Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

33 sở GD đt vĩnh phúc lần 1 mã 402 2019 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.42 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 402
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khuấy đều cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được kết tủa Y gồm hai kim loại và dung dịch Z chứa ba
muối. Các muối trong Z là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
Câu 42. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO (n ≥ 2).
D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
Câu 43. Cacbon (IV) oxit tác dụng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây?
A. Al2O3.
B. Khí O2.


C. Ba(OH)2.
D. KNO3.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 45. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2?
A. (CH3)2CHNH2.
B. C6H5NH2.
C. NH2-(CH2)6-NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 46. Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. K2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. C3H9N.
D. Al2(SO4)3.
Câu 47. Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CHO là
A. Etanal.
B. Đimetyl xeton.
C. Anđehit axetic.
D. Etanol.
Câu 48. Nitơ phản ứng trực tiếp với O2 sinh ra chất khí nào sau đây?
A. N2O5.
B. NO2.
C. NO.
D. HNO3.
Câu 49. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrylonitrin.

C. Polistiren.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 50. Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm
A. tơ tổng hợp.
B. chất dẻo.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 51. Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí
thoát ra ở đktc là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 7,62 lít.
Câu 52. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. polisaccarit.
B. cacbohiđrat.
C. đisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 53. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy
H2O theo hình dưới đây

Phản ứng nào sau đây áp dụng được cách thu khí này?


A. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O.
o

o

t

B. NaCl + H2SO4 
 HCl + NaHSO4.
o

t
t
C. NaNO2 + NH4Cl 
D. MnO2 + 4HCl 
 N2 + 2H2O + NaCl.
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 54. Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau trong nước?
A. KCl và NaNO3.
B. NaOH và NaHCO3. C. HCl và AgNO3.
D. KOH và HCl.
Câu 55. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Benzen và nước Br2.
B. Benzen và Cl2 (Fe, tº).
C. Benzen và H2 (Ni, tº).
D. Benzen và HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
Câu 56. Số axit cacboxylic chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 57. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7.

Câu 58. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 16,2.
Câu 59. Hợp chất X có công thức cấu tạo là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. Metyl propionat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu 60. Phản ứng nào sau đây chứng minh glucozơ đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. Tráng bạc.
B. Tác dụng với Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường.
C. Tác dụng với nước brom.
D. Tác dụng với H2 (Ni, to).
Câu 61. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào H2O dư, chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ
V lít dung dịch HCl xM vào Y, được kết quả biểu diễn theo hinh vẽ:

Giá trị của x là
A. 2,0.
B. 2,5.
C. 1,8.
D. 1,5.
Câu 62. X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản
ứng; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y
bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400ml dung
dich KOH 1M vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam
và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Giá trị của m là

A. 43,5.
B. 37,1.
C. 33,3.
D. 26,9.
Câu 63. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 64. Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc
cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử
cacbon). Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối
và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy toàn
bộ muối trên cần 10,96 gam O2 (đktc), thu được N2; 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp CO2 và
H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là


A. 12,698%.
B. 11,345%.
C. 12,726%.
D. 9,735%.
Câu 65. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng
vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn
khan và hỗn hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy

thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z
bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấy tạo thành
10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,45.
B. 7,17.
C. 6,99.
D. 7,67.
Câu 66. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được 0,15 mol H2 và dung
dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-, CO32- và kết tủa
Z. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được
0,075 mol CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 0,06 mol CO2. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,88.
B. 31,08.
C. 27,96.
D. 64,17.
Câu 67. Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH
2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số
mol HCl đã phản ứng là
A. 0,85.
B. 0,75.
C. 0,65.
D. 0,72.
Câu 68. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng
với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Tổng khối lượng CO2 và H2O
thu được khi đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X là
A. 62,95.
B. 38,45.
C. 47,05.

D. 46,35.
Câu 69. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 NaOH

 HCl

 AgNO3 / NH 3

A 
 B  X 
Y

 HCl

E 
 NaOH

F 

Trong đó A là hợp chất hữu cơ có khối lượng mol là 86. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOO-CH=CH-CH3.
Câu 70. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2.
B. N2O.
C. N2.
D. NO.
Câu 71. Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:



o

o

H ,t
t
X + H2O 
Y1 + O2 
 Y1 + Y2;
 Y2.
X có tên gọi là
A. Isopropyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Propyl fomat.
D. Metyl propyonat.
Câu 72. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần
dùng 200 ml dung dịch KOH 1,5M và NaOH 1M, đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam
hỗn hợp ancol. Giá trị của m là
A. 43,8.
B. 39,5.
C. 40,6.
D. 42,4.
Câu 73. Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat,
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2.
Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,08.

D. 0,21.
Câu 74. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ
với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 3,34.
B. 3,52.
C. 6,45.
D. 8,42.
Câu 75. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím


Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm
Z
Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
Câu 76. Khi clo hóa ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 53,25. Tên gọi của ankan X là
A. 2,2,3-trimetyl pentan.
B. Isopentan.
C. 3,3-đimetyl hexan.
D. 2,2-đimetyl propan.
Câu 77. Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được natri glutamat, ancol metylic và ancol etylic. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 78. Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa
0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam
các muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào
Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trrong hỗn hợp X

A. 39,2%.
B. 35,1%.
C. 43,4%.
D. 41,3%.
Câu 79. Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu
được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275
mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y là
A. 76,70%.
B. 41,57%.

C. 51,14%.
D. 62,35%.
Câu 80. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: CaCl2, Ca(NO3)2, KOH, K2CO3,
NaHSO4, K2SO4, Ca(OH)2, K2SO3, HCl. Số trường hợp có tạo kết tủa là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Y

----------HẾT----------


I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11
10

Nhận biết
Thông hiểu
5
3
1
2
1

MỤC LỤC

Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng
thấp
2

Vận dụng
cao
1

3

1


2

1
2

1

Tổng
câu
8
3
5
2
4
2
0
1

1

1

1
2
1
2
1

1

2
1
3
2
0
3
2

1
1
2

1
1

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Ở mảng vô cơ: chưa đầy đủ các chương trong chương trình 12. Mảng bài tập khó về vô cơ thường
rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, điện phân dung dịch, bài toán lưỡng tính của
nhôm hoặc bài tập về hỗn hợp kim loại và các hợp chất của nó …
+ Ở mảng hữu cơ: đề dàng trải đầy đủ tất cả các chương trong chương trình lớp 11 + 12. Mảng bài tập
khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, amin, aminoaxit, muối amoni hoặc peptit.
+ Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
+ Đề này khó để hoàn thành trong vòng 50 phút nếu như chúng ta không biết cách học tập và rèn luyện
ở những câu phân hoá cao.


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
41A
51C
61B
71B

42B
52B
62C
72A

43C
53C
63C
73B

44C
54A
64A
74A

45D
55A
65A
75A

46C
56B
66B

76D

47A
57A
67A
77C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41. Chọn A.
- Hai kim loại trong Y là Ag và Cu.
- Dung dịch Z chứa 3 muối Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 56. Chọn B.
- Có 4 đồng phân thoả mãn là: CH3C6H4COOH (o, m, p) và C6H5CH2COOH.
Câu 61. Chọn B.
Quy đổi hỗn hợp thành Al, Ca và C. Theo đề: 27nAl + 40nCa + 12nC = 40,3
BT: C

 n C  n CO2  0,9 mol  27nAl + 40nCa = 29,5 (1)

48C
58A
68C
78A

49D
59C
69D
79B

50B

60D
70C
80A


Khi đốt cháy Z, áp dụng bảo toàn O ta có: n O2 

n CO2  n H 2O

Bảo toàn e cho cả quá trình: 3n Al  2n Ca  2n C  4n O2

 1, 475 mol
2
 3n Al  2n Ca  2,3 (2)

Từ (1), (2) suy ra: nAl = 0,5 mol và nCa = 0,4 mol
Dung dịch Y chứa AlO2– (0,5 mol), Ca2+ (0,4 mol), OH– (BTĐT: 0,3 mol)
Tại n HCl  0,56x  n H   n OH   4n AlO   3n Al(OH)3  0,56x  0,3  2  9a (3)
2

Tại n HCl  0, 68x  n H   n OH   4n AlO   3n Al(OH)3  0, 68x  0,3  2  6a (4)
2

Từ (3), (4) suy ra: x = 2,5 và a = 0,1.
Câu 62. Chọn C.
Ta có: n O(X)  2n X  4n Y  2n NaOH  0,8 mol

44n CO 2  18n H 2O  56, 2 n CO 2  0,95 mol
BTKL


Khi đốt cháy hỗn hợp E thì:  n O 2  0,95 mol  
2n CO 2  n H 2O  2, 7
n H 2O  0,8 mol
+ Giả sử X no, khi đó: n Y  n CO 2  n H 2O  0,15 mol  n X  0,1 mol
BT: C

 0,1.C X  0,15.C Y  0,95  X là HCOOCH3 (0,1 mol) và Y là H3COOC-COOC2H5 (0,15 mol)
Khi cho E tác dụng với NaOH thì muối thu được gồm HCOOK và (COOK)2  m = 33,3 (g)
Câu 63. Chọn C.
đpnc
(a) 2NaCl 
 2Na + Cl2
(b) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
o

t
(c) CaCO3 
 CaO + CO2
(d) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2
o

t
(e) H2 + CuO 
 Cu + H2O
Câu 64. Chọn A.
- Xét quá trình đốt hỗn hợp muối ta có : n  COO  2n Na 2CO3  0,11 mol
BT:O
 
 2n CO2  n H 2O  2n  COO  2n O2  3n Na 2CO3  0,74 n CO2  0,235mol


+ Theo dữ kiện đề thì: 
n H 2O  0,27 mol
44n CO2  18n H 2O  15,2

+ Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hỗn hợp hữu cơ ta có:
n
0,5n NH 2 RCOONa  n R(COONa)2  n H 2O  n CO2  0,035 n NH 2 RCOONa  0,09 mol
 n X  NH 2 RCOONa  0,03mol


3
n R(COONa)2  0,01mol
n NH 2 RCOONa  2n R(COONa)2  2n Na 2CO3  0,11
- Gọi a và b lần lượt là số nguyên từ Cacbon của M và R(COONa)2. Xét hỗn hợp muối ta có:

a  3
BT:C

 2n GlyNa  2n MNa .a  n R(COONa)2 .b  n CO2  n Na 2CO3  2.0,03  2.0,03.a  0,01b  0,29  
b  5
 Hỗn hợp muối gồm NH2CH2COONa, NH2CH(CH3)COOH (M) và C3H6(COONa)2.
BTKL

 m muèi  m CO2 ,H 2O  m Na 2CO3  28n N 2  32n O2  11,33(g)
BTKL
 m E  m muèi  18n H 2O  m T  40n NaOH  9, 45(g) (với n H 2O  n X )
- Cho E tác dụng với NaOH thì: 

m T  32n CH3OH  46n C 2 H 5OH
.100  12,698

mE
Câu 65. Chọn A.
Xử lí hỗn hợp Z, nhận thấy: n C  n CO2  n OH   2n H 2  Các chất trong Z có số nguyên tử C bằng với số

Vậy %m Y 

nhóm OH.

 x  2y  n CO2  0, 04  x  0, 01
CH3OH : x mol


Từ 2 este ban đầu  Z gồm 
 y  0, 015
C2 H 4  OH 2 : y mol 4x  4 y  n Ag  0,1


Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n KOH  2n Gly Ala  2.n C4 H6O4  n C5H11O2 N  n Gly Ala  0, 02 mol
Gly  Ala : 0, 02 mol

X (HC OO)2 C2 H 4 : 0, 015 mol  hỗn hợp rắn
H NC H COOCH : 0, 01 mol
3
 2 3 6

AlaNa  GlyNa

 m = 7,45 gam
HC OONa
H NC H COONa

 2 3 6

Câu 66. Chọn B.
n HCO3  n CO32  n CO2  0, 075 n HCO3  0, 03 mol
n HCO  2
3


 (tỉ lệ mol phản ứng)
Xét phần 1: 
n CO 2 3
n HCO3  2n CO32  n H   0,12
n CO32  0, 045 mol
3
Xét phần 2: n CO 2  n H   n CO2  0, 06 mol  n HCO   0, 04 mol
3

3

BTDT (Y)

BT: C

 n Na   n HCO   2n CO 2  0,32 mol 
 n BaCO3  n Ba 2  n CO2  n HCO   n CO 2  0,12 mol
3

3

3


3

 Na : 0,32 mol
n BaSO4  n Ba 2  0,12 mol
Al3 : 0,15 mol
 2
X Ba : 0,12 mol


 m  31, 08 (g)
2
n Al(OH)3  4Al3  n OH   0, 04 mol
 BTDT
SO 4 : 0, 225 mol

  OH : 0,56 mol
Câu 67. Chọn A.
Ta có: n HCl  n Axit glutamic  2n ly sin  n NaOH  0,85 mol


Câu 67. Chọn C.
BTKL

 n HCl  n X 

 M X  14n  17 

22, 475  13,35
 0, 25 mol . Gọi CTPT của X là CnH2n + 3N

36,5

CO : 0, 65 mol
13,35
 n  2, 6 . Từ phản ứng đốt cháy   2
 m  47, 05 (g)
0, 25
H 2 O :1, 025 mol

Câu 69. Chọn D.
 NaOH

 HCl

 AgNO3 / NH 3

HCOOCH  CHCH 3 
 HCOONa  HCOOH 
(NH 4 ) 2 CO 3

 HCl

 CO 2 
 NaOH

 NH 3 

Câu 70. Chọn C.
Ta có: m Mg(NO3 ) 2  (n Mg  n MgO ).148  44, 4  46  có NH4NO3 với n NH 4 NO3 


46  44, 4
 0, 02 mol
80

BT:e

 2n Mg  a.n X  8n NH 4 NO3  a  10 (N 2 )
Câu 72. Chọn A.
Các chất trong X đều có cùng CTPT là C4H8O2  n X  n OH   0,5 mol
BTKL

 m  m X  m KOH  m NaOH  m ancol  43,8 gam
Câu 73. Chọn C.
Giả sử X có 2 gốc oleat và 1 gốc stearat  X là C57H106O6
Áp dụng độ bất bão hoà: n CO 2  n H 2O  (πgốc + πchức – 1).nX  πgốc = 2 (thoả mãn)

Khi cho X tác dụng Br2 thì: n Br2  2nX = 0,08 mol.
Câu 73. Chọn A.
BTKL
 m  3,34 gam
Ta có: n H 2O  n NaOH  0, 04 mol 
Câu 77. Chọn C.
- Có 2 cấu tạo của X thỏa mãn phản ứng trên là:
CH3OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC2H5 và C2H5OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOCH3
Câu 78. Chọn A.


Al3 : x
27x  65y  18z  23, 49
 2

 x  0, 2
 BTDT
 Zn : y

Y
   3x  2y  z  1,17   y  0, 27  m Al  m Zn  22,95

 NH 4 : z
4x  4y  z  1,91
z  0, 03



2
SO
:
0,585
mol
4

CO 2 : a
a  b  c  0,18 (1)

Z N2 : b  
n H   2a  12b  2c  10.n NH 4   1, 26  2a  12b  2c  0,96 (2)
H : c
2

BT: N


 n NO3 (X)  2n N 2  n NH 4   n HNO3  2b  0, 06

Theo đề: m X  m Al  m Zn  60n CO32  62n NO3 (X)  31, 47  22,95  60a  62.(2b  0, 06) (3)
Từ (1), (2), (3) ta suy ra: a = 0,08; b = 0,06; c = 0,04
n ZnCO3  a  0, 08 mol  n Zn  y  n ZnCO3  0,19 mol . Vậy %mZn = 39,24%
Câu 79. Chọn B.
Dung dịch Z chứa Al3+ (0,3 mol), Fe2+, Fe3+, H+ dư, Cl–.
Kết tủa gồm AgCl và Ag trong đó: n AgCl  n Cl  1,9 mol  n Ag  0, 075 mol
BT: e

 n Fe 2   3n NO  n Ag  0,15 mol và n H   4n NO  0,1 mol
BTDT (Z)

 3n Fe3  3n Al3  2n Fe 2   n H   n Cl  n Fe3  0, 2 mol

1,9  0,15  0,1
BTKL
 0,975 mol 
 m T  9,3 gam
2
n NO  n N 2O  0, 275
n NO  0, 2 mol
BT:N


 n Fe(NO3 ) 2  0,1mol  % m Fe(NO3 ) 2  41,57%

n

0,

075
mol
30n

44n

9,3
NO
N 2O
 N 2O

BT: H

 n H 2O 

Câu 80. Chọn A.
Những chất tạo kết tủa với Ba(HCO3)2 là: KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ca(OH)2, K2SO3.
----------HẾT----------



×