Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Trắc nghiệm quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.99 KB, 37 trang )

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1 Chiến lược là gì?
A Là nhửng kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
B Là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức
C c,b đều sai
D A,B đều đúng
2 Chiến lược được phát triển đầu tiên trong lĩnh vực
A Quận sự
B Xã hội
C chính trị
D Kinh tế
3 Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có :
A chiến lược cấp chức năng
B Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C Chiến lược cấp công ty
D Cả a,b,c đều đúng
4 người ta thường phân hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp thành mấy cấp
A2
B3
C4
D5
5 Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây
A Chiến lược la tạo ra sự khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh
B chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh


C Chiến lược là tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh
của công ty
D Cả a,b,c đều đúng
6 lựa chon lĩnh vực kinh doanh là nội dung của


A Chiến lược cấp chức năng
B Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C Chiến lược cấp công ty
D Cả A B C đều đúng
7 Cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh là nội dung của
A Chiến lược cấp chức năng
B Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C Chiến lược cấp công ty
D Cả a,b,c đều đúng
8 Qúa trình quản trị chiến lược bao gồm
A Hoạch định chiến lược, thực hiện chiến lược, đánh giá chiến lược
B Phân tích môi trường, xác định các mục tiêu, thiết lập tầm nhìn và sứ mang
C Xác định các mục tiêu, hoạch định chiến lược,thực hiện chiến lược
D Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức, hoạch định chiến lược các cấp, thực
hiện chiến lược
9 Thứ tự đúng các giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược là ?
A Hoạch định chiến lược, đánh giá chiến lược, thực hiện chiến lược
B Hoạch đinh chiến lược, thực hiện chiến lược, đánh giá chiến lược
C Thực hiện chiến lược, đánh giá chiến lược, hoạch định chiến lược
Đánh giá chiến lược, thực hiện chiến lược, hoạch định chiến lược
10 Các chiến lược được hình thành trong giai đoạn quản trị chiến lược sẽ diễn ran gay sau
A Việc đánh giá các điểm mạnh cà điểu yếu nội bộ


B Sự thực hiện chiến lược
C Sự kiểm soát chiến lược
D Tất cả đều sai
11 Chiến lược hoạch định đầu tiên bởi giới quản trị cấp cao nhất được gọi là ?
A chiến lược tổng thể
B Chiến lược được thực hiện

C Chiến lược xuất hiện
D Tất cả đều sai
12 Thuật ngữ “ mục tiêu “ dùng đề chỉ
A Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần đánh giá việc thực hiện
B Khả năng hoạt động của tồ chức
C Định hướng hoạt động cũa tổ chức
D Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần phấn đấu đạt được
13 Ngyên tắc nào KHÔNG thuộc nhóm nguyên tắc xây dựng mục tiêu
A Mục tiêu phải thực tế
B Các mục tiêu không được mâu thuẫn với nhau
C Mục tiêu phải đo lường được
D Mục tiêu phải dài hạn
14 Quan niệm : Chiến lược là lợi thế cạnh tranh “ là của tác giả nào
A Phillip Kotler
B Paul Krugman
C Michael Porter
D A. Maslow
15 Định nghĩa : Chiến lược là phương tiện đạt được mục tiêu dài dạn” là của tác giả nào dau
đây?


A Garry D.Smith
B Fred R. David
C Michael E.Porter
D Philip Kolter
16 Các chiến lược cấp công ty, chiến lược cấp đơn vị kinh doanh , chiến lược cấp chức năng là ?
A Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh
B Các chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một công ty
C Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên qua đến nhau
D Cả a,b,c đều đúng

17 Qúa trình quản trị chiến lược vao gồm mấ giai đoạn
A 2 giai đoạn
B 3 giai đoạn
C 4 giai đoạn
D 5 giai đoạn
18 Quy trình hoạch định chiến lược gồm mấy giai đoạn
A 1giai đoạn
B 2 giai đoạn
C 3 giai đoạn
D 4 giai đoạn
19 Đề đóng góp vào lợi thề cạnh tranh bền vững, nguồn lực của doanh nghiệp nên :
A Đáng giá và hiếm có
B Không bị bắt trước giống hệt
C Có tính quan trọng chiến lược
D Tất cả các yếu tố trên
20 Ý nghĩa của quản trị chiến lược là :


A Giup tổ chức xác định được rõ hướng đi của mình
B Giup các quản trị gia thấy được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của tổ chức
C giúp các quản trị đưa ra được các quyết định đúng đắn, các chiến lược kinh doanh tốt hơn
D Cả a,b,c đều đúng
21 Ý nghĩa quản trị chiến lược là
A Giup tổ chức xác định được rõ hướng đi của mình trong tương lai
B Giup các quản trị gia thấy được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của tổ chức
C Giup tổ chức hoạt động hiểu quả hơn
D Cả a,b,c đều đúng
22 Theo James Collins và Jerry Porras, cấu trúc tuyên bố tầm nhìn thường gồm 2 phần chính
nào?
A Tư tưởng cốt lõi và Hình dung về tương lai

B Tư tưởng cốt lõi và mục đích cốt lõi
C Mục đích cốt lõi và giá trị cốt lõi
D Mục đích cốt lõi và hình dung về tương lai
23 Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được
A “ Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới “
B “ Tăng sản lượng lên 5% trong năm tới “
C Lợi nhuận tăng 10%”
D Tăng NSLĐ để đạt hiệu quả cao
24 Mục tiêu của đoanh nghiệp bao gồm
A Ngắn hạn
B Trung hạn
C Dài hạn
D cẢ A,B,C đều đúng


25 Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
A Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp qui mô
B Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiểu quả
C Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
D Tất cả đều đúng
26 Vai trò cùa chiến lược cấp chức năng là gì ?
A Tập trung hỗ trợ việc đánh giá chiến lược kinh doanh
B Tập trung hỗ trợ cho chiến lược công ty và chiến lược kinh doanh
C Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
D a,b,c đúng
27 Định hướng quản trị chiến lược khuyến khích tầm nhìn xa. Một tổ chức có tầm nhìn chiến
lược xa có khả năng
A Dùng một cấu trúc tổ chức công ty không khuyến khích dòng truyền thống hướng lên và theo
chiều nang , tính thích nghi và tốc độ
B Nhấn mạnh lợi nhuận ngắn hạn và áp dụng các ý tưởng tốt của đối thủ

C Nhấn mạnh tuyển dụng và đào tạo một lần khi cần vả xem sức lao động như một hàng hóa
D Nhấn mạnh trọng tâm trên việc phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới và trên các cải
tiến trong sản xuất , tiếp thị và quản trị nguồn nhân lực
28 Sáng tạo chiến lược liên quan đến ba phương diện. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một
trong bà phương tiện
A Hoạch định
B Tầm nhìn
C Tinh thần khởi nghiệp
D Các chiến lược xuất hiện
29 Chiến lược xuất hiện là gì ?
A Chiến lược với các mục tiêu rõ ràng dẫn đến một chiến lược rõ ràng


B Chiến lược không có các mục tiêu cụ thể, hoàn toàn linh hoạt, sử dụng cơ hội để “ nắm bắt
thời cơ” vào đúng thời điểm
C Chiến lược với một cách tiếp cận hình thức để tạo ra chiến lược thích ứng, sao cho có
mục tiêu và chiến lược có thể được điểu chỉnh trong một môi trường hỗn loạn
D Chiến lược trong đó có mộ sứ mệnh và mục tiêu định hướng rõ ràng nhưng cũng công nhận sự
cần thiết phải linh hoạt
30 Nhà lãnh đạo có tầm nhìn chiến lược phải tránh điều gì để đảm bảo sự thành công kéo dài của
một chiến lược
A Bị lóe mắt bởi sự thành công của một chiến lược và xem thường thiệt hại gây cho người
khác
B Phụ thuộc quá nhiều vào các đồng nghiệp
C Trở nên quá tham vọng
D Có khả năng thích ứng
31 Biến số quan trọng trong việc thực hiện sự sáng tạo chiến lược có tầm nhìn ở cấp chiến lược
kinh doanh là gì ?
A Nắm bắt các cơ hội đang hiện diện
B Hoạch định chính thức

C Đổi mới
D Học hỏi
32 Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba yếu tố của sự sáng ạo chiến lược
A Bán hàng
B Đổi mới
C Hoạch định
D Lãnh đạo
33 Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về ý nghĩa của quạn trị chiến lược
A Giup tổ chức xác định được rõ hướng đi của mình trong tương lai
B Giup các quản trị gia thấy được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của tổ chức


D Giup hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
34 Nguyên nhân nào làm cho chiến lược có thể phải thay đổi
A Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sỡ hữu doanh nghiệp
B Sự thay đổi thị hiếu tiêu dùng của khách hàng
C Thiếu nguồn nhân lực đề thực hiện chiến lược
D Cả a,b,c đều đúng
35 Tầm nhìn của tồ chức có thể hiểu là
A Lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức trong tương lai
B Chức năng, nhiệm vụ của tổ chức trong tương lai
C Hình ảnh của tổ chức trong tương lai
D Không câu nào đúng
36 Mục tiêu chiến lược được xác định dựa trên
A Nguồn nhân lực của công ty
B Cấu trúc của công ty
C Tầm nhìn, sứ mệnh của công ty
D Cả a b c đều đúng
37 Chiến lược tăng trưởng tập trung được thực hiện bởi phương thức nào sau đây
A Tập trung khai thác thị trường

B Đa dạng hóa sản phẩm
B Mở rộng thị trường
D Cả a b c đều đúng
38 Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược kinh doanh
A Chiến lược thâm nhập thị trường
B Chiến lược phát triển thị trường
C Chiến lược khác biệt


D Cả a b c đều đúng
39 Chiến lược phát triển thị trường là :
A tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với sản phẩm hiện có
B Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới
C Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới
D Cả 3 câu trên đều sai
40 Chiến lược phát triển sản phẩm gồm
A Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu nghành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ
B Tìm các giá trự sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản phẩm
C Kéo dãn cơ cấu nghành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm mới
D Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ sản xuất , giá thành
sản phẩm
41 Chiến lược cấp công ty bao gồm các chiến lược
A Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
B Thâm nhập thị trường, dẫn đầu hạ giá ,dựa vào đối thủ cạnh tranh
C Dựa vào khách hàng, dựa vào đối thủ cạnh tranh, tạp trung
D Phát triển sản phẩm, tập trung, khác biệt
42 Doanh nghiệp dự kiến mang sản phẩm bán vào thị trường mới được gọi là
A Chiến lược thâm nhập thị trường
B Chiến lược phát triển thị trường

C Chiến lược phát triển sản phẩm
D Chiến lược tạo khác biệt
43 Các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố :
A Sản phẩm
B Thị trường


C Sản phẩm và thị trường
D Cả a b c đều đúng
44 Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược :
A Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử dụng
công nghệ hiện tại
B Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị trường hiện nay với
sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
C Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không
có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
D Cả ba câu trên đều sai
45 Chiến lược đa dạng hóa có ý nghĩa khi
A Doanh nghiệp khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường hiện tại
của mình
B Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm soát các
doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong nghành
C Khi nghành kinh doanh chp thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa
D Cả a b c đều đúng
46 Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược
A Chiến lược tăng trưởng tập trung
B Chiến lược tăng trưởng hội nhập
C Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D Cả ba câu trên đều sai

47 Trong thời khủng hoảng kinh tế, doanh nghiệp thường không áp dụng những chiến lược nào
sau đây
A Cắt giảm nhân sự
B Thu hẹp nghành nghề
C Mở rộng quy mô


D Đổi chủ sỡ hữu : M & A
48 Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có
mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc
A Chiến lược tăng trưởng tập trung
B Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập
C Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa
D Không câu nào đúng
49 Doanh nghiệp tìm cách sỡ hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của mình là
chiến lược
A Chiến lược hội nhập phía sau
B Chiến lược hội nhập phía trước
C Chiến lược hội nhập hàng ngang
D Choen61 lược phát triển tập trung
50 Biện pháp mua lại, sáp nhập thuộc chiến lược nào sau đây
A Chiến lược hội nhập phía sau
B Chiến lược hội nhập hàng ngang
C Chiến lược hội nhập phía trước
D Chiến lược phát triển thị trường
51 Chiến lược tăng doanh só và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những nghành khác có liên
quan hay không liên quan gì với nghành kinh doanh của doanh nghiệp là :
A Chiến lược tăng trưởng tập trung
B Chiến lược phát triển sản phẩm
C Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

D Chiến lược hội nhập
52 Kinh đô – một công ty hoạt đông kinh doanh trong kĩnh vực chế biến thực phẩm, mua nhà
máy sản xuất kem Wall là chiến lược
A Chiến lược tăng trưởng tập trung


B Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
C Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D Chiến lược tăng trưởng hội nhập
53 Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm thuộc
A Chiến lược xâm nhập thị trường
B Chiến lược phát triển thị trường
C Chiến lược phát triển sản phẩm
D Chiến lược dựa vào khách hàng
54 Phân tích môi trường bên ngoài nhằm mục đích
A Xác định danh mục các cơ hội, nguy cơ đối với doanh nghiệp
B Xác định danh mục các điểm mạnh, điểm yếu đối với doanh nghiệp
C Xác định danh mục các chiến lược đối với doanh nghiệp
D Cả a,b,c đều sai
55 Trong các phát biểu sau, câu nào Đúng nhất
A Phân tích môi trường bên ngoài để biết được các yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến kết quả hoạt
động của tổ chức
B Phân tích môi trường bên ngoài để biết được các yếu tố khách quan ảnh hưởng đến kết
quả hoạt động của tổ chức
C Phân tích môi trường bên ngoài để biết được các yếu tố cạnh tranh ảnh hưởng đến kết quả hoạt
động của tổ chức
D Cả a b c đều đúng
56 Môi trường vi mô thường :
A Ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của doanh nghiệp
B Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày

C Được gọi là nôi trường nghành
D Cả a b c đều đúng


57 Môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến hoạt động của doanh nghiệp là”
A Môi trường vi mô
B Môi trường vĩ mô
C Môi trường chính trị
D Môi trường pháp luật
58 Yếu tố nào sau đây là yếu tố thuộc môi trường vi mô
A Nhà cung cấp
B Công nghệ và kỹ thuật
C Yếu tố xã hội
D Yếu tố tự nhiên
59 Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố
A Chính trị- pháp luật
B Kinh tế
C Văn hóa xã hội
D Công nghệ
60 Khi xây dựng chiến lược kinh doanh cần chú trọng phân tích
A Môi trường kinh tế
B Môi trường vi mô ( môi trường nghành )
C Môi trường làm việc của doanh nghiệp
D Cả a b c đều đúng
61 Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là
A Văn hóa xã hội
B Công nghệ
C Kinh tế
D Chính trị - Pháp luật



62 Một trong các yếu tố của môi trường nghành là :
Sản phẩm tốt, đẹp
B Gía trị sản phẩm
C Chất lượng sản phẩm
D Sản phẩm thay thế
63 Các yếu tố nào KHÔNG phải của môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp
A Chính phủ
B Lạm phát
C Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
D Đối thủ cạnh tranh
64 Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là một trong 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Port
A Áp lực của các sản phẩm thay thế
B Áp lực xâm nhập nghành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C Áp lực của khách hàng
D Áp lực từ sự phát triển công nghệ
65 Phân tích môi trường vi mô KHÔNG gồm vấn đề
A Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nghành
B Áp lực từ xâm nhập nghành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C Áp lực từ nhà cung cấp
D Áp lực từ chính quyền địa phương
66 Trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát
A Có thể kiểm soát được
B Không thể kiểm soát được
C Có thể kiểm soát được khách hàng
D Có thể kiểm soát được khách hàng


D cả c b c đều sai
67 Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường vi mô

A Đối thủ cạnh tranh
B Nhà cung cấp
C Khách hàng
D Tiến bộ công nghệ
68 EFE là ma trận
A Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
B Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
C Ma trận đánh giá điểm mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa
D Tất cả đều sai
69 Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt được là
A2
B3
C4
D5
70 Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi vô thường
A Nhanh, linh hoạt
B Chậm
C Trung bình
D Cả a b c đều sai
71 Sức ép cua các nhà cung cấp sẽ tăng nếu
A Trong nghành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
B Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
C Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới


D Sản phẩm của người cung cấp được khách biệt hóa thấp
72 Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu
A chỉ có một ít các nhà cung cấp
B Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
C Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao

D Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
73 Sức ép của người mua đối với nhà cung cấp sẽ giảm nếu
A Các nhà cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
B Người mua mua số lượng lớn và tập trung
C Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
D Sản phẩm của nghành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
74 Điều gì sẽ diễn ra khi những người mua hàng hóa và dịch vụ của một nghành có quyền kiểm
soát lớn trên việc định giá và các điều khoản khác
A Sức mạnh mặc cả cao của nhà cung cấp
B Sức mạnh mặc cả thấp của các nhà cung cấp
C Cân bằng sức mạnh của các nhà cung cấp
D Không câu nào đúng
75 Sự giảm chi phí đơn vị của một sản phẩm/dịch vụ diễn ra khi khối lượng sản xuất tăng thì
được biết như :
A Hiệu quả sản xuất
B Quản trị vận hành hiệu quả
C Hiệu quả kinh tế theo quy mô
D Phân tích công nghệ
76 Nhân tố bào sau đây là một lợi thế chi phí theo quy mô
A Công nghệ sỡ hữu
B Địa điểm thuận lợi


C Kinh nghiệm trong nghành
D Khối lượng sản xuất lớn
77 Khi chi phí chuyển đổi cao
A Khách hàng ít có khả năng chuyển sang giao dịch với một doanh nghiệp mới
B Các công ty chi tiêu nhiều hơn cho công nghệ
C Các công ty tìm các nhà cung cấp mới để giảm chi phí
D Không có câu nào đúng

78 Yếu tố nào được tin là quan trọng nhất trong việc duy trì sự tăng trưởng của tổ chức
A Tầm nhìn nhà khởi nghiệp
B Hoạch địch
C Đổi mới
D Tính linh hoạt
79 Ma trận EFE được thiết lập qua mấy bước
A4
B5
C6
D7
80 Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể là 4.0 , trung bình là 2.5 và thấp
nhất là 1.0 được dùng cho ma trận nào
A Ma trận BCG
B Ma trận EFE
C Ma trận SWOT
D Ma trận QSPM
81 Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động chủ yếu của yếu tố
A Văn hóa- xã hội


B Công nghệ
C Kinh tế
D Chính trị - pháp luật
82 Cưởng độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong một nghành thì phụ thuộc vào
A Sự tập trung các doanh nghiệp cạnh tranh
B Chi phí cố định hoặc chi phí tồn kho cao
C Rào cản rút lui cao
D Tất cả các yếu tố trên
83 Nếu không chuẩn bị, các áp lực chiến lược nào có thể được công nhận như các yếu tố then
chốt làm suy yếu tổ cức:

A Kiểm soát và hi sinh sự linh hoạt
B Thiếu các nhà hoạch định
C Chiến lược lãnh đạo kém cõi và kiểm soát quá mức
D Áp lực cạnh tranh và môi trường và sự kiểm soát quá mức
84 Ma trận nào được dùng trong phân tích nội bộ
A IFE
B SWOT
C BCG
D EFE
85 Theo nghĩa rộng “ nguồn gốc : gồm
A Nguồn nhân lực
B Máy móc thiết bị
C Nguồn tài chính
D Cả a b c đều đúng
86 Việc phân tích môi trường nội bộ nhằm


A Xác định danh mục các cơ hội, nguy cơ đối với doanh nghiệp
B Xác định danh mục các điểm mạnh, điểm yếu đối với doanh nghiệp
C Xác định danh mục các chiến lược cấp công ty đối với doanh nghiệp
D Cả a b c đều sai
87 Yếu tố nào sau đây là yếu tố thuộc môi trường bên trong
A Nhà cung cấp của doanh nghiệp
B Công nghệ doanh nghiệp đang sử dụng
C Khách hàng của doanh nghiệp
D Yếu tố tự nhiên
88 Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Micheal Porter không bao gồm
A Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
B Các doanh nghiệp trong nghành
C Nguồn lực thay thế

D Khách hàng
89 Trình độ chuyên môn của nhân viên là yếu tố thuộc
A Môi trường bên trong của một tổ chức
B Môi trường nội bộ và bên ngoài của một tổ chức
C Môi trường bên ngoài của một tồ chức
D Môi trường bên ngoài và bên trong của một tổ chức
90 Vai trò nào trong chức năng R & D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
A Hợp lý hóa các nhà cung cấp
B Theo dõi khuyết tật để sữa chữa
C Thiết kế sản phẩm có công dụng mới
D Tất cả đều sai
91 Vai trò nào trong chức năng R & D giúp tạo nên chất lượng vượt trội


A Hợp lý hóa các nhà cung cấp
B Theo dõi khuyết tật để sữa chữa
C Thiết kế sản phẩm có công dụng mới
D Tất cả đều sai
92 Tổng số điểm quan trọng nhất mà một công ty có thể có là 4.0 trung bình là 2.5 và thấp nhất
là 1.0 được dùng cho ma trận
A Ma trận BCG
B Ma trận IFE
C Ma trận SWOT
D Ma trận QSPM
93 phân tích môi trường bên trong là phân tích
A các yếu tố kĩ thuật, sản xuất của doanh nghiệp
B phân tích về hoạt động Marketing của doanh nghiệp
C phân tích về tài chính của doanh nghiệp
D cả a b c đều đúng
94 Nguồn lực nào được coi là quan trọng nhất trong thời đại ngày nay

A Con người
B công nghệ thông tin
C cơ sở hạ tầng
D tài chính
95 khó khăn nhất khi phân tích môi trường bên trong của tổ chức là :
A Thông tin sử dụng để phân tích không chính xác
B Tốn kém nhiều kinh phí cho việc phân tích
C Đánh giá đúng các điểm yếu
D Đánh giá đúng các nguy cơ


96 ………………………..tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng
giá trị cho khách hàng
A Hoạch định chiến lược
B Kiểm tra chất lượng
C Chuỗi giá trị
D Quản trị bán hàng
97 Yếu tố hình thành lợi thế cạnh tranh về sản phẩm của doanh nghiệp
A Gía cả
B Thị phần
C Tài nguyên
D Cả a b c đều sai
98 Theo Fred R.David , để lập một ma trận SWOT phải trải qua mấy bước
A 6 bước
B 7 bước
C 8 bước
D 9 bước
99 Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp
A Những cơ hội và điểm yếu
B Những nguy cơ và điểm mạnh

C Những điểm mạnh và điểm yếu
D Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu
100 Chiến lược S/0 là chiến lược
A Sữ dụng những điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
B Sử dụng những điểm mạnh bên ngoài để tận dụng cơ hôi bên trong
C Sử dụng những điểm mạnh để tránh hay giảm đi ảnh hưởng của mối đe dọa bên ngoài


D Sử dụng những điểm mạnh để làm giảm điểm yếu của công ty
101 Chiến lược W/0 là chiến lược
A Dùng điểm mạnh để giảm điểm yếu bên trong
B Điểm yếu là cản trở để nắm lấy những cơ hội kinh doanh
C Tận dụng cơ hội bên ngoài để cải thiện điểm yếu bên trong
D Dùng cơ hội bne6 ngoài đề phát triển điểm mạnh
102 Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình hoạch định chiến lược
A Xác định điểm mạnh & điểm yếu của tồ chức
B Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tiêu
C Nội quy lao động của tổ chức
D Phân tích thuận lợi và khóa khăn
103 Theo Fred R. David, có bao nhiêu bước để phát triển một ma trận QSPM ( Ma trận hoạch
định chiến lược có khả năng định lượng )
A5
B6
C7
D8
104 Chiến lược phòng thủ ( tức chiến lược tối thiểu hóa những điểm yếu & tránh những mối đe
dọa ) là chiến lược
A ST
B WT
C WO

D SO
105 Dựa vào công cụ ma trân BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi
A Thị phần tương đối cao
B Tốc độ tăng trưởng nghành cao


C Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
D Thị phần tương đối thấp và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
106 Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một nghành hấp dẫn nhưng lại có thị
phần thấp thì được gọi là
A Dấu hỏi ( Question Marks )
B Ngôi sao ( Stars )
C Bò sữa ( Cash Cow )
D Con chỏ ( Dogs )
107 Theo ma trận BCG, trong danh mục của công ty các SBU dẫn đầu là các
A Dogs
B Questions Mark
C Cash Cows
D Stars
108 Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân
phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả nang7 thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến
lược hữu hiệu có thể áp dụng là
A Chiến lược phối hợp SO
B Chiến lược phối hợp ST
C Chiến lược phối hợp WO
D Chiến lược phối hợp WT
109 Bước “ Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược ( AS- Attractiveness Score ) là bước
thứ mấy trong quá trình phát triển ma trận QSPM:
A3
B4

C5
D6
110 Thực hiện chiến lược giai đoạn thứ mấy trong quá trình quản trị chiến lược


A Giai đoạn thứ nhất
B Giai đoạn thứ hai
C Giai đoạn thứ ba
D Cả a b c đều sai
111 Thực hiện chiến lược là quá trình diễn ra trong phạm vi:
A Các nhà quản trị cấp cao
B Các nhà quản trị cấp trung
C Các nhà quản trị cấp cơ sở
D Toàn bộ tổ chức
112 Thiết lập mục tiêu hàng năm được thực hiện trong giai đoạn nào cả quá trình quản trị chiến
lược
A Hoạch định chiến lược
B Thực hiện chiến lược
C Đánh giá chiến lược
D Cả a b c đều sai
113 Đưa ra chính sách hàng năm được thực hiện trong giai đoạn nào của quá trình quản trị chiến
lược
A Hoạch định chiến lược
B Thực hiện chiến lược
C Đánh giá chiến lược
D Cả a b c đều đúng
114 Hãy chọn câu phát biểu ĐÚNG dưới đây
A Mục tiêu hàng năm là những cái mốc mà tổ chức phải đạt được trong từng năm để đạt
đến mục tiêu dài hạn
B Mục tiêu hàng năm là những quá trình mà tổ chức phải đạt được trong từng năm để đạt đến

mục tiêu dài hạn
C Mục tiêu hàng năm không có liên quan gì đến mục tiêu dài hạn


D Cả a b c đều đúng
115 ở cấp doanh nghiệp, mục tiêu hàng năm thường được biểu hiện qua các chỉ tiêu
A Doanh số
B Lợi nhuận
C thị phần
D Cả a b c đều đúng
116 ở cấp chức năng, mục tiêu hàng năm thường được biểu hiện qua các chỉ tiêu
A Tỷ lệ năng lực sản xuất
B Hệ thống phân phối
C Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm
D cả a b c đều đúng
117 ở cấp chức năng, mục tiêu hàng năm thường được biểu hiện qua các chỉ tiêu
A Tỷ lệ tăng năng lực sản xuất
B % TIẾT kiệm
C Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
D Cả a b c đều đúng
118 Mục tiêu hàng năm có tầm quan trọng đặc biệt ở giai đoạn thực hiện chiến lược vì nó:
A Là cơ sở để phân bổ các nguồn lực
B là căn cứ quan trọng để đánh giá các quản trị viên
C Là công cụ chính để kiểm soát sự phát triển theo hướng đạt được các mục tiêu dài hạn
D Cả a b c đều đúng
119 Bước nào dưới đây thuộc Quy trình hoạch định và phân bổ nguồn nhân lực
A Xác định những nhân tố cơ bản quyết định sự thành công của chiến lược và các nhiệm vụ chủ
yếu
B Hoạch định các ưu tiên



×