TRƯỜNG THCS GIẤY PHONG CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU HÓA 8
( Thời gian làm bài 120 phút)
I. Trắc nghiêm khách quan (10đ)
(Chọn đáp án đúng)
Câu 1. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử oxi; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước;
2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng.
A. Na3; 5O2; 6C; 2H2O; 2Cl.
B. 3Na; 5O2; 6C; 2H2O; 2Cl2
B. 3Na; 5O; 6C; 2H2O; 2Cl2.
B. 3Na; 5O; 6C; 2H2O; 2Cl
Câu 2. Chất khí A có
A.16
B.14
dAH
14
/ 2
. Khối lượng mol của A là:
C. 28
D. 32
Câu 3. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố A với S(II) và hợp chất của nguyên tố B với O
như sau : AS, B2O3 . Hãy chọn công thức hoá học đúng trong các hợp chất của A và B sau đây :
A) AB ,
B) A2B2
,
C) A3B2 ,
D) A2B3
Câu 4:Trong Fe3O4 hóa trị của Fe là...............................
Câu 5: Trong một nguyên tử của nguyên tố X có 8 proton, còn nguyên tử của nguyên tố Y có
13 proton. Hợp chất đúng giữa X và Y là:
A. YX2
B. Y2X
C. Y2X3
D. Y3X2
Câu 6: Lấy một khối lượng kim loại kẽm , nhôm ,Magie, sắt như nhau lần lượt tác dụng với
dung dịch axit sunfuric loãng. Các kim loại tác dụng hết với axit thì kim loại nào cho nhiều
hidro nhất: A. Kẽm
B. Nhôm
C. Magie
D. Sắt
Câu 7: Trong một phân tử muối sắ clorua chứa 2 loại nguyên tử sắt và clo. Phân tử khối của
muối là 127 đvc. Số nguyên tử săt và clo trong muối này lần lượt là:
A. 1 và 1
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3
Câu 8: Cho các oxit sau: CaO; SO2; Fe2O3; MgO; Na2O; N2O5; CO2; P2O5.
Dãy oxit vừa tác dụng với nước vừa tác dụng với dung dịch bazơ là
A. CaO; SO2; Fe2O3; N2O5.
B. CaO; SO2; Fe2O3; MgO; P2O5.
B . MgO; Na2O; N2O5; CO2
D. SO2; N2O5; CO2; P2O5.
Câu 9: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10
nguyên tử Nat ri là :
A. 3,82 . 10 -23 g
B. 3,82 . 10 -22 g
C. 3,82 . 10 -21 g
D.Tất cả đều sai .
-23g
. Khối lượng tính bằng gam của
Câu 10 : Hãy lựa chọn dãy CTHH đúng của các hợp chất :
A. N3H , Al2O3 , H2S , NO2 , CO2
B. NH3 , Al2O3 , H2S , NO2 , CO2
C. NH3 , Al2O3 , H2S , N2O5 , CO
D. NH3, Al3O2 , H2S , N2O5 , CO2
Câu 11: Cho sơ dồ phản ứng sau :
Fe(OH)y + H2SO4
------> Fex(SO4)y + H2O
Hãy chọn x,y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được PTHH trên ( biết x = y )
A. x =1 , y =2
B. x = 2 ,
y =3
C. x =3 , y =1
D. Tất cả đều sai .
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 2 muối A 2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 g tác dụng vừa đủ với
62,4g BaCl2 trong dung dịch thì cho 69,9g kết tủa BaSO4 và 2 muối tan . Khối lượng 2 muối
tan sau phản ứng là :
A. 36,8g ,
B. 36,7 g
,
C. 38 g
,
D. 40g
Câu 13: Khi đốt cháy 1 mol chất X cần 2,5 mol O2 thì thu được 2 mol khí CO2 và 1
mol nước .Chất X có công thức phân tử nào sau đây :
A. C2H4 ,
B. C2H2 ,
C. C2H6 ,
D. C4H10
Câu 14: Dung dịch nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ:
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. H 2SO4
Câu 15: Trong muối ngậm nước Na2CO3 . xH2O , Na2CO3 chiếm 37,07% về khối lượng, x có
giá trị là : A. 9
B. 8 ,
C. 7 ,
D. 10
Câu 16 : Dãy chất nào tác dụng được với oxi:
A. Ca, Cu, S,CO
B. Zn, Fe, Ag, Cu
C. Na, Ca, Mg, FeO
D. Ca, Cu, S, SO2
Câu 17: Hòa tan 9,4 (g) K2O vào nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch
thu được là:
A: 1 M.
B: 2 M.
C: 0,094 M.
D: 9,4 M.
Câu 18: Độ tan của muối K2SO4 ở 200C là 11,1 g. Nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa ở
nhiệt độ này là
A. 11,1%
B. 10%
C. 17,4%
D. 20%
Câu 19: Để pha chế dung dịch NaOH 0,1M từ 800 ml dung dịch NaOH có nồng độ 0,25M thì
thể tích nước cần lấy thêm là:
A. 800 ml
Câu 20 :
B. 2000 ml
C. 1200 ml
D. 1000 ml
Dãy chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Ca, Mg, FeO
B. CaO, K, BaO, SO3
C. CaO, K, BaO, SO2
D. Na, Ca, Mg, P2O5
II. Tự luận:
Câu 1: (3đ) Hoàn thành các phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều
kiện phản ứng nếu có)
1. Fe2O3 + H2SO4
2. KMnO4
3. Al
?
+
? +
+
Fe3O4
4. Fe +
O2
5. ? +
H2O
O2
?
+
?
Fe + ?
FexOy
NaOH
6. CH4 + O2 CO2 + H2O
Câu 2: (2đ): Khi nhiệt phân a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được lượng oxi như nhau. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy tính tỉ lệ .
Câu 3: (2đ) Độ tan của NaNO3 ở 1000C là 180 g, còn ở 200C là 88 g. Hỏi có bao nhiêu
gam NaNO3 kết tinh lại khi hạ nhiệt độ của 84 g dung dịch bão hòa NaNO3 từ 1000C
xuống 200C ?
Câu 4: (3đ)
a. Cho 10,8 gam một kim loại A tác dụng vừa đủ với 13,44 lít khí Clo. Xác định kim loại
A?
b. Xác định công thức hóa học của hợp chất B. biết thành phần khối lượng trong B có
24,68% K, 34,81% Mn, 40,51% O và khối lượng mol của B là 158 gam/mol.
-----------------Hết-----------------