dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
Đôi lời về vấn đề an toàn
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
Thông tin bảo dưỡng
Những thông tin về bảo dưỡng và sửa chữa trong tài liệu này dành cho những kỹ thuật viên có tay nghề và trình độ kỹ thuật. Nếu
cố ý thực hiện công việc sửa chữa và bảo trì mà không có kiến thức, dụng cụ và thiết bị yêu cầu có thể gây tổn thương cho bạn
hoặc cho người khác. Thậm chí có thể làm hỏng xe và gây mất an toàn khi sử dụng.
Tài liêu này mô tả các quy trình và phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng và bảo trì rất hữu ích. Trong đó, một số hạng mục yêu cầu
phải sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dụng. Bất cứ ai có ý định sử dụng phụ tùng thay thế, quy trình bảo dưỡng hay dụng cụ
không theo khuyến cáo của Honda phải tự xác định những rủi ro có thể xảy ra với an toàn của bản thân và việc vận hành xe an
toàn.
Nếu cần thiết phải thay thế một phụ tùng; chi tiết nào đó nên sử dụng sản phẩm chính hiệu của Honda với đúng số phụ tùng hoặc
loại phù tùng tương đương. Chúng tôi đặc biệt khuyến cáo không sử dụng phụ tùng kém chất lượng để thay thế.
Vì sự an toàn của khách hàng
Việc bảo trì và bảo dưỡng đúng phương pháp là cốt yếu đảm bảo cho sự an toàn của khách hàng và ổn định của xe. Bất cứ lỗi hay
sơ suất nào trong quá trình bảo dưỡng xe có thể gây mất an toàn khi điều khiển xe, gây hư hỏng xe hay gây thương tích cho người
khác.
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn, thương tích hoặc nguy
hiểm cho khách hàng.
m
o
c
.
Thực hiện theo những quy trình và lưu ý trong tài
liệu hướng dẫn này và các tài liệu dịch vụ khác một
cách cẩn thận.
i
u
h
o
t
o
.
w
w
Vì sự an toàn của bạn
Vì tài liệu hướng dẫn này chỉ dành cho các kỹ thuật viên, do đó chúng tôi không đề cập đến những cảnh báo về các nguyên tắc an
toàn cơ bản (ví dụ: mang găng khi làm việc với các chi tiết nóng). Nếu bạn không được đào tạo về vấn đề bảo dưỡng hoặc nếu
thấy chưa tự tin về kiến thức; tay nghề của mình khi thực hiện công việc; hãy cố gắng không thực hiện công việc được mô tả trong
tài liệu này.
Chúng tôi chỉ đưa ra một số lưu ý quan trọng sau đây. Tuy nhiên, chúng tôi không thể cảnh báo hết được những nguy hiểm có thể
nảy sinh trong quá trình thực hiện bảo trì hoặc sửa chữa. Chỉ có bạn mới có thể quyết định được có nên tự thực hiện công việc đó
hay không
Không làm theo đúng hướng dẫn và lưu ý có thể
gây thương tích và nguy hiểm cho bạn.
w
Do vậy, hãy thực hiện theo các quy trình và lưu ý
trong hướng dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.
Những lưu ý quan trọng về an toàn
Hãy chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ các nguyên tắc về an toàn về dịch vụ tại cửa hàng và phải có đầy đủ trang phục bảo hộ và sử
dụng các thiết bị an toàn. Khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, cần đặc biệt chú ý những vấn đề sau:
• Hãy đọc tất cả hướng dẫn trước khi thực hiện công việc bảo dưỡng, và chắc chắn bạn có đầy đủ dụng cụ, phụ tùng sửa chữa
hoặc thay thế và có các kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc một cách an toàn và hoàn chỉnh.
• Bảo vệ mắt của bạn bằng kính an toàn, kính bảo hộ hoặc mặt nạ khi quai búa, khoan, mài, hoặc làm việc ở khu vực có khí/chất
lỏng nén, và làm việc với lò xo hoặc các thiết bị tích năng lượng khác. Nếu cảm thấy không chắc chắn, hãy đeo kính bảo vệ mắt.
• Sử dụng các trang bị bảo hộ khác khi cần như giày; găng tay. Làm việc với các chi tiết nóng hoặc sắc nhọn có thể gây bỏng
hoặc tổn thương đến bạn. Vì vậy, trước khi tiếp xúc với các chi tiết có khả năng gây thương tích cho bản thân, hãy trang bị găng
tay bảo hộ.
• Tự bảo vệ bản thân và người khác mỗi khi nâng xe. Khi nâng xe lên bằng thiết bị tời hoặc kích, hãy đảm bảo chắc chắn thiết bị
đó được được chống đỡ chắc chắn. Hãy sử dụng giá kích.
Chắc chắn là bạn đã tắt máy trước khi thực hiện bất cứ công việc bảo dưỡng nào, chỉ mở máy khi công việc bảo dưỡng yêu cầu.
Điều này sẽ giúp bạn hạn chế được những nguy cơ tiềm ẩn sau:
• Nhiễm độc khí Co từ khí xả của động cơ. Hãy chắc chắn rằng khu vực vận hành động cơ đủ thông thoáng.
• Bỏng có thể do các chi tiết nóng hoặc do dung dịch làm mát. Hãy để động cơ và hệ thống xả nguội trước khi thực hiện các công
việc bảo dưỡng.
• Tổn thương do các chi tiết chuyển động. Nếu hướng dẫn yêu cầu phải vận hành động cơ, đảm bảo tay, các ngón tay và quần
áo không bị vướng, hay nằm trên đường chuyển động.
27-2
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
Hơi xăng dầu và khí Hyđro từ bình điện là các chất có thể gây nổ. Để giảm thiểu khả năng cháy nổ, hãy cẩn thận khi làm việc ở khu
vực có xăng và bình điện.
• Chỉ sử dụng các dung môi không cháy, không sử dụng xăng để làm sạch các chi tiết.
• Không xả hoặc chứa xăng vào bình hở không có nắp.
• Tránh để thuốc lá, tia lửa điện hoặc các nguồn nhiệt gần bình điện và các chi tiết liên quan đến hệ thống nhiên liệu.
Hướng dẫn sử dụng tài liệu
Tài liệu này mô tả các quy trình sửa chữa xe AFP110SF/DF/CSF-F và AFP110MS/MD/MCS-E.
Tham khảo Sách hướng dẫn bảo trì xe ANF110MCV/MDV/MSV-9 (Mã số sách 82KWWF00), Sách hướng dẫn bảo trì xe
AFX110MS/MCS-A (Mã số 82KWWF0Z), Sách hướng dẫn bảo trì xe AFS110MS/MCS/MD-C (Mã số 82KWWF0Y), xe
AFP110MS/MCS-C (Mã số 82KWWF0X), AFS110MS/MCS/MD, AFP110MS/MCS-E SHOP MANUAL (Mã số 82KWWF0W) và
AFS110MS/MD-F (Mã số 82KWWF0V) để biết quy trình sửa chữa và dữ liệu không bao gồm trong cuốn sách này.
Sự an toàn của bạn và những người xung quanh là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những quyết định sáng suốt,
trong tài liệu này chúng tôi đã đưa ra những lưu ý về an toàn và những thông tin khác. Tất nhiên có thể không thể cảnh báo
hết mọi nguy hiểm liên quan đến công tác bảo dưỡng loại xe này.
Vì vậy, bạn phải tự đưa ra những quyết định đúng đắn nhất.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông báo về An toàn – đứng sau một biểu tượng cảnh báo
và một trong ba từ: NGUY HIỂM, KHUYẾN CÁO, hoặc CHÚ
Ý. Những từ này có ý nghĩa như sau:
Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
m
o
c
.
Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không làm theo hướng dẫn.
Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
i
u
h
o
t
o
.
w
w
• Hướng dẫn – cách bảo dưỡng xe đúng cách và an toàn.
Khị đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng
đứng trước nó. Những thông báo này nhằm giúp
tránh những hư hỏng đến xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ NHỮNG THÔNG TIN, HÌNH ẢNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRONG TÀI LIỆU NÀY DỰA
TRÊN THÔNG TIN SẢN PHẨM MỚI NHẤT CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI ĐIỂM DUYỆT IN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN
THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC
TÁI BẢN BẤT CỨ PHẦN NÀO CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA Công ty Honda Motor.
TÀI LIỆU NÀY DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO DƯỠNG XE MÁY, XE SCUT TƠ, HOẶC XE
ATVS CỦA Honda.
© Công ty Honda Motor
VĂN PHÒNG XUẤT BẢN TÀI LIỆU DỊCH VỤ
w
Ngày xuất bản: Tháng 3 năm 2014
27-3
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
QUY TẮC BẢO DƯỠNG
1. Chỉ sử dụng các chi tiết; phụ tùng; dầu nhớt chính hãng của Honda hoặc loại tương đương. Các phụ tùng không đáp ứng thông
số kỹ thuật Honda đă thiết lập có thể gây hư hỏng cho xe.
2. Sử dụng các thiết bị chuyên dụng được thiết kế riêng cho xe này để tránh hư hỏng và lắp ráp không đúng.
3. Khi tiến hành bảo dưỡng, chỉ sử dụng các dụng cụ theo hệ mét. Các đai ốc, bu lông, vít được đo theo hệ mét sẽ không thể thay
thế bằng những ốc xiết đo theo inch được.
4. Ráp ron đệm, phớt O, chốt chẻ và tấm khóa mới khi lắp lại.
5. Khi siết chặt các bu lông; đai ốc bắt đầu siết những bu lông có đường kính lớn hơn hoặc những bu lông phía trong. Tiếp đó, siết
chặt chúng theo lực siết quy định theo các bước trừ khi có chỉ định khác.
6. Rửa sạch các chi tiết trong dung môi trước khi tháo rã. Bôi trơn các bề mặt trượt trước khi ráp lại.
7. Sau khi ráp, kiểm tra tất cả các chi tiết xem đă được ráp đúng và hoạt động tốt chưa.
8. Đường đi dây điện được mô tả ở phần phần Đi bó dây và cáp (page 27-12).
9. Không được bẻ hoặc làm xoắn dây cáp. Cáp điều khiển bị hỏng sẽ không hoạt động trơn tru và có thể bị kẹt.
CỤM TỪ VIẾT TẮT
Dưới đây là các cụm từ viết tắt tên các chi tiết phụ tùng hoặc hệ thống được sử dụng trong cuốn sách này.
Cụm từ viết tắt
Cảm biến CKP
DLC
DTC
ECM
EEPROM
Cảm biến EOT
EVAP
Cảm biến IAT
ICM
MCS
MIL
Cảm biến O2
PGM-FI
Đầu nối SCS
Cảm biến TP
Mô tả
Cảm biến vị trí trục khuỷu
Đầu kết nối dữ liệu
Mã hư hỏng chẩn đoán
Mô đun điều khiển động cơ
Bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình xóa bỏ bằng điện
Cảm biến nhiệt độ nhớt máy
Khí xả bay hơi
Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Mô đun điều khiển đánh lửa
Thiết bị chẩn đoán xe máy
Đèn báo lỗi hệ thống phun xăng điện tử
Cảm biến ô xi
Phun xăng điện tử
Đầu nối kiểm tra
Cảm biến vị trí bướm ga
MÃ VÙNG
i
u
h
o
t
o
.
w
w
MÃ VÙNG
VN
QUỐC GIA
Việt Nam
w
27-4
m
o
c
.
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
NHẬN BIẾT ĐỜI XE
Cuốn sách này bao gồm 6 loại xe AFP110.
•
•
•
•
•
•
AFP110SF: Loại PGM-FI/Vành nan hoa/Phanh đĩa trước
AFP110DF: Loại PGM-FI/Vành nan hoa/Phanh đùm trước
AFP110CSF: Loại PGM-FI/Vành đúc/Phanh đĩa trước
AFX110MS: Loại chế hòa khí/vành nan hoa/phanh đĩa trước
AFP110MD: Loại chế hòa khí/vành nan hoa/phanh đùm trước
AFP110MCS: Loại chế hòa khí/vành đúc/phanh đĩa trước
AFP110CSF:
m
o
c
.
i
u
h
o
t
o
.
w
w
SỐ KHUNG, SỐ MÁY
Số khung [1] được đóng ở bên phải cổ lái.
Số máy [1] được đóng bên trái phía dưới vách máy.
[1]
w
[1]
AFP110SF/DF/CSF: Số nhận biết bộ bướm ga [1] được
đóng phía trước thân bướm ga.
AFP110MS/MD/MCS: Số nhận dạng chế hòa khí [1] được
đóng ở bên phải của thân bộ chế hòa khí.
[1]
[1]
27-5
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHUNG
AFP110SF/DF/CSF
MỤC
KÍCH THƯỚC
Chiều dài
Chiều rộng
SF/CSF
DF
Chiều cao
Khoảng cách hai bánh xe
Chiều cao yên
Chiều cao gác chân
Khoảng sáng gầm xe
Trọng lượng bản thân
KHUNG XE
Kiểu khung xe
Giảm xóc trước
Hành trình giảm xóc trước
Giảm xóc sau
Hành trình giảm xóc sau
Kích thước lốp trước
Kích thước lốp sau
Nhãn hiệu lốp
IRC
CHENG
SHIN
Lốp trước
Lốp sau
Lốp trước
Lốp sau
SF/CSF
DF
PHanh sau
Góc nghiêng phuộc trước
Chiều dài vết quét
Dung tích bình xăng
Đường kính xy lanh và hành trình piston
Dung tích xy lanh
Tỷ số nén
Truyền động xu páp
Xu páp hút
mở
nâng 1 mm
đóng
nâng 1 mm
Xu páp xả
mở
nâng 1 mm
đóng
nâng 1 mm
Hệ thông bôi trơn
Kiểu bơm dầu
Hệ thống làm mát
Lọc gió
Trọng lượng động cơ khô
Bố trí xy lanh
w
HỆ THỐNG
CẤP NHIÊN
LIỆU
TRUYỀN
ĐỘNG
Loại
Trụ ga
Hệ thống ly hợp
Hệ thống vận hành ly hợp
Truyền động
Giảm tốc sơ cấp
Giảm tốc cuối
Tỷ số răng
Kiểu sang số
27-6
m
o
c
.
i
u
h
o
t
o
.
w
w
Phanh trước
ĐỘNG CƠ
SF/DF
CSF
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1.919 mm
709 mm
698 mm
1.080 mm
1.227 mm
760 mm
272 mm
135 mm
99 kg
100 kg
Loại sống lưng
Giảm xóc ống lồng
81 mm
Càng sau
82 mm
70/90-17 M/C 38P
80/90-17 M/C 50P
NR69
NR69 D
C-6016
C-6016RE
Đĩa thủy lực
Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
26° 30’
68 mm
4,0 lít
50,0 x 55,6 mm
109,1 cm3
9,3: 1
hai xu páp, dẫn động xích SOHC
5° trước điểm chết trên
30° sau điểm chết dưới
34° trước điểm chết dưới
0° sau điểm chết trên
Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Trochoid
Làm mát bằng không khí
Lọc giấy nhờn
22,2 kg
Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng
đứng
PGM-FI
22 mm
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Loại nhiều đĩa ma sát, ướt
Loại ly tâm tự động
4 số, ăn khớp không đổi
4.059 (69/17)
2.642 (37/14)
2.615 (34/13)
1.555 (28/18)
1.136 (25/22)
0.916 (22/24)
Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái
(hệ thống số vòng; chỉ khi xe dừng)
- N - 1 - 2 - 3 - 4 (- N: không số)
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
MỤC
Hệ thống đánh lửa
Hệ thống khởi động
Hệ thống sạc
Tiết chế/chỉnh lưu
Hệ thống chiếu sáng
HỆ THỐNG
ĐIỆN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bán dẫn hoàn toàn
Cần khởi động và mô tơ khởi động điện
Máy phát điện xoay chiều đầu ra một pha
Chỉnh lưu nửa sóng bằng SCR /một pha
Máy phát
AFP110MS/MD/MCS
KÍCH THƯỚC
KHUNG XE
ĐỘNG CƠ
MỤC
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Khoảng cách hai bánh xe
Chiều cao yên
Chiều cao gác chân
Khoảng sáng gầm xe
Trọng lượng bản thân
Kiểu khung xe
Giảm xóc trước
Hành trình giảm xóc trước
Giảm xóc sau
Hành trình giảm xóc sau
Kích thước lốp trước
Kích thước lốp sau
Nhãn hiệu
IRC
lốp
CAO
SU V
CHE
NG
SHIN
Phanh trước
Lốp trước
Lốp sau
Lốp trước
Lốp sau
Lốp trước
Lốp sau
m
o
c
.
i
u
h
o
t
o
.
w
w
MS/MCS
MD
PHanh sau
Góc nghiêng phuộc trước
Chiều dài vết quét
Dung tích bình xăng
Đường kính xy lanh và hành trình
piston
Dung tích xy lanh
Tỷ số nén
Truyền động xu páp
Xu páp hút
mở
nâng 1
mm
đóng
nâng 1
mm
Xu páp xả
mở
nâng 1
mm
đóng
nâng 1
mm
Hệ thông bôi trơn
Kiểu bơm dầu
Hệ thống làm mát
Lọc gió
Trọng lượng động cơ khô
Bố trí xy lanh
Loại
Trụ ga
w
CHẾ HÒA KHÍ
MS/MCS
MD
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1.919 mm
709 mm
698 mm
1.080 mm
1.227 mm
760 mm
272 mm
135 mm
101 kg
Loại sống lưng
Giảm xóc ống lồng
81 mm
Càng sau
82 mm
70/90-17 M/C 38P
80/90-17 M/C 50P
NR69
NR69
V357F
V357R
C6016
C6016R
Đĩa thủy lực
Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
26° 30’
68 mm
3,7 lít
50,0 x 55,6 mm
109,1 cm3
9,0: 1
hai xu páp, dẫn động xích SOHC
5° trước điểm chết trên
30° sau điểm chết dưới
34° trước điểm chết dưới
0° sau điểm chết trên
Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Trochoid
Làm mát bằng không khí
Lọc giấy nhờn
22,6 kg
Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứng
Van piston
18 mm
27-7
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
TRUYỀN
ĐỘNG
MỤC
Hệ thống ly hợp
Hệ thống vận hành ly hợp
Truyền động
Giảm tốc sơ cấp
Giảm tốc cuối
Tỷ số răng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại nhiều đĩa ma sát, ướt
Loại ly tâm tự động
4 số, ăn khớp không đổi
4.059 (69/17)
2.642 (37/14)
2.615 (34/13)
1.555 (28/18)
1.136 (25/22)
0.916 (22/24)
Hệ thống trả số vận hành bằng chân trái
(hệ thống số vòng; chỉ khi xe dừng)
- N - 1 - 2 - 3 - 4 (- N: không số)
DC-CDI
Cần khởi động và mô tơ khởi động điện
Máy phát điện xoay chiều đầu ra một pha
Chỉnh lưu nửa sóng bằng SCR /một pha
Máy phát
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Kiểu sang số
HỆ THỐNG
ĐIỆN
Hệ thống đánh lửa
Hệ thống khởi động
Hệ thống sạc
Tiết chế/chỉnh lưu
Hệ thống chiếu sáng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG PGM-FI (AFP110SF/DF/CSF)
MỤC
Điện trở cảm biến IAT
Điện trở cảm biến EOT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1 – 4 kΩ
2,5 – 2,8 kΩ
0,21 – 0,22 kΩ
11 – 13 Ω
m
o
c
.
tại 20°C
tại 20°C
tại 100°C
tại 20°C
Điện trở kim phun
i
u
h
o
t
o
.
w
w
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
AFP110SF/DF/CSF
MỤC
Mã số nhận biết bộ họng ga
Tốc độ cần chừng động cơ
Độ mở tiêu chuẩn vít gió cầm chừng
Hành trình tự do tay ga
Áp suất nhiên liệu cầm chừng
Lưu lượng bơm (tại 12 V)
AFP110MS/MD/MCS
w
MỤC
Số nhận biết chế hòa khí
Khe hở ban đầu vít gió
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GQRSA
1,400 ± 100vòng/phút
2 vòng ra khỏi vị trí tiếp xúc hoàn toàn
2 – 6 mm
294 kPa (43 psi)
tối thiểu 98 cm3 /10 giây
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PB7UW
Xem trang 24-31
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
AFP110SF/DF/CSF
MỤC
Áp suất nén xy lanh
Trục cam
Chiều cao gối cam
TIÊU CHUẨN
HÚT
XẢ
873 kPa (127 psi) tại 600(vòng/phút)
32,204 – 32,424
32,033 – 32,253
Đơn vị: mm
GIỚI HẠN SỬA
CHỮA
–
32,18
32,01
AFP110MS/MD/MCS
MỤC
Áp suất nén xy lanh
27-8
TIÊU CHUẨN
823 kPa (119 psi) tại 600(vòng/phút)
GIỚI HẠN SỬA
CHỮA
–
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PISTON/XY LANH (AFP110SF/DF/CSF)
MỤC
Piston, xéc
măng
TIÊU CHUẨN
Hướng dấu piston
Đường kính ngoài piston
Điểm đo đường kính ngoài piston
Đường kính trong lỗ chốt piston
Đường kính ngoài chốt piston
Khe hở giữa piston và chốt piston
Khe hở giữa xéc-măng và rãnh
xéc-măng
Khe hở miệng xéc măng (hiệu
Riken)
Khe hở miệng xéc măng (hiệu
Teikoku)
Vòng đỉnh
Số 2
Vòng đỉnh
Số 2
Vòng dầu
(vòng bên)
Vòng đỉnh
Số 2
Vòng dầu
(vòng bên)
Dấu "IN" hướng về xu páp hút
49,980 – 49,995
Cách chân váy piston 10 mm
13,002 – 13,008
12,994 – 13,000
0,002 – 0,014
0,015 – 0,045
0,015 – 0,045
0,10 – 0,25
0,10 – 0,25
Đơn vị: mm
GIỚI HẠN SỬA
CHỮA
–
49,91
–
13,03
12,98
0,075
0,09
0,09
0,5
0,5
0,20 – 0,70
1,1
0,10 – 0,25
0,10 – 0,25
0,5
0,5
0,10 – 0,35
0,5
BÁNH TRƯỚC/PHANH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
MỤC
Chỉ có người điều khiển
Cả người điều khiển và người ngồi sau
Áp suất lốp nguội
m
o
c
.
TIÊU CHUẨN
200 kPa (29 psi)
200 kPa (29 psi)
i
u
h
o
t
o
.
w
w
BÁNH SAU/PHANH SAU/GIẢM XÓC SAU
Áp suất lốp nguội
MỤC
Chỉ có người điều khiển
Cả người điều khiển và người ngồi sau
TIÊU CHUẨN
225 kPa (32 psi)
280 kPa (40 psi)
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
–
–
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
–
–
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC
AFP110SF/DF/CSF
Bình điện
MỤC
Loại
Dung tích
Dòng điện rò
Điện áp (20°C)
w
Dòng điện sạc
Máy phát
GTZ4V
Sạc đầy
Cần sạc
Bình thường
Nhanh
Dung tích
Điện trở cuộn sạc (20°C)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
YTZ4V
12 V – 3,0 Ah
tối đa 0,001 mA
13,0 – 13,2 V
Dưới 12,4 V
0,3 A/5 – 10 h
3,0 A/0,5 h
0,170 kW/5.000 vòng/phút-1
0,2 – 1,0 Ω
PTZ4V
AFP110MS/MD/MCS
Bình điện
MỤC
Loại
Dung tích
Dòng điện rò
Điện áp (20°C)
Dòng điện sạc
GTZ4V
Sạc đầy
Cần sạc
Bình thường
Nhanh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
YTZ4V
12 V – 3,0 Ah
tối đa 0,024 mA
13,0 – 13,2 V
Dưới 12,4 V
0,3 A/5 – 10 h
3,0 A/0,5 h
PTZ4V
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA (AFP110SF/DF/CSF)
MỤC
Thời điểm đánh lửa (dấu "F")
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
5° trước điểm chết trên ở tốc độ cầm chừng
27-9
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC CÔNG TẮC/ĐỒNG HỒ/ĐÈN (AFP110SF/DF/CSF)
MỤC
Bóng đèn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
12 V – 35/35 W
12 V – 3,4 W x 2
12 V – 18/5 W
12 V – 10 W x 2
12 V – 10 W x 2
12 V – 1,7 W x 2
12 V – 3,4 W x 2
12 V – 1,7 W
12 V – 1,7 W x 4
12 V – 1,7 W
12 V – 1,7 W
15 A
10 A
Đèn trước (pha/cốt)
Đèn vị trí
Đèn phanh/đèn sau
Đèn tín hiệu báo rẽ trước
Đèn tín hiệu báo rẽ sau
Đèn đồng hồ
Đèn báo rẽ
Đèn báo pha
Đèn báo vị trí số
Đèn báo không số
MIL
Chính
Phụ
Cầu chì
GIÁ TRỊ LỰC SIẾT
GIÁ TRỊ LỰC SIẾT KHUNG VÀ ĐỘNG CƠ
KHUNG/ỐP THÂN/HỆ THỐNG KHÍ XẢ
SỐ
LƯỢNG
MỤC
Bu lông ốp ống xả (AFP110SF/DF/CSF)
2
m
o
c
.
ĐƯỜNG KÍNH
REN
(mm)
6
LỰC SIẾT
i
u
h
o
t
o
.
w
w
BẢO DƯỠNG
1
ĐƯỜNG
KÍNH REN
(mm)
6
N·m (kgf·m)
4,5 (0,5)
1
10
3 (0,3)
SỐ
LƯỢNG
MỤC
Ốc khóa điều chỉnh dây ga (AFP110SF/
DF/CSF)
Ốc khóa điều chỉnh dây ga (AFP110MS/
MD/MCS)
GHI CHÚ
N·m (kgf·m)
10 (1,0)
LỰC SIẾT
GHI CHÚ
HỆ THỐNG PGM-FI (AFP110SF/DF/CSF)
MỤC
Cảm biến EOT
Cảm biến O2
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
10
12
SỐ
LƯỢNG
1
1
w
LỰC SIẾT
N·m (kgf·m)
14 (1,4)
25 (2,5)
GHI CHÚ
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (AFP110SF/DF/CSF)
MỤC
SỐ LƯỢNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN
(mm)
Ốc bắt tấm cố định bơm xăng
4
6
LỰC SIẾT
N·m (kgf·m)
12 (1,2)
GHI CHÚ
Xem trang 27-75
PHANH THỦY LỰC
MỤC
Bu lông dầu ống phanh
SỐ LƯỢNG
2
ĐƯỜNG KÍNH
REN
(mm)
10
LỰC SIẾT
N·m (kgf·m, lbf·ft)
34 (3.5, 25)
GHI CHÚ
Chiều rộng: M14
Chiều dài đầu dưới: 25mm
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
MỤC
SỐ LƯỢNG
Bu lông định vị đèn pha
Vít đèn báo rẽ trước
Vít bắt cụm đồng hồ
1
4
3
27-10
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
4
5
5
LỰC SIẾT
N·m (kgf·m)
2 (0,2)
1,1 (0,1)
1,1 (0,1)
GHI CHÚ
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
ĐI BÓ DÂY & CÁP
AFP110SF/DF/CSF
AFP110SF/CSF
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY GA B
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC
PHA/CỐT
DÂY GA A
ĐẦU NỐI 4P CÔNG
TẮC ĐÈN
ĐẦU NỐI 3P (Đen)
CÔNG TẮC CÒI
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC BÁO RẼ
m
o
c
.
ỐNG PHANH TRƯỚC
ĐẦU NỐI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
i
u
h
o
t
o
.
w
w
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC ĐỀ
ĐÈN TRƯỚC
ĐẦU NỐI 3P
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY GA B
DÂY GA A
w
CHỤP CHE BỤI ĐẦU NỐI:
(Bó dây chính tới bó dây
phụ đồng hồ tốc độ)
-ĐẦU NỐI 9P (Đen)
-ĐẦU NỐI 6P (Đỏ)
-ĐẦU NỐI 6P
CÒI
5 – 10 mm
ĐẦU NỐI 6P (bó
dây phụ đồng hồ
tốc độ tới bó dây
phụ đèn báo rẽ
trước)
BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ TỐC
ĐỘ
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ỐNG PHANH TRƯỚC
27-11
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110DF
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ĐẦU NỐI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
DÂY GA B
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC PHA/CỐT
DÂY GA A
ĐẦU NỐI 3P (Đen)
CÔNG TẮC CÒI
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC BÁO RẼ
m
o
c
.
DÂY PHANH TRƯỚC
ĐẦU NỐI 4P CÔNG
TẮC ĐÈN
i
u
h
o
t
o
.
w
w
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC ĐỀ
ĐÈN TRƯỚC
ĐẦU NỐI 3P
DÂY GA B
DÂY GA A
w
CHỤP CHE BỤI ĐẦU NỐI:
(Bó dây chính tới bó dây
phụ đồng hồ tốc độ)
-ĐẦU NỐI 9P (Đen)
-ĐẦU NỐI 6P (Đỏ)
-ĐẦU NỐI 6P
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
5 – 10 mm
ĐẦU NỐI 6P (bó
dây phụ đồng hồ
tốc độ tới bó dây
phụ đèn báo rẽ
trước)
BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
CÒI
DÂY PHANH TRƯỚC
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
27-12
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110SF/CSF
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY GA B
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ỐNG PHANH TRƯỚC
DÂY GA A
DÂY GA A
m
o
c
.
DÂY GA B
i
u
h
o
t
o
.
w
w
w
BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ĐẦU NỐI 2P (Đen) CẢM
BIẾN EOT
BÓ DÂY CHÍNH
27-13
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110DF
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY GA B
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY PHANH TRƯỚC
DÂY GA A
DÂY PHANH
TRƯỚC
DÂY GA A
m
o
c
.
DÂY GA B
BÓ DÂY PHỤ
ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
i
u
h
o
t
o
.
w
w
w
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ĐẦU NỐI 2P (Đen) CẢM
BIẾN EOT
27-14
BÓ DÂY CHÍNH
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
DÂY GA B
DÂY GA A
DÂY GA B
DÂY GA A
m
o
c
.
ỐNG PHANH TRƯỚC
(Đối với AFP110SF/
CHỤP CHE BỤI ĐẦU NỐI
-ĐẦU NỐI 4P Ổ KHÓA ĐIỆN
i
u
h
o
t
o
.
w
w
BÓ DÂY CHÍNH
w
ĐẦU NỐI 2P CẢM BIẾN IAT
CUỘN ĐÁNH LỬA
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY BUGI
CHỤP CHE BỤI ĐẦU NỐI:
(Bó dây chính tới bó dây
phụ đồng hồ tốc độ)
-ĐẦU NỐI 9P (Đen)
-ĐẦU NỐI 6P (Đỏ)
-ĐẦU NỐI 6P
27-15
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
BÓ DÂY CHÍNH
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
BÓ DÂY PHỤ BÌNH ĐIỆN
BÓ DÂY CHÍNH
5 mm hoặc thấp hơn
HỘP LỌC KHÍ BÌNH
XĂNG
m
o
c
.
i
u
h
o
t
o
.
w
w
10 mm hoặc thấp hơn
CẢM BIẾN VỊ TRÍ
BƯỚM GA
w
CẢM BIẾN O2
ĐẦU NỐI (Đen) 1P
CẢM BIẾN O2
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH
ỐNG DẪN KHÍ
HỘP LỌC KHÍ
BÌNH XĂNG
BÓ DÂY CHÍNH
27-16
CHỤP CHE BỤI ĐẦU NỐI:
-CÁC ĐẦU NỐI CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU
(Bó dây chính tới bó dây phụ đồng hồ tốc độ)
- ĐẦU NỐI 2P
- ĐẦU NỐI DÂY ĐỎ/VÀNG
DÂY CẢM BIẾN O2
ỐNG XẢ HỘP
LỌC KHÍ BÌNH
XĂNG
ỐNG XẢ KHÍ HỆ
THỐNG EVAP
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
ỐNG THÔNG HƠI
VÁCH MÁY
ỐNG DẪN XĂNG
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẪN XĂNG
ỐNG THÔNG HƠI
BÌNH XĂNG
VAN ĐIỆN TỪ KIỂM SOÁT LỌC
KHÍ BÌNH XĂNG
HỘP LỌC
KHÍ BÌNH
XĂNG
3 mm
hoặc
thấp
hơn
ỐNG LỌC HỆ
THỐNG EVAP A
DÂY GA A
m
o
c
.
ỐNG DẪN XĂNG
i
u
h
o
t
o
.
w
w
BÓ DÂY
CHÍNH
w
DÂY GA B
KIM PHUN XĂNG
ĐẦU NỐI 2P (Đen)
CẢM BIẾN
EOT
ỐNG LỌC HỆ
THỐNG EVAP
B
CÁC ĐẦU NỐI
CẢM BIẾN CKP
ĐẦU NỐI (Đen) 6P
CÔNG TẮC VỊ TRÍ
SỐ
ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY
ĐẦU NỐI 2P MÁY PHÁT
27-17
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
ỐNG THÔNG HƠI BÌNH XĂNG
DẤU NHẬN BIẾT
ỐNG THÔNG HƠI BÌNH XĂNG
ỐNG THÔNG HƠI
BÌNH XĂNG
m
o
c
.
BỘ BƠM XĂNG
BÓ DÂY CHÍNH
CÔNG TẮC RƠ LE KHỞI
ĐỘNG
i
u
h
o
t
o
.
w
w
ỐNG DẪN XĂNG
ỐNG DẪN XĂNG
w
ỐNG THÔNG HƠI
BÌNH XĂNG
3 mm hoặc thấp hơn
CÁC CẦU CHÌ
BÌNH ĐIỆN
BÓ DÂY PHỤ BÌNH ĐIỆN
ỐNG DẪN XĂNG
27-18
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
ĐUI ĐÈN HẬU/ĐÈN PHANH
ĐUI ĐÈN BÁO RẼ SAU
BÊN TRÁI
ĐUI ĐÈN BÁO RẼ SAU
BÊN PHẢI
ỐNG THÔNG HƠI BÌNH XĂNG
BÓ DÂY CHÍNH
m
o
c
.
i
u
h
o
t
o
.
w
w
w
BÓ DÂY PHỤ ĐÈN
HẬU
ĐẦU NỐI 6P
(Bó dây chính tới bó dây
phụ đèn hậu)
BÓ DÂY PHỤ ĐÈN
HẬU
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới bộ bơm xăng)
ỐNG DẪN KHÍ HỘP LỌC KHÍ BÌNH XĂNG
CHẮN BÙN SAU
27-19
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
BÓ DÂY CHÍNH (Tới bộ
bơm xăng)
BÓ DÂY CHÍNH
(Tới bó dây phụ đèn hậu)
ỐNG DẪN XĂNG
ỐNG DẪN KHÍ HỘP LỌC KHÍ BÌNH
XĂNG
m
o
c
.
i
u
h
o
t
o
.
w
w
BÓ DÂY CHÍNH
ECM
ĐẦU NỐI 6P
(Bó dây phụ đồng hồ tốc độ tới bó
dây phụ đèn báo rẽ trước)
ĐUI ĐÈN BÁO RẼ
TRƯỚC BÊN TRÁI
ỐNG THÔNG HƠI BÌNH XĂNG
ĐUI ĐÈN BÁO RẼ
TRƯỚC BÊN PHẢI
w
ĐUI ĐÈN VỊ TRÍ BÊN TRÁI
27-20
BÓ DÂY PHỤ ĐÈN BÁO RẼ
TRƯỚC
ĐUI ĐÈN VỊ TRÍ BÊN PHẢI
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110MS/MD/MCS
AFP110MS/MCS
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC PHA/
CỐT
ĐẦU NỐI 4P CÔNG
TẮC ĐÈN
ỐNG PHANH TRƯỚC
ĐẦU NỐI 3P (Đen)
CÔNG TẮC CÒI
ĐẦU NỐI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC BÁO RẼ
m
o
c
.
ỐNG PHANH TRƯỚC
i
u
h
o
t
o
.
w
w
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC ĐỀ
DÂY GA
DÂY GA
w
CHỤP CHE BỤI ĐẦU
NỐI:
(Bó dây chính tới bó dây
phụ đồng hồ tốc độ)
-ĐẦU NỐI 9P
-ĐẦU NỐI 6P
- ĐẦU NỐI 3P
CÒI
DÂY LE GIÓ
ĐÈN TRƯỚC
ĐẦU NỐI 3P
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
5 – 10 mm
ĐẦU NỐI 6P (bó
dây phụ đồng hồ
tốc độ tới bó dây
phụ đèn báo rẽ
trước)
BÓ DÂY
PHỤ
ĐỒNG HỒ
TỐC ĐỘ
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY LE GIÓ
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ỐNG PHANH TRƯỚC
27-21
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110MD
ĐẦU NỐI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC
PHA/CỐT
DÂY PHANH TRƯỚC
ĐẦU NỐI 4P CÔNG
TẮC ĐÈN
ĐẦU NỐI 3P (Đen)
CÔNG TẮC CÒI
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC BÁO RẼ
m
o
c
.
DÂY PHANH TRƯỚC
i
u
h
o
t
o
.
w
w
DÂY LE GIÓ
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC ĐỀ
DÂY GA
ĐÈN TRƯỚC
ĐẦU NỐI 3P
DÂY GA
w
CHỤP CHE BỤI ĐẦU
NỐI:
(Bó dây chính tới bó dây
phụ đồng hồ tốc độ)
-ĐẦU NỐI 9P
-ĐẦU NỐI 6P
- ĐẦU NỐI 3P
CÒI
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
5 – 10 mm
ĐẦU NỐI 6P (bó
dây phụ đồng hồ
tốc độ tới bó dây
phụ đèn báo rẽ
trước)
BÓ DÂY
PHỤ
ĐỒNG HỒ
TỐC ĐỘ
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY LE GIÓ
DÂY PHANH TRƯỚC
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
27-22
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110MS/MCS
ĐẦU NỐI 6P
(Bó dây phụ đồng hồ tốc độ tới bó
dây phụ đèn báo rẽ trước)
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ
TỐC ĐỘ
ỐNG CẤP KHÍ
m
o
c
.
ỐNG LỌC KHÍ
HỆ THỐNG
EVAP
BỘ LỌC
KHÍ RIÊNG
i
u
h
o
t
o
.
w
w
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
w
ỐNG DẪN
XĂNG
ỐNG THÔNG HƠI
CHẾ HÒA KHÍ
ỐNG THÔNG HƠI
VÁCH MÁY
ỐNG XẢ CHẾ
HÒA KHÍ
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
27-23
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110MD
ĐẦU NỐI 6P
(Bó dây phụ đồng hồ tốc độ tới bó
dây phụ đèn báo rẽ trước)
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
BÓ DÂY PHỤ ĐỒNG
HỒ TỐC ĐỘ
DÂY PHANH TRƯỚC
ỐNG CẤP KHÍ
ỐNG LỌC KHÍ
HỆ THỐNG
EVAP
m
o
c
.
BỘ LỌC
KHÍ RIÊNG
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY PHANH
TRƯỚC
i
u
h
o
t
o
.
w
w
w
ỐNG DẪN
XĂNG
ỐNG THÔNG HƠI
CHẾ HÒA KHÍ
ỐNG THÔNG HƠI
VÁCH MÁY
ỐNG XẢ CHẾ
HÒA KHÍ
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY PHANH TRƯỚC
27-24
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110MS/MCS
CHỤP CHE BỤI ĐẦU NỐI
-ĐẦU NỐI 4P Ổ KHÓA ĐIỆN
DÂY GA
ỐNG PHANH TRƯỚC
m
o
c
.
DÂY GA
ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ
DÂY LE GIÓ
i
u
h
o
t
o
.
w
w
w
ỐNG LỌC KHÍ HỆ THỐNG EVAP
CHỤP CHE BỤI ĐẦU
NỐI:
(Bó dây chính tới bó dây
phụ đồng hồ tốc độ)
-ĐẦU NỐI 9P
-ĐẦU NỐI 6P
- ĐẦU NỐI 3P
27-25
dummyhead
AFP110SF/DF/CSF-F, AFP110MS/MD/MCS-E ADDENDUM
AFP110MD
CHỤP CHE BỤI ĐẦU NỐI
-ĐẦU NỐI 4P Ổ KHÓA ĐIỆN
DÂY GA
m
o
c
.
DÂY GA
ỐNG THÔNG HƠI CHẾ HÒA KHÍ
DÂY LE GIÓ
i
u
h
o
t
o
.
w
w
w
ỐNG LỌC KHÍ HỆ THỐNG EVAP
27-26
CHỤP CHE BỤI ĐẦU
NỐI:
(Bó dây chính tới bó dây
phụ đồng hồ tốc độ)
-ĐẦU NỐI 9P
-ĐẦU NỐI 6P
- ĐẦU NỐI 3P