO2 tỏc dng vi X nhn thy : OH n CO2 n OH nờn n CO32 n OH n CO2 0,19 mol
2
n BaCO3 n Ba 2 0,18mol mBaCO3 35,46(g)
Cõu 36: C
(a) ỳng, Cht b thu phõn trong dung dch H 2SO4 loóng, núng l tinh bt, protein, vinyl fomat.
(b) ỳng, Cht tham gia phn ng trỏng bc l vinyl fomat, glucoz.



(c) Sai, Chất có tính chất lưỡng tính là protein.
(d) Sai, Chất làm mất màu nước brom là vinyl fomat, anilin, glucozơ.
(e) Sai, Chất hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là glucozơ.
Câu 37: B
Hỗn hợp X gồm (2) FeCO3, (3) Fe2O3 và (4) Fe(OH)2 với số mol bằng nhau.
Khi cho X tác dụng với HNO3 (đặc, nóng) dư thì:
2
1
BT:e

 n NO2  n FeCO3  n Fe(OH)2  mol và n CO2  n FeCO3  mol .
3
3
Vậy tổng số mol khí được là 1.
Câu 38: A
M X  231 : X là Gly  Ala  A (M A  103)
- Từ tổng % khối lượng của O và N trong X, Y  
M Y  246 : Y là (Gly) 4
231n X  246n Y  32,3 n X  1/ 30 mol
- Khi cho X, Y tác dụng với KOH thì: 

3n X  4n Y  0,5
n Y  0,1 mol
 mGlyK  113(n X  4n Y )  48,967 (g)

Câu 39: A
- Khi đốt 23,80 gam M thì:
m X  12n CO2  16n O(trong X) 23,8  0,9.12  16(4n X  2n Y  2n Z )

n H2O 

 6,5  32n Z  16n Y  16n Z
2
2
+ Áp dụng độ bất bão hòa ta được : n CO2  n H2O  n X  n Z  31n X  16n Y  17n Z  5,6(1)
- Khi cho 23,80 gam hỗn hợp M tác dụng với NaOH thì : 2n X  n Y  n NaOH  0,14(2)
- Cho 0,45 mol M tác dụng với Na thì : 2n X  2n Z  2n H2  k(n X  n Z )  0,36 mol  kn Y  0,09mol

ky
0,09 1

  n X  n Z  4n Y  0(3)
k(x z) 0,36 4
Giải hệ (1), (2) và (3) ta được n X  0,04 mol , n Y  0,06 mol và n Z  0,2 mol
n CO2
0,9
- Xét hỗn hợp M ta có : C M 

 3 nên X,Y và Z đều có 3 nguyên C trong phân tử
n X  n Y  n Z 0,3
(các trường hợp khác đều không thỏa mãn).
0,06.74
 18,66
Vậy X, Y và Z lần lượt là CH2(COOH)2, C3H6O2 và C3H7O2  %m Y 
23,8
Câu 40: A
- Gọi a, b và c lần lượt là số mol của Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2.
- Cho 8,66 gam X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và HNO 3 thì :
+ Hỗn hợp khí Y gồm NO (0,035 mol) và H2 (0,015 mol).

+ Xét dung dịch Y ta có:
n HCl  n HNO3  4n NO  2n H2  2n O(trong X) 0,39  8n Fe3O4
n NH 4  

 0,039  0,8b
10
10
- Cho Y tác dụng với NaOH, lọc kết tủa đun nóng thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn gồm MgO (a mol) và
Fe2O3 (1,5b + 0,5c) mol. Từ dữ kiện đề bài ta có hệ sau :
24n  232n
24a  232b  180c  8,66
a  0,2
Mg
Fe3O 4  180n Fe(NO3 )2  m X




 40a  160(1,5b  0,5c)  10, 4  b  0,005
40n MgO  160n Fe2O3  m r¾n
 BT:N
0,8b  2 c  0,034
c  0,015


 2n Fe(NO3 )2  n HNO3  n NH 4   n NO

 
- Suy ra n NH4   0,035mol . Khi cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch với AgNO3 thì:



BT:e

 n Ag  2n Mg  n Fe3O4  n Fe(NO3 )2  3n NO  2n H2  10n NH4   0,005mol vµ n AgCl  n HCl  0,52 mol

→ Vậy m  108n Ag  143,5n AgCl  75,16(g)



×