Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

64 đề thi thử 2019 đề tiêu chuẩn số 9 (hocmai vn) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.77 KB, 7 trang )

HOCMAI.VN
GV: Trần Văn Năng
(Đề thi có 7 trang)

ĐỀ PEN–I – ĐỀ SỐ 9
Môn thi: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI

Đơn vị kiến thức
Công dân với kinh tế.
Công dân với sự phát triển kinh tế.

Nhận
biết
1

Hàng hoá – Tiền tệ – Thị trường.
Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông
hàng hoá.

Mức độ câu hỏi
Vận
Thông dụng
hiểu
thấp
2
3


Câu
26

Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng
hoá.

Câu
28

Công nghiệp hoá– Hiện đại hoá đất nước.

Câu
19

1

1

Chủ nghĩa xã hội.

1

6

Câu
20

Nền dân chủ XHCN
Chính sách dân số và giải quyết việc làm.


Câu 38
Câu
30

Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi
trường.

Bản chất của pháp luật

3
Câu
29

Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam.

Khái niệm pháp luật: pháp luật là gì?, Các
đặc trưng cơ bản của pháp luật

6

Câu 5
Câu
27

Chính sách giáo dục– khoa học, công nghệ
và văn hoá.
Chính sách quốc phòng và an ninh.
Chính sách đối ngoại.
Pháp luật và đời sống


Tổng

Câu
18

Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông
hàng hóa.

Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và
tăng cường vai trò quản lý kinh tế của nhà
nước.
Công dân với các vấn đề chính trị –
xã hội.

Vận
dụng
cao

Câu
31
Câu 6

2

0

2


Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế,

chính trị, đạo đức

Câu 1

Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội

Câu 2

Thực hiện pháp luật
Khái niệm thực hiện pháp luật
Các hình thức thực hiện pháp luật
Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí

1

1

Câu 3

1

3

Câu 25
Câu 17
1

Công dân bình đẳng trước pháp luật
Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ


1

Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

Câu 4

Câu
21

1

1

Câu 7

Câu
22

2

Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo
đảm quyền bình đẳng của công dân trước
pháp luật
Quyền bình đẳng của công dân trong
một số lĩnh vực của đời sống xã hội
Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình
Bình đẳng trong lao động
Bình đẳng trong kinh doanh
Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn
giáo

Bình đẳng giữa các dân tộc
Bình đẳng giữa các tôn giáo
Công dân với các quyền tự do cơ bản
Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của
công dân
Quyền được pháp luật bảo vệ về tính
mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
của công dân
Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của
công dân

1

1

Câu
32

Câu
37

4

1

1
Câu 15
3
Câu 8


2

1
Câu
39

6

1

4

Câu 9

Câu 10

Câu
33

Quyền được bảo đảm an toàn về bí mật thư
tín, điện tín, điện thoại
Quyền tự do ngôn luận

Câu
34

Trách nhiệm của nhà nước và công dân
trong việc bảo đảm và thực hiện các quyền
tự do cơ bản của công dân
Công dân với các quyền dân chủ

Quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ
quan đại biểu của nhân dân

1

1

1
Câu
35


Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

Câu 11

Quyền khiếu nại tố cáo của công dân

Câu
40

Câu
23

Trách nhiệm của nhà nước và công dân
trong việc thực hiện các quyền dân chủ của
công dân
Pháp luật với sự phát triển của công
dân
Quyền học tập của công dân

Quyền sáng tạo của công dân
Quyền phát triển của công dân
Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát
triển của công dân
Trách nhiệm của nhà nước và công dân
trong việc thực hiện các quyền dân chủ
của công dân
Pháp luật với sự phát triển bền vững của
đất nước

3

1

Câu 12
Câu 13

4

Câu
36

Câu 14

1

1

Một số nội dung cơ bản của pháp luật về
phát triển về kinh tế


2

Câu
24

Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển
các lĩnh vực xã hội
Nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ
môi trường

Câu
16

Nội dung cơ bản của pháp luật về quốc
phòng an ninh
16

Tổng

8

12

4

40

II. ĐỀ THI
NHẬN BIẾT

Câu 1. Trong quá trình xây dựng pháp luật, Nhà nước luôn cố gắng đưa những quy phạm đạo đức phù
hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội vào trong các quy phạm pháp luật là nội dung mối quan hệ giữa
pháp luật với
A. đạo đức.

B. chính trị.

C. văn hóa.

D. kinh tế.

Câu 2. Trong các phương tiện mà nhà nước dùng để quản lý xã hội thì phương tiện hữu hiệu nhất để nhà
nước quản lý xã hội là
A. kế hoạch.

B. tổ chức.

C. pháp luật.

D. giáo dục.

Câu 3. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây mà chủ thể có thể lựa chọn việc làm hoặc không làm?
A. Tuân thủ pháp luật.

B. Sử dụng pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Thi hành pháp luật.


Câu 4. Theo quy định của pháp luật, quyền của công dân không tách rời
A. trách nhiệm của công dân.

B. nghĩa vụ của công dân.


C. lợi ích của công dân.

D. quyền lợi của công dân.

Câu 5. Đâu không phải là mục đích của cạnh tranh?
A. Giành nguồn nguyên liệu.

B. Giành ưu thế về khoa học.

C. Giành thị trường.

D. Giành thành tích.

Câu 6. Một trong những nhiệm vụ của Giáo dục và Đào tạo là nâng cao
A. dân trí.

B. việc học.

C. trình độ.

D. hiểu biết

Câu 7. Nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là bình đẳng giữa
A. vợ – chồng.


B. ông bà – con cháu.

C. cha mẹ – con cái.

D. anh, chị, em.

Câu 8. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
Câu 9. Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Bất kỳ ai cũng có quyền khám xét chỗ ở của người khác nếu có chứng cứ người đó phạm tội.
B. Cơ quan điều tra khám xét chỗ ở của công dân.
C. Thủ trưởng cơ quan khám xét chỗ ở của nhân viên.
D. Công an khám nhà của công dân khi có lệnh của tòa án.
Câu 11. Quyền công dân tham gia quản lý Nhà nước, giám sát hoạt động của cơ quan Nhà nước, cán bộ,
công chức Nhà nước là
A. quyền tự do ngôn luận.

B. quyền tự do báo chí.

C. quyền tự do bầu cử.


D. quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước.

Câu 12. Quyền của mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát
minh, sáng kiến,...là quyền
A. sáng tạo.

B. được tự do thông tin.

C. tự do ngôn luận, tự do báo chí.

D. phát triển.

Câu 13. Công dân có quyền được khuyến khích bồi dưỡng để phát triển
A. kĩ năng.

B. trí tuệ.

C. tư duy.

D. tài năng.

Câu 14. “Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục, tạo điều kiện để mọi công dân đều có cơ hội học
tập” là ý nghĩa quyền nào dưới đây?
A. Công dân.

B. Phát triển.

C. Học tập.

Câu 15. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là

A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng.
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ.
C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ.

D. Sáng tạo.


D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.
Câu 16. Bảo tồn và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên là nội dung cơ bản của phát luật về lĩnh
vực
A. môi trường.

B. kinh tế.

C. xã hội.

D. quốc phòng, an ninh.

THÔNG HIỂU
Câu 17. A là học sinh lớp 11. Vì chơi với bạn bè xấu nên A đã tham gia cướp tài sản của người đi đường
để lấy tiền chơi game. Việc cướp tài sản của A là vi phạm
A. nội quy học sinh.

B. Điều lệ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

C. kỷ luật.

D. pháp luật.

Câu 18. Đâu không phải là điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hoá?

A. Sản phẩm do lao động tạo ra.
B. Có công dụng nhất định để thoả mãn nhu cầu con người.
C. Được đem ra trao đổi mua, bán.
D. Được đông đảo người tiêu dùng chấp nhận.
Câu 19.Ở nước ta hiện nay, chúng ta phải tiến hành công nghiệp hóa nhưng phải gắn với quá trình hiện
đại hóa. Nguyên nhân là do quá trình công nghiệp hóa của nước ta diễn ra
A. sớm.

B. muộn.

C. rất muộn.

D. vừa phải.

Câu 20. Một trong các chức năng quan trọng của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
đảm bảo
A. hạnh phúc.

B. dân chủ.

C. an toàn.

D. chủ quyền.

Câu 21. Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải gánh chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của
mình là quyền bình đẳng của công dân về
A. nghĩa vụ.

B. quyền và nghĩa vụ.


C. trách nhiệm.

D. trách nhiệm pháp lí.

Câu 22. Trong gia đình A, mọi thành viên đều được đưa ra ý kiến riêng của mình về một vấn đề nào đó
mà gia đình quan tâm. Bố mẹ A rất lắng nghe ý kiến của các con và tôn trọng các ý kiến đó nếu phù hợp.
Việc tôn trọng ý kiến của nhau trong gia đình A chính là biểu hiện của
A. sự tôn trọng lẫn nhau.

B. sự bình đẳng giữa các thành viên.

C. sự yêu thương lẫn nhau.

D. bình đẳng trong gia đình.

Câu 23. Quy định pháp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp lý để công dân thực hiện hiệu quả quyền
công dân của mình là một nội dung thuộc
A. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
Câu 24. Một số nội dung của pháp luật về phát triển kinh tế chính là cho phép công dân có quyền tự do
kinh doanh nhưng đồng thời cũng yêu cầu công dân phải thực hiện
A. kinh doanh đúng luật.

B. kinh doanh phải hiệu quả.

C. các quy luật của thị trường.

D. nghĩa vụ với nhà nước và xã hội.

VẬN DỤNG THẤP


Câu 25. Nhà trường ra quyết định đình chỉ học của học sinh do vi phạm kỷ luật. Trong trường hợp này
nhà trường đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Tuân thủ pháp luật.

B. Sử dụng pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Thi hành pháp luật.

Câu 26. Nước ta chủ trương phát triển kinh tế phải gắn với bảo vệ môi trường để đảm bảo phát triển
A. nhanh.

B. thần tốc.

C. hiệu quả.

D. bền vững.

Câu 27. Khi thấy công ty B đưa ra sản phẩm giống y chang sản phẩm của công ty mình thì công ty A nên
làm gì để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật?
A. Gặp giám đốc công ty B và khuyên không nên làm thế.
B. Tố cáo với cơ quan chức năng.
C. Thuê người đến cổng công ty B chửi bới.
D. Mặc kệ công ty B.
Câu 28. Là người muốn mua một chiếc điện thoại thông minh để phục vụ cho nhu cầu cá nhân của mình
thì em nên mua điện thoại ở trong điều kiện nào sao cho có lợi nhất?

A. Cung bằng cầu.

B. Cung lớn hơn cầu.

C. Cung nhỏ hơn cầu.

D. Cung nhỏ hơn cầu nhiều.

Câu 29. Chủ Nghĩa Xã Hội mà chúng ta đã và đang xây dựng với 8 đặc trưng là một chế độ xã hội mà em
thấy cần phải
A. lên án.

B. tẩy chay.

C. chấp nhận.

D. tin tưởng.

Câu 30. Bố mẹ của A sinh được hai cô con gái. Bố A bắt mẹ A phải sinh thêm con trai để nối dõi tông
đường. Nếu trong hoàn cảnh của A thì em sẽ chọn giải pháp nào sau đây để thay đổi quan điểm của bố
mình?
A. Dọa bỏ nhà đi.

B. Tỏ thái độ giận dỗi và coi thường bố.

C. Khuyên mẹ ly hôn.

D. Nhờ người thuyết phục bố.

Câu 31. Là người yêu động vật và có ý thức bảo vệ môi trường rất cao, em nên tham gia câu lạc bộ nào

để thể hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường?
A. Tiếp sức mùa thi.

B. Ngày chủ nhật đỏ.

C. Nhặt rác Hồ Gươm.

D. Bảo vệ động vật hoang dã.

Câu 32. Giải thưởng SAO VÀNG ĐẤT VIỆT được tổ chức nhằm vinh danh các doanh nghiệp hoạt động
hiệu quả và có những đóng góp nhất định cho nền kinh tế và xã hội. Việc vinh danh này chỉ áp dụng cho
một số doanh nghiệp chứ không phải tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế. Đây chính là biểu hiện
bình đẳng trong
A. kinh tế.

B. lao động.

C. kinh doanh.

D. sản xuất.

Câu 33. Do mâu thuẫn nên một nhóm thanh niên đã tự tiện xông vào nhà ông B vì cho rằng một người
đánh nhau với họ chạy vào nhà ông. Ông B khẳng định không có ai chạy vào nhà nhưng nhóm thanh niên
kia không tin cứ xông vào nhà ông.
Trong trường hợp này ông B nên chọn cách hành xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp
luật?
A. Kêu lên để hàng xóm can thiệp.
B. Gọi gia đình lại và đánh nhau.
C. Mặc kệ cho khám nhà.



D. Kêu lên để hàng xóm can thiệp và gọi công an tới.
Câu 34. Khi thông tin về thuê bao di động của mình bị lộ và một số cá nhân, tổ chức đã lợi dụng điều đó
để trục lợi và gây phiền nhiễu tới cuộc sống của mình thì công dân có thể làm gì để bảo vệ quyền, lợi ích
hợp pháp của mình theo quy định của pháp luật?
A. Tố cáo với công an.

B. Khiếu nại với nhà cung cấp dịch vụ mạng.

C. Thay sim khác.

D. Tố cáo với nhà mạng.

Câu 35. Nhờ người khác bầu cử giúp mình là vi phạm
A. luật ứng cử.

B. luật bầu cử.

C. luật dân chủ.

D. luật quản lý xã hội.

Câu 36. Cuộc thi sáng tạo khoa học trẻ cho đối tượng học sinh cấp 3 trên cả nước nhằm mục đính tạo
điều kiện cho các em được hưởng quyền nào dưới đây?
A. Quyền học tập.

B. Quyền sáng tạo.

C. Quyền phát triển.


D. Quyền lao động.

VẬN DỤNG CAO
Câu 37. Anh B tham gia giao thông và đã vượt đèn đỏ. Cảnh sát giao thông đã ra hiệu lệnh dừng xe anh
B nhưng anh B không dừng lại và cố tình đâm thẳng vào đồng chí cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ
dẫn đến đồng chí cảnh sát giao thông tử vong. Trong trường hợp này anh B phải chịu trách nhiệm pháp lý
nào?
A. Hình sự.

B. Hành chính.

C. Dân sự.

D. Kỷ luật.

Câu 38. Nhận thấy việc bầu cử Đại biểu Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp có nhiều điểm không
hợp lý và không khoa học nên ông A đã viết tâm thư gửi tới bà Chủ tịch Quốc hội, đề đạt một số giải
pháp để quá trình bầu cử đúng luật, công bằng, chọn được người có đức có tài cho đất nước. Ông A đã sử
dụng quyền nào của công dân?
A. Quyền bầu cử và ứng cử.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền khiếu nại.

D. Quyền tham gia quản lý nhà nước.

Câu 39. Khi bắt được hai thanh niên trộm chó của làng mình thì cả làng X đã đánh cho một trận, sau đó
giam vào một chỗ kín hơn 1 ngày và yêu cầu gia đình hai kẻ trộm chó phải mang 10 triệu đồng rồi mới
thả cho về. Hành động bắt giam người của làng X đã vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
Câu 40. Khi một bạn nam trong lớp đã đưa cho bạn nữ xem những hình ảnh khiêu dâm, đồi trụy và có
những câu nói và hành động thô tục, đụng chạm đến người bạn nữ. Nếu là bạn của bạn nữ đó em sẽ làm
gì để bảo vệ bạn nhưng không vi phạm pháp luật?
A. Chửi thẳng vào mặt nam đó.

B. Khiếu nại lên hiệu trưởng.

C. Tố cáo với hiệu trưởng.

D. Nhờ người đánh cho bạn nam kia một trận.

III. ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ PEN–I số 09
1.A
11.D
21.D
31.C

2.C
12.A
22.D
32.C

3.B
13.D
23.A

33.D

4.B
14.C
24.D
34.B

5.D
15.D
25.C
35.B

6.A
16.A
26.D
36.B

7.A
17.D
27.B
37.A

8.A
18.D
28.D
38.D

9.B
19.B
29.D

39.B

10.D
20.B
30.D
40.C



×