HOCMAI.VN
GV: Nguyễn Mạnh Hà
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I – ĐỀ SỐ 7
Môn thi: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Khái quát nền kinh tế - xã hội
thế giới
Khái quát nền kinh tế - xã hội
thế giới
Một số vấn đề của châu Phi
Một số vấn đề của Mĩ Latinh
Một số vấn đề của khu vực Tây
Nam Á và khu vực Trung Á
Địa lí khu vực và quốc gia
Hợp chúng quốc Hoa Kì
Liên minh châu Âu
Liên bang Nga
Nhật Bản
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(Trung Quốc)
Khu vực Đông Nam Á
Ô-xtrây-li-a
Chủ đề 1: Địa lí tự nhiên
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
Đất nước nhiều đồi núi.
Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu
sắc của biển.
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió
mùa.
Thiên nhiên phân hóa đa dạng.
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên
Bảo vệ môi trường và phòng
chống thiên tai.
Chủ đề 2: Địa lí dân cư
Đặc điểm dân số và phân bố dân
cư.
Lao động và việc làm.
Nhận biết
1
Thông
hiểu
Vận
dụng
Thấp
2
1
Vân
dụng
cao
Tổng
4
Câu 25
Câu 15
Câu 18
Câu 2
3
2
Câu 20
Câu 21
2
Câu 4
Câu 5
Câu 10
2
Câu 1
1
8
Câu 39
1
Câu 27
Câu 29
1
4
Câu 16
Câu 3
Câu 26
1
Câu 17
1
Đô thị hóa.
Chủ đề 3: Chuyển dịch cơ cấu và
địa lí các ngành kinh tế
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
2
1
2
Câu 28
1
6
Đặc điểm nền nông nghiệp
Vấn đề phát triển nông nghiệp
Vấn đề phát triển lâm nghiệp và
thủy sản
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Câu 19
Cơ cấu ngành công nghiệp
Câu 30
Câu 37
Các ngành công nghiệp trọng
điểm
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Giao thông vận tải và thông tin
liên lạc
Thương mại và du lịch
Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh
tế
Vấn đề khai thác thế mạnh ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo ngành ở Đồng bằng sông
Hồng.
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội
ở Bắc Trung Bộ.
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội
ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây
Nguyên.
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo
chiều sâu ở Đông Nam Bộ.
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự
nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long.
Vấn đề phát triển kinh tế, an
ninh quốc phòng ở Biển Đông và
các đảo, quần đảo.
Các vùng kinh tế trọng điểm.
Chủ đề 5: Các kĩ năng địa lí
Atlat địa lí Việt Nam
Câu 6
Câu 7
2
1
1
7
Câu 31
Câu 38
Câu 8
Câu 9
Câu 32
Câu 33
4
Câu 11, 12, 13,
14.
Bảng số liêu thống kê
Câu 22
2
Câu 24
Câu 23
Biểu đồ
Số câu
3
14
10
3
Câu 34,
36
Câu 35
12
1
10
5
2
Câu 40
4
3
40
II. ĐỀ THI
NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở mở rộng ra phía đông thuộc vùng biển
nước ta được gọi là vùng:
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyển kinh tế.
Câu 2: Ở khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở ven
A. biển Đỏ.
B. biển Ca-xpi.
C. Địa Trung Hải.
D. vịnh Péc-xich.
Câu 3: Thổ nhưỡng chủ yếu trên đai nhiệt đới gió mùa là:
A. đất phù sa.
B. đất mùn thô.
C. đất feralit nâu đỏ trên đá ba dan và đá vôi.
D. đất feralit có mùn.
Câu 4: Người đầu tiên trên thế giới bay vào vũ trụ là nhà du hành
A. Korôlốp.
B. Menđêlép.
C. Gagarin.
D. Ti tốp.
Câu 5: Thành phố nào dưới đây có quy mô dân số lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Ki ô tô.
B. Tô ki ô.
C. Ô xa ca
D. Na gôi a.
Câu 6: Quốc lộ 1 là tuyến đường giao thông huyết mạnh trong hệ thống đường bộ nước ta chạy suốt
chiều dài đất nước, nhưng không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây? :
A. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7: Trung tâm du lịch nào sau đây không được xếp vào trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Nha Trang
Câu 8: Sân bay nào dưới đây là sân bay quốc tế thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cam Ranh (Khánh Hòa)
B. Đà Nẵng (TP Đà Nẵng)
C. Chu Lai (Quảng Nam)
D. Phù Cát (Bình Định)
Câu 9: Loại khoáng sản và cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là:
A. Đá axit và cà phê
C. Asen và cao su
B. Bô xít và cà phê
D. Bô xít và hồ tiêu
Câu 10: Phát minh nào dưới đây không phải của Trung Quốc vào thời kì cổ, trung đại?
A. La bàn.
B. Thuốc súng.
C. Đầu máy hơi nước.
D. Kĩ thuật in.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây
không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ:
A. Vườn quốc gia Ba Bể
C. Vườn quốc gia Bái Tử Long
B. Vườn quốc gia Tam Đảo
D. Vườn quốc gia Hoàng Liên
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt CD đoạn từ biên giới Việt Trung đến
cửa sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây ?
A. Cao nguyên Sín Chải
C. Cao nguyên Sơn La
B. Cao nguyên Mộc Châu
D. Cao nguyên Tà Phình
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, em hãy cho các tỉnh có GDP bình quân theo đầu
người cao nhất cả nước tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nước ta tập trung nhiều dân
tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo sinh sông?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 15: Dân số châu Phi tăng rất nhanh chủ yếu là do
A. tỉ suất tử thô rất thấp.
B. quy mô dân số đông nhất thế giới.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn.
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Tây Bắc Bộ có một mùa đông đến muộn và kết thúc sớm
là do:
A. Vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. Vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, ngăn cản gió mùa đông bắc
Câu 17: Nguyên nhân quan trọng làm cho dân cư ở vùng trung du và miền núi thấp hơn vùng đồng bằng
và ven biển là do
A. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn.
B. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
C. thiếu nguồn nhân lực.
D. phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Mĩ La tinh
A. tỉ lệ gia tăng dân số còn cao.
B. tỉ lệ dân số thành thị thấp.
C. thành phần dân cư đa dạng.
D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 19: Hướng chuyên môn sản xuất nông nghiệp nào sau đây không phải của vùng Đông Nam Bộ? :
A. Chăn nuôi gia cầm, bò sữa.
B. Cây công nghiệp lâu năm.
C. Thủy sản.
D. Trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
Câu 20: Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là
A. ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.
B. lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.
C. cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.
D. lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.
Câu 21: Ý nào không đúng ở Liên minh châu Âu (EU) ?
A. Xây dựng khu vực tự do lưu thông.
B. Năm 1957, Cộng đồng Kinh tế châu Âu được thành lập.
C. Hợp tác về an ninh, đối ngoại.
D. Luôn tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO.
Câu 22: Cho biết tên ba đảo có dân số đông và diện tích lớn trong vùng biển nước ta.
A. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ
C. Phú Quốc, Cái Bầu, Cát Bà
B. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Quý
D. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý
Câu 23: Cho bảng số liệu sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Tổng số
2006
2010
485 844
811 182
Kinh tế
Nhà nước
147 994
188 959
Chia ra
Kinh tế
ngoài Nhà nước
151 515
287 729
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
186 335
334 494
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất
công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?
A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài nhà nước tăng, tỉ trọng của khu vực
nhà nước giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nước
C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006
D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và
cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và trang 8, hãy cho biết ngành công nghiệp luyện kim
đen của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ đó là:
A. than đá và bô xít.
B. thiếc và mangan.
C. than đá và quặng sắt. D. đồng và quặng sắt.
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP
Câu 25: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm
nước phát triển và đang phát triển là
A. trình độ phát triển kinh tế
B. sự phong phú về tài nguyên
C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc
D. sự phong phú về nguồn lao động
Câu 26: Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng là:
A. thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nâng cao hệ số sử dụng đất.
Câu 27: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế trong việc phát
triển thủy sản là do
A. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường.
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển.
D. Môi trường biển trong khu vực đang bi ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 28 Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 29: So với các nước có nền kinh tế phát triển , Ô xtrây lia có đặc trưng riêng là
A. khu vực dịch vụ có sự phát triển mạnh mẽ nhất.
B. xuất khẩu nhiều khoáng sản.
C. là nước có mức sống cao, thu nhập bình quân đầu người cao.
D. có ngành công nghiệp và nông nghiệp có trình độ phát triển cao, hiện đại.
Câu 30: Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta tương đối đa dạng là do:
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú.
B. quá trình công nghiệp và hiện đại hóa đang diễn ra ở nước ta.
C. có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. phù hợp với xu thế chung của nền kinh tế thế giới.
Câu 31: Hiện nay diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở
A. vùng giáp biên giới Việt Lào.
B. trên các vùng đồng bằng ven biển.
C. vùng đồi trước núi.
D. trên các đảo trong vùng biển.
Câu 32: Tây Nguyên có vị trí địa lí chính trị quan trọng về an ninh quốc phòng là do:
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với các nước láng giềng.
B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với duyên hải Nam Trung Bộ.
C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước láng giềng là Lào và Campuchia .
D. tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
Câu 33: Để bảo vệ nguồn nước cho các hồ chứa và hạn chế tình trang hạ thấp tầng nước ngầm ở vùng
Đông Nam Bộ, giải pháp cần phải làm là:
A. bảo vệ vốn rừng ở thượng nguồn các sông lớn.
B. cứu các khu rừng ngập mặn đang bị triệt hạ.
C. bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia.
D. giao đất, giao rừng cho người dân.
Câu 34: Cho bảng số liệu sau đây:
TỔNG THU CỦA KHÁCH DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2001 – 2014
Năm
2001
2005
2008
2010
2012
2014
Tổng thu (Nghìn tỉ đồng)
20,5
30,0
60,0
96,0
160,0
230,
Tốc độ tăng trưởng (%)
17,8
15,4
7,1
41,2
23,1
15,0
Để thể hiện tổng thu của khách du lịch và tốc độ tăng trưởng của ngành du lịch nước ta giai đoạn 2001 –
2014.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ cột nhóm.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột với đường).
Câu 35: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và
2010
C. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
D. Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và 2010
Câu 36: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-2005
(tính theo giá trị thực tế năm 1994)
(Đơn vị : % )
Ngành
1986
1988
1991
1996
2000
2005
2014
Nông-lâm-ngư nghiệp
38,1
46,3
40,5
27,8
24,5
21,0
18,0
Công nghiệp-xây dựng
28,9
24,0
23,8
29,7
36,7
41,0
43,0
Dịch vụ
33,1
29,7
35,7
42,5
38,8
38,0
39,0
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch vụ chiếm tỉ
trong cao tăng trưởng không ổn định
C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ tăng
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 37: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở khu vực trung du và miền núi nước ta là:
A. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
B. cơ sở hạ tầng thấp kém đặc biệt là giao thông vận tải.
C. thiếu lao động lành nghề, có trình độ chuyên môn cao.
D. xa thị trường tiêu thụ.
Câu 38: Nguồn than đá khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu vào mục
đích:
A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và hóa chất.
B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim. D. nhiên liệu cho ngành luyện kim và xuất khẩu.
Câu 39: Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển các ngành
công nghiệp nhẹ là do:
A. đây là ngành đòi hỏi vốn đầu ít, cần nhiều lao đông, quay vòng vốn nhanh.
B. tận dụng nguồn lao động đồi dào.
C. khai thác thế mạnh của thị trường trong nước và quốc tế.
D. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.
Câu 40: Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ suất sinh, tỉ suất tử và gia tăng dân số tự
nhiên nước ta giai đoạn 1960 – 2014.
A. Tỉ suất sinh của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 giảm liên tục
B. Tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960 – 2014 tăng trưởng không ổn định
C. Giai đoạn 1960 – 2014 gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm, nhưng vẫn còn cao.
D. Giai đoạn 1976 – 1995 chứng kiến sự bùng nổ dân số ở Việt Nam.
III. ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ PEN-I số 07
1.D
11.D
21.D
31.A
2.D
12.B
22.C
32.C
3.C
13.A
23.C
33.A
4.C
14.A
24.C
34.D
5.B
15.C
25.A
35.A
6.C
16.D
26.D
36.B
7.D
17.B
27.A
37.B
8.B
18.B
28.B
38.B
9.B
19.D
29.B
39.A
10.C
20.B
30.A
40.C