SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Hợp chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion?
A. NaCl.
B. H2O.
C. CH4.
D. SO2.
Câu 42: Trong phân tử chất béo có chứ nhóm chức
A. ancol.
B. anđehit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 43: Để trung hòa 20 ml dung dịch CH3COOH xM cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,01M. Giá trị
của x là
A. 0,071.
B. 0,025.
C. 0,035.
D. 0,081.
Câu 44: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoát, đồ nội thất, …) thường
được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
A. C4H6.
B. C2H3Cl.
C. C2H4.
D. C3H7Cl.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể đựng bằng loại bình bằng kim loại nào sau
đây?
A. Magie.
B. Kẽm.
C. Natri.
D. Nhôm.
+
Câu 46: Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl nồng độ 0,154M, nồng độ ion Na có trong nước muối
sinh lí đó là
A. 0,308M.
B. 0,616M.
C. 0,154M.
D. 0,462M.
Câu 47: Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là
A. axit glutamic.
B. glyxin.
C. valin.
D. alanin.
Câu 48: Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa ancol etylic thấy có khí X thoát ra, khí X là
A. hiđro.
B. nitơ.
C. cacbonic.
D. oxi.
Câu 49: Đốt cháy hòan toàn 0,36 gam Mg bằng khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 0,581.
B. 1,425.
C. 3,751.
D. 2,534.
Câu 50: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1?
A. 19K.
B. 16S.
C. 13Al.
D. 8O.
Câu 51: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit.
B. β-1,4-glicozit.
C. β-1,6-glicozit.
D. α-1,4-glicozit.
Câu 52: Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hợp chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố gồm C, H, O) bằng
oxi dư được CO2 và 6,48 gam nước. Thành phần trăm theo khối lượng của hiđro trong hợp chất X là
A. 85,12%.
B. 8,51%.
C. 13,04%.
D. 6,57%.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dãy đồng đẳng của ankan có công thức chung là CnH2n+2.
B. Benzen làm mất màu dung dịch brom (trong dung môi CCl4).
C. Trong phân tử anken có một liên kết đôi C=C.
D. Axetilen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 55: Dẫn khí CO dư qua 6,55 gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO, Fe3O4 nung nóng, thu
được 5,11 gam chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm CO và CO2. Dẫn toàn bộ C qua dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,88.
B. 1,44.
C. 9,00.
D. 18,00.
Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2,12 gam
Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 0,784.
C. 1,232.
D. 1,008.
Câu 57: Khí X là một trong những nguyên nhân chính gây nên mưa axit. Khí X không màu, mùi hắc, tan
tốt trong nước và rất độc. Nguồn phát thải khí X chủ yếu là từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ,
than đá, … Khí X là
A. NO2.
B. CO.
C. CO2.
D. SO2.
C2H6 (khí), ΔH < 0. Khi thay đổi yếu tố nào
Câu 58: Cho cân bằng hóa học: C2H4 (khí) + H2 (khí)
sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên?
A. Áp suất của hệ phản ứng.
B. Nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. Nồng độ của khí H2.
D. Sử dụng chất xúc tác Ni.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X no đơn chức mạch hở bằng oxi dư thu được nước và
1,344 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 60: Cho 1,69 gam hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức X, Y (MX < MY) là đồng đẳng liên tiếp vào dung
dịch HCl dư thu được 3,515 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối lượng
của X trong A là
A. 73,4%.
B. 75,7%.
C. 26,6%.
D. 24,3%.
Câu 61: Nhỏ 100 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 50 ml dung dịch phenol (C6H5OH) 0,02M thu được
dung dịch X. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng khối lượng chất tan trong X là
A. 0,494 gam.
B. 0,476 gam.
C. 0,513 gam.
D. 0,529 gam.
Câu 62: Thủy phân m gam tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được dung dịch X. Trung
hòa lượng axit dư trong X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng) thu
được 6,48 gam kết tủa Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,43.
B. 4,86.
C. 7,29.
D. 9,72.
Câu 63: Cho các vật liệu tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vật liệu
được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 64: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở, thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
B. Anđehit axetic làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
C. Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol etylic tạo thành etyl axetat gọi là phản ứng este hóa.
Câu 65: Hai este đơn chức X, Y (MX < MY) được tạo thành từ axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Z và
hai ancol là đồng đẳng liên tiếp. Hỗn hợp A gồm X, Y có số mol bằng nhau. Thủy phân hoàn toàn 27,9
gam A bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp ancol và 28,2 gam muối. Thành phần trăm
theo khối lượng của X trong A là
A. 46,2%.
B. 54,3%.
C. 44,8%.
D. 56,8%.
Câu 66: Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng.
B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X.
D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.
Câu 67: Amino axit X có công thức dạng NH2CxHy(COOH)n. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được
N2, 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,99 gam nước. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được
dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung
dịch chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 70,11.
B. 52,95.
C. 42,45.
D. 62,55.
Câu 68: Nhúng thanh kim loại Mg tinh khiết vào mỗi dung dịch riêng biệt sau đây: NaCl, HCl, AgNO3,
CuCl2, MgCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 69: Cho các nhận xét sau đây:
(a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đúng vai trò là chất oxi hóa.
(b) Fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
(d) Axit axetic có công thức dạng Cn(H2O)m nên axit axetic là một loại monosaccarit.
(e) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị β-glucozơ.
(g) Dung dịch I2 làm dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu xanh.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 70: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có thành phần nguyên tố là C, H và O. Trong X chỉ có một loại
nhóm chức. X tác dụng được với kim loại Na cho khí H2, hòa tan được Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn a
mol X bằng oxi dư thu được 2a mol CO2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 71: Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ;
saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các
bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:
Thứ tự
Thuốc thử
A
B
C
D
E
Bước 1
Quỳ tím
Chuyển sang
màu đỏ
Bước 2
Nước brom
Mất màu
Kết tủa trắng
Bước 3
Cu(OH)2
Dung dịch
Dung dịch
xanh lam
màu tím
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ.
B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ.
C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic.
D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val.
Câu 72: Đốt cháy 14,15 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al bằng oxi thu được 16,95 gam hỗn hợp Y. Cho
toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn Z thu được m gam
các muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 35,45.
B. 35,25.
C. 47,875.
D. 42,725.
Câu 73: Dung dịch X chứa hỗn hợp muối KCl a mol và CuSO4 b mol (trong đó a < 2b). Tiến hành điện
phân dung dịch với điện cực trơ với thời gian t giây. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong quá trình
điện phân. Giá trị pH của dung dịch biến đổi theo đồ thị nào sau đây?
A. (2).
B. (4).
C. (1).
D. (3).
Câu 74: Cho các nhận xét sau đây:
(a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat.
(b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang màu đen,
có bọt khí sinh ra.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit.
(e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(g) Hidro hóa hoàn toàn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 75: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn H2 qua Al2O3 nung nóng.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho bột kẽm vào dung dịch AgNO3.
(g) Nung nóng muối AgNO3.
Số thí nghiệm mà sản phẩm tạo ra có đơn chất là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 76: Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung
dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau:
o
H ,t
B + C + D.
A (C7H10O5) + H2O
A + Na → H2 + ….
D + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam.
B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + ….
↑
F + NaOH → H + ….
C + dung dịch Br2 → mất màu.
Biết B và C là hai chất hữu cơ đơn chức. Cho các nhận xét sau:
(a) A là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(c) Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 2 phân tử H2.
(d) Dung dịch A có phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng).
(e) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A.
(g) A có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất: A (C2H7O3N) và B (C3H9O3N). Cho m gam X vào dung dịch NaOH
vừa đủ, đu nóng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm xanh quỳ
tím ẩm. Cô cạn Y thu được 25,3 (gam) chất rắn T. Cho T vào dung dịch HCl thấy có thoát ra khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4.
B. 21,6.
C. 25,6.
D. 20,5.
Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgO, MgCO3 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,21 mol HCl
(vừa đủ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 57,535 gam muối clorua
và thoát ra 4,256 lít (đktc) khí X gồm CO2 và NO. Tỉ khối của X so với H2 bằng 390/19. Thành phần trăm
theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26%.
B. 18%.
C. 41%.
D. 12%.
Câu 79: X, Y, Z là 3 este tạo thành từ axit axetic với mỗi ancol sau: metanol; etylen glicol và glixerol.
Hỗn hợp A gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng oxi dư thu được CO2 và 4,41 gam
nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH dư thu được muối và 3,09
gam hỗn hợp các ancol. Giá trị của m là
A. 7,29.
B. 2,18.
C. 3,25.
D. 6,45.
Câu 80: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối
lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%.
B. 19%.
C. 95%.
D. 86%.
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp
12
11
10
MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ
Nhận biết
Thông hiểu
2
2
2
1
Vận dụng
thấp
2
1
1
1
4
Vận dụng
cao
2
1
1
1
TỔNG
4
3
5
2
5
1
0
0
1
2
1
3
1
1
1
2
4
4
1
4
1
1
1
2
4
4
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 60% lý thuyết (24 câu) + 40% bài tập (16 câu).
- Nội dung:
+ Đề thi phân bố đều cho chương trình các lớp (đề thi minh hoạ không có lớp 10).
+ Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và
NO3-.
+ Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, amin,
aminoaxit, muối amoni hoặc peptit.
+ Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
41A
51D
61B
71D
42D
52C
62B
72C
43B
53C
63A
73D
44B
54B
64B
74B
45D
55C
65A
75A
46C
56B
66A
76C
47D
57D
67B
77C
48A
58D
68C
78C
49B
59D
69D
79A
50C
60A
70A
80A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 55. Chọn C.
Ta có: moxit = mrắn + mO n O n CO2 n CaCO3 0, 09 mol mCaCO3 9 (g)
Câu 56. Chọn B.
BT: C
n CO2 n Na 2CO3 n NaHCO3 0, 035 mol VCO2 0, 784 (l)
Câu 60. Chọn A.
BTKL
n HCl n a min
CH5 N
% m X 73,37%
3,515 1, 69
0, 05 mol M a min 33,8
36,5
C2 H 7 N %m Y 26, 63%
Câu 61. Chọn B.
C H ONa : 0, 001 mol
Chất tan gồm 6 5
m 0, 476 (g)
NaOH : 0, 009 mol
Câu 63. Chọn A.
Vật liệu được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là tơ nilon-6,6, tơ lapsan.
Câu 65. Chọn A.
Este có dạng RCOOR’, khi tác dụng với NaOH tạo thành muối có dạng RCOONa
Nhận thấy: mmuối > meste MR’ < 23 Hai ancol đó là CH3OH và C2H5OH.
BTKL
Gọi x là số mol của từng chất X, Y. Khi đó:
27,9 40.(x x) 28, 2 32x 46x x 0,15
28, 2
Mà Mmuối =
94 : CH 2 CHCOONa X là CH2=CHCOOCH3 có %m = 46,24%
0,3
Câu 66. Chọn A.
+ Giai đoạn 1: Cho hỗn hợp CaCO3, CaSO3 tác dụng với HCl thu được hỗn hợp khí X là CO2, SO2.
+ Giai đoạn 2: Dẫn X vào nước brom thì SO2 bị hấp thụ, khí thoát ra là CO2.
+ Giai đoạn 3: Khi Y thu được là CO2 (vì CO2 ít tan trong nước).
A. Đúng, Vì SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr lúc đó nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom
sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng xuất hiện là của BaSO4.
B. Sai, Khí CO2 không làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
C. Sai, Không có khí H2S được tạo thành.
D. Sai, Khí CO2 không phản ứng với dung dịch CaCl2.
Câu 67. Chọn B.
Nhận thấy: n H 2O n CO2 X là amino axit no có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.
Khi đó X có dạng CnH2n+1O2N n X 2(n H 2O n CO2 ) 0, 01 mol n 5
Trong 29,25 gam X có 0,25 mol X n H 2SO4
n OH n X
BTKL
a m X m H 2SO4 m NaOH m KOH m H 2O
0,1mol
2
52,95(g)
Câu 68. Chọn C.
Mg bị ăn mòn điện hoá khi nhúng vào các dung dịch AgNO3 và CuCl2.
Câu 69. Chọn D.
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Đúng.
(d) Sai, Vì giá trị nhỏ nhất của n và m là đều bằng 6.
(e) Đúng.
(g) Đúng.
Câu 70. Chọn A.
Dựa vào các dữ kiện đề bài cho ta suy ra công thức của X có thể là C2H4(OH)2, CH3COOH, (COOH)2.
Câu 72. Chọn C.
m mX
Ta có: n O Y
0,175 mol n HCl n Cl 2n H 2 2n O 0,95 mol
16
m Z m X m Cl 47,875 (g)
Câu 73. Chọn D.
Theo đề ta có: a < 2b nên KCl điện phân hết còn CuSO4 dư.
Catot: Cu2+ + 2e Cu
Anot: 2Cl– Cl2 + 2e
2H2O 4H+ + O2 + 4e
+ Quá trình 1: Không đổi
+ Quá trình 2: [H+] tăng PH giảm.
Câu 74. Chọn B.
(a) Đúng.
(b) Sai, Saccarozơ mới bị hoá đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc.
(c) Sai, Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
(g) Đúng.
Câu 75. Chọn A.
(a) Khí H2 không tác dụng với Al2O3.
(b) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2
(c) 2Na + CuSO4 + 2H2O Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
(d) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
(e) Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag
t
(g) 2AgNO3
2Ag + 2NO2 + O2
Câu 76. Chọn C.
Các công thức cấu tạo của A thoả mãn là H-COO-CH2-CH(OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ;
H-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ; CH2=CH-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-H.
(a) Đúng.
(b) Sai, Dung dịch A không làm quỳ tím đổi màu.
(c) Sai, Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 1 phân tử H2.
(d) Đúng.
(e) Sai, Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A.
(g) Đúng.
Câu 77. Chọn C.
CH NH3HCO3 : x mol
x y 0, 25
x 0,1
X gồm 3
m X 25,355 (g)
HOCH 2 COONH3CH3 : y mol 106x 98y 25,3 y 0,15
o
Câu 78. Chọn C.
CO : 0,15 mol
Hỗn hợp X gồm 2
n MgCO3 0,15 mol
NO : 0, 04 mol
Dung dịch Y có Mg2+ (x mol), Cl- (1,21 mol), NH4+ (y mol)
BTDT
n NO n NH
2x y 1, 21 x 0, 6
BT:N
4
Lập hệ:
n Mg(NO3 )2
0, 025 mol
2
24x 18y 14,58
y 0, 01
3n NO 8n NH
BT: e
4
n Mg
0,1 mol n MgO 0,325 mol %m MgO 41%
2
Câu 79. Chọn A.
X, Y, Z lần lượt là CH3COOCH3, (CH3COO)2C2H4, (CH3COO)3C3H5.
3n 5n Y 7n Z 0, 245 (1)
(2) 2.(1)
Theo đề ta có: X
n X 2n Y 3n Z 0,1
32n X 62n Y 92n Z 3, 09 (2)
BTKL
m A 0,1.82 3, 09 0,1.40 7, 29 (g)
Câu 80. Chọn A.
Quy đổi hỗn hợp thành
BT: Na
x 2n Na 2CO3 0, 26 mol
C2 H3ON : x mol
C2 H 4 O 2 NNa
y 0,12
57x 14y 18z 17, 4
CH 2 : y mol
CH 2
H O : z mol
44.(2x y 0,13) 18.(2x y) 28.0,5 x 37, 6 z 0, 05
2
n X n Y 0, 05
n 0, 04
AlaNa : a mol
a b 0, 26
Muối gồm
X
a 0,14 và
GlyNa : b mol b 0,12
5n X 6n Y 0, 26 n Y 0, 01
X : (Gly) 2 (Ala)3
n 2
BT:Gly
n.0, 04 m.0, 01 0,12
%m Y 23,91%
m 4 Y : (Gly) 4 (Ala) 2
----------HẾT----------