Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

31 trung tâm luyện thi đăng khoa đề 19 2019 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.45 KB, 10 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐĂNG KHOA
ĐỀ SỐ: 19

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – 2019
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề

CÂU 1: Nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. Si

B. Ni

C. P

D. Ne

CÂU 2: Chất nào sau đây là amin bậc hai:
A. CH3NH2
B. CH3NHC2H5
C. CH3NH2NO3C2H5
D. CH3OH
CÂU 3: Người ta dùng kim loại X phủ nên lá sắt để thu được “sắt tây”. Kim loại X là?
A. Zn

B. Cu

C. Sn

D. Cr

CÂU 4: Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với Br2 trong CCl4:


A. HCOOH
B. CH2=CHCHO
C. C2H5COOH
D. Cả A và B
CÂU 5: Chất nào sau đây có thể làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ:
A. Ala
B. Lys
C. Phenol
D. Glu
CÂU 6: Chất nào sau đây được gọi là tơ nhân tạo:
A. Tơ olon
B. Tơ capron
C. Tơ visco
D. Len
CÂU 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ có khả năng tác dụng với nước?
A. K

B. Be

C. Fe

D. Ca

CÂU 8: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra, làm khô, thấy
khối lượng thanh sắt tăng 4 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 7,0 gam.

B. 8,4 gam.

C. 21gam.


D. 28 gam.

CÂU 9: Đồng thau là hợp kim của Cu và kim loại nào sau đây?
A. Zn

B. Ni

C. Sn

D. Cr

CÂU 10: Đốt cháy hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ 0,72 mol
O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch
trong bình giảm m gam. Giá trị của m là?
A. 27,72
B. 32,07
C. 22,16
D. 25,09
CÂU 11: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala–Gly–Val–Gly–Ala là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
CÂU 12: Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất?
A. Al

B. Oxi

C. Si


D. Fe

CÂU 13: Thành phần chính của vôi sống là
A. CaCO3
B. CaO
C. MgCO3
D. FeCO3
CÂU 14. Để làm giảm mùi tanh của cá, khi ướp cá và khi chiên, người ta cho thêm vào cá chất nào sau đây ?
A. Đường.
B. Rượu.
C. Muối ăn.
D. Hàn the.
CÂU 15: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 140 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với 340 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,16 gam.

B. 1,62 gam.

C. 2,7 gam.

D. 1,89 gam.

CÂU 16: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuCl2?
A. Al
B. Ag
C. Fe
D. Zn
CÂU 17: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, luôn thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Khí clo.
D. Bột lưu huỳnh.
CÂU 18: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
CÂU 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Etylamin, amoniac, phenylamin.
B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
1


C. Phenylamin, etylamin, amoniac.
D. Phenylamin, amoniac, etylamin.
CÂU 20: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Alanin.
CÂU 21: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H5COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. C2H3COOC2H5.


D. CH3COOC2H5.

CÂU 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học ?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư.
C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
CÂU 23: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3
Người ta dùng dung dịch E để nhận biết (kết quả theo bảng sau)
X

Y

Z

T

E (nhỏ

Có khí

Có khí thoát ra và

Xuất hiện kết tủa,

Xuất hiện kết

từ từ tới

thoát ra


xuất hiện kết tủa

sau đó bị tan một

tủa trắng

trắng

phần

(không tan)

dư)

Phương án nào sau đây là đúng theo thứ tự X, Y, Z, T và E
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH.
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2.
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.
CÂU 24: Cho 0,25 mol lysin (axit 2,6 – điaminohexanoic ) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch X. Cho HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã tham gia phản ứng là :
A. 0,5
B. 0,65
C. 0,9
D. 0,15
CÂU 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit.
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
CÂU 26: Hòa tan a mol Fe3O4 trong 8a mol dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho các chất sau:
Cl2, O2, Cu, NaNO3, HNO3, HCl, KMnO4 và BaCl2. Số chất khi cho vào X thấy có phản ứng hóa học xảy ra
là?
A. 5

B. 8

C. 6

D. 7

CÂU 27: Cho các phát biểu:
(a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tất cả các phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Tổng số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 28: Cho một chất béo X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp 3
muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng chất béo trên cần vừa đủ 26,04
lít khí O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với?
A. 12,87
B. 13,08
C. 14,02
D. 11,23


2


CÂU 29: Trộn 6,75 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có không
khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được 7,056 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 75 %.

B. 80 %.

C. 60%.

D. 75 %.

CÂU 30: Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong
hỗn hợp A là?
A. 0,15
B. 0,08
C. 0,12
D. 0,10
CÂU 31: Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,11 mol khí SO2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 65m/21 gam muối khan. Nếu cho
NaOH dư vào X thì lượng kết tủa thu được là:
A. 7,92 gam
B. 8,78 gam
C. 9,04 gam
D. 8,12 gam
CÂU 32: Thực hiện thí nghiệm sau: Lấy hai thanh kim loại Mg và Cu nối với nhau bằng một dây dẫn nhỏ
qua một điện kế rồi nhúng (một phần hai thanh) vào dung dịch HCl. Cho các phát biểu liên quan tới thí

nghiệm:
(a). Kim điện kế quay (lệch đi).
(b). Xuất hiện dòng điện chạy từ thanh Cu sang thanh Mg.
(c). Thấy có khí H2 thoát ra ở Anot.
(d). Cực catot bị tan dần. Tổng số phát biểu đúng là?
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

CÂU 33: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl3 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng điện một chiều cường
độ dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít
hơn X là m gam. Giá trị của m là?
A. 4,39
B. 4,93
C. 2,47
D. Đáp án khác.
CÂU 34: Cho các phát biểu sau:
(1). Các hợp sắt (Fe3+) chỉ có tính oxi hóa.
(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.
(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc,
1700C) thì luôn thu được anken.
(4). Các chất Al, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính.
(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.
(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br2.
Số phát biểu đúng là:
A. 1

B. 3
C. 4
D. 5
CÂU 35: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic,
tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

CÂU 36: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch
NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung
dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
(a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại.
(c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra.
(d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu.
(e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag.
Tổng số phát biểu chắc chắn đúng là?
A. 3
B. 4
B. 5
C. 2

3



CÂU 37: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Al, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi sau một thời gian thu
được m + 0,48 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít NO (sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn Z được m +30,3 gam chất rắn khan. Số mol HNO3 phản ứng là.
A. 0,58
B. 0,48
C. 0,52
D. 0,64
CÂU 38: Hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z (MXtrong E là 9. Thủy phân hoàn toàn một lương E cần vừa đủ 0,44 mol NaOH thu được 45,48 gam hỗn hợp ba
muối của Gly, Ala, Val. Nếu lấy toàn bộ lượng X trong E rồi đốt cháy thì thu được 0,68 mol CO2. Phần trăm
khối lượng của Y trong E gần nhất với?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
CÂU 39: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp
chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa
muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa
8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 38,25
B. 42,05
C. 45,85
D. 79,00
CÂU 40: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y
(MX0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần
trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 13%
B. 11%

C. 15%
D. 10%
------------------HẾT------------------

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐĂNG KHOA
ĐỀ SỐ: 19

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – 2019
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CÂU 1: Nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. Si

B. Ni

C. P

D. Ne

CÂU 2: Chất nào sau đây là amin bậc hai:
A. CH3NH2
B. CH3NHC2H5
C. CH3NH2NO3C2H5
D. CH3OH
CÂU 3: Người ta dùng kim loại X phủ nên lá sắt để thu được “sắt tây”. Kim loại X là?
A. Zn

B. Cu


C. Sn

D. Cr

CÂU 4: Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với Br2 trong CCl4:
A. HCOOH
B. CH2=CHCHO
C. C2H5COOH
D. Cả A và B
CÂU 5: Chất nào sau đây có thể làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ:
A. Ala
B. Lys
C. Phenol
D. Glu
CÂU 6: Chất nào sau đây được gọi là tơ nhân tạo:
A. Tơ olon
B. Tơ capron
C. Tơ visco
D. Len
CÂU 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ có khả năng tác dụng với nước?
A. K

B. Be

C. Fe

D. Ca
4



CÂU 8: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra, làm khô, thấy
khối lượng thanh sắt tăng 4 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 7,0 gam.

B. 8,4 gam.

C. 21gam.

D. 28 gam.

Định hướng tư duy giải

4
 0,5 
 m Fe  0,5.56  28(gam)
64  56
CÂU 9: Đồng thau là hợp kim của Cu và kim loại nào sau đây?
Ta có: n Fe 

A. Zn

B. Ni

C. Sn

D. Cr

CÂU 10: Đốt cháy hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần vừa đủ 0,72 mol
O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch

trong bình giảm m gam. Giá trị của m là?
A. 27,72
B. 32,07
C. 22,16
D. 25,09
Định hướng tư duy giải
 CO 2 : 0,72
C 

 m  0,72.100  21, 24  0,72.32  27,72(gam)
Ta có: 21, 24 
H 2 O
CÂU 11: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala–Gly–Val–Gly–Ala là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
CÂU 12: Kim loại nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ trái đất?
A. Al

B. Oxi

C. Si

D. Fe

CÂU 13: Thành phần chính của vôi sống là
A. CaCO3
B. CaO
C. MgCO3

D. FeCO3
CÂU 14. Để làm giảm mùi tanh của cá, khi ướp cá và khi chiên, người ta cho thêm vào cá chất nào sau đây ?
A. Đường.
B. Rượu.
C. Muối ăn.
D. Hàn the.
Định hướng tư duy giải
Mùi tanh của cá là do các amin gây ra. Để xử lý chúng ta có thể dùng hai biện pháp:
+ Biện pháp hóa học: Dùng giấm ăn (axit) để xử lý.
+ Biện pháp vật lý: Dùng rượu vì các amin sẽ tan trong rượu sau khi ngâm ta rửa cá thì các amin này sẽ bị
trôi ra ngoài làm cá bớt tanh.
+ Chú ý: Hàn the là chất độc hại bị cấm sử dụng.
CÂU 15: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 140 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với 340 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,16 gam.

B. 1,62 gam.

C. 2,7 gam.

D. 1,89 gam.

Định hướng tư duy giải

 Na  : 0,34

BTNT.Al
n   0,01 
 m  0,07.27  1,89(gam)
Ta có: Cl : 0, 28

 BTDT

  AlO 2 : 0,06
CÂU 16: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuCl2?
A. Al
B. Ag
C. Fe
D. Zn
CÂU 17: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, luôn thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III) ?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Khí clo.
D. Bột lưu huỳnh.
CÂU 18: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Định hướng tư duy giải
Có 3 đồng phân là: A-B-C; A-C-B và B-A-C
CÂU 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
5


A. Etylamin, amoniac, phenylamin.
B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
C. Phenylamin, etylamin, amoniac.
D. Phenylamin, amoniac, etylamin.
CÂU 20: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. Glyxin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Alanin.
CÂU 21: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H5COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. C2H3COOC2H5.

D. CH3COOC2H5.

Định hướng tư duy giải
Dễ thấy X có dạng RCOOC2H5

RCOONa : 0,1 BTKL

 R  15  CH 3 
NaOH : 0,035

Và n NaOH  0,135 
 9,6(gam) 

CÂU 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học ?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư.
C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.

CÂU 23: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3
Người ta dùng dung dịch E để nhận biết (kết quả theo bảng sau)
X

Y

Z

T

E (nhỏ

Có khí

Có khí thoát ra và

Xuất hiện kết tủa,

Xuất hiện kết

từ từ tới

thoát ra

xuất hiện kết tủa

sau đó bị tan một

tủa trắng


trắng

phần

(không tan)

dư)

Phương án nào sau đây là đúng theo thứ tự X, Y, Z, T và E
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH.
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2.
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.
CÂU 24: Cho 0,25 mol lysin (axit 2,6 – điaminohexanoic ) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch X. Cho HCl dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã tham gia phản ứng là :
A. 0,5
B. 0,65
C. 0,9
D. 0,15
Định hướng tư duy giải
Vì trong lysin có hai nhóm – NH2 → n  NH3Cl  0, 25.2  0,5(mol)
BTNT.Na
BTNT.Clo
Và 
 n NaCl  0, 4 
 n HCl  0,9(mol)

CÂU 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit.

C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
CÂU 26: Hòa tan a mol Fe3O4 trong 8a mol dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho các chất sau:
Cl2, O2, Cu, NaNO3, HNO3, HCl, KMnO4 và BaCl2. Số chất khi cho vào X thấy có phản ứng hóa học xảy ra
là?
A. 5

B. 8

C. 6

D. 7

CÂU 27: Cho các phát biểu:
(a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tất cả các phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
6


(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Tổng số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Định hướng tư duy giải
(a). Đúng, có thể nhớ tới tính chất tráng Ag và cộng H2.
(b). Sai ví dụ HCOOH có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c). Sai ví dụ HCOOCH=CH2, HCOOC6H5…không có thuận nghịch.

(d). Sai các ancol này phải có nhóm OH kề nhau.
CÂU 28: Cho một chất béo X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư thu được m gam hỗn hợp 3
muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng chất béo trên cần vừa đủ 26,04
lít khí O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với?
A. 12,87
B. 13,08
C. 14,02
D. 11,23
Định hướng tư duy giải
Dễ thấy công thức của X là: C55H102O6
BTNT.O

 n X  a 
 6a  1,1625.2  55a.2  51a 
 a  0,015
BTKL

12,87  0,015.3.56  m  0,015.92 
 m  14,01
CÂU 29: Trộn 6,75 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có không

khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được 7,056 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 75 %.

B. 80 %.

C. 60%.

D. 75 %.


Định hướng tư duy giải

n1H  0,375
n Al  0, 25

 2 2
Ta có: 
n H2  0,315
n Fe3O4  0,075

0,06
 80%
0,075
CÂU 30: Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong
hỗn hợp A là?
A. 0,15
B. 0,08
C. 0,12
D. 0,10
Định hướng tư duy giải
n a min  0,05
n CO2  0,85 BTKL

 n H2O  1,025 
 n ankan  0,1
Ta có: 
anken
n N2  0,025


CÂU 31: Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,11 mol khí SO2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 65m/21 gam muối khan. Nếu cho
NaOH dư vào X thì lượng kết tủa thu được là:
A. 7,92 gam
B. 8,78 gam
C. 9,04 gam
D. 8,12 gam
Định hướng tư duy giải

 n H2  0,06 
 H% 

Ta có: n SO2  0,11 
 n SO2  0,11
4

65m


 m  96.0,11 
 m  5,04 
 m  5,04  0,11.2.17  8,78
21
CÂU 32: Thực hiện thí nghiệm sau: Lấy hai thanh kim loại Mg và Cu nối với nhau bằng một dây dẫn nhỏ
qua một điện kế rồi nhúng (một phần hai thanh) vào dung dịch HCl. Cho các phát biểu liên quan tới thí
nghiệm:
(a). Kim điện kế quay (lệch đi).
(b). Xuất hiện dòng điện chạy từ thanh Cu sang thanh Mg.
(c). Thấy có khí H2 thoát ra ở Anot.

7


(d). Cực catot bị tan dần. Tổng số phát biểu đúng là?
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Định hướng tư duy giải
(a). Đúng vì có xuất hiện dòng điện.
(b). Đúng vì dòng điện (dòng e) chuyển từ thanh Mg qua thanh Cu nghĩa là dòng điện từ cực Cu qua cực
Mg.
(c). Đúng vì khí H2 thoát ra ở cả ở catot (thanh Cu) và anot thanh Mg.
(d). Sai vì cực anot (Mg) bị tan chứ không phải catot (Cu).
CÂU 33: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl3 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng điện một chiều cường
độ dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít
hơn X là m gam. Giá trị của m là?
A. 4,39
B. 4,93
C. 2,47
D. Đáp án khác.
Định hướng tư duy giải
Ta có: n e 

Cl2 : 0,03
It

 0,1 
 Anot 
F
 H  : 0,04
O 2 : 0,01 

Fe3 
 Fe 2 : 0,02 BTE
Bên catot 


 n H2  0,01 
 m  4,39
2
 Cu : 0,03
Cu 
CÂU 34: Cho các phát biểu sau:
(1). Các hợp sắt (Fe3+) chỉ có tính oxi hóa.
(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.
(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc,
1700C) thì luôn thu được anken.
(4). Các chất Al, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính.
(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.
(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br2.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Định hướng tư duy giải


(1). Sai ví dụ như FeCl3, Fe(NO3)3…
(2). Sai ví dụ H3PO3 là axit hai nấc.
(3). Sai ví dụ (CH3)3-C-CH2-OH không có khả năng tách nước tạo anken.
(4). Sai vì Al không phải chất lưỡng tính.
(5). Sai vì dầu máy chứa C, H còn dầu ăn chứa C, H, O.
(6). Đúng vì Br2 không tác dụng với fructozơ.
CÂU 35: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin, glucozơ, fructozơ, axit oleic,
tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

CÂU 36: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch
NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung
dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
(a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại.
(c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra.
(d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu.
(e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag.
Tổng số phát biểu chắc chắn đúng là?
A. 3
B. 4
B. 5
C. 2

Định hướng tư duy giải
8


Dung dịch E có thể xảy ra hai trường hợp là:
Trường hợp 1: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Trường hợp 2: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
(a) có thể sai khi xảy ra trường 2.
(b) có thể sai khi xảy ra trường hợp 2.
(c) Luôn đúng vì với trường hợp 1 cho AgCl còn trường hợp 2 cho NO.
(d) Luôn đúng vì cả hai trường hợp đều có Fe3+.
(e) Luôn đúng vì Cu có khả năng tác dụng với Fe3+ mà Fe3+ có dư nên chắc chắn không có Cu dư.
CÂU 37: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Al, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi sau một thời gian thu
được m + 0,48 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít NO (sản phẩm
khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn Z được m +30,3 gam chất rắn khan. Số mol HNO3 phản ứng là.
A. 0,58
B. 0,48
C. 0,52
D. 0,64
Định hướng tư duy giải
Gọi n Fe3O4  a 
 n e  8a  0,03.2  0,05.3  8a  0, 21


 m  4a.16  62(8a  0, 21)  m  30,3 
 a  0,04

 n HNO3  8.0,04  0, 21  0,05  0,58

CÂU 38: Hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z (MX

trong E là 9. Thủy phân hoàn toàn một lương E cần vừa đủ 0,44 mol NaOH thu được 45,48 gam hỗn hợp ba
muối của Gly, Ala, Val. Nếu lấy toàn bộ lượng X trong E rồi đốt cháy thì thu được 0,68 mol CO2. Phần trăm
khối lượng của Y trong E gần nhất với?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Định hướng tư duy giải
Vì tổng số nguyên tử oxi trong E là 9 nên X, Y, Z đều phải là đipeptit.
 Don chat
 NO 2 Na : 0, 44
 45, 48 
 
Ta có: n NaOH  0, 44 

 X : Gly  Gly
 C  4,91 
CH 2 :1,08 

 n E  0, 22
 
 m E  45, 48  0, 44.40  0, 22.18  31,84(gam)
Dồn chất 
1,08  0,68
chay
X 
 n CO2  0,68 
 n Gly Gly  0,17 
 CY,Z 
8

0, 22  0,17
Y : 0,02
BTNT.C

 2

 Y2  Gly  Ala 
 %Y  9,17%
Val
:
0,03
 2
CÂU 39: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp
chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa
muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa
8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 38,25
B. 42,05
C. 45,85
D. 79,00
Định hướng tư duy giải

Fe(OH)3 : 0, 26
BTE
Y
 n Trong
 0, 26 
 29,62 
Ta có: n Cu  0,13 
Fe3

Fe(OH) 2 : 0,02

CO : a
 2
FeCO3 : a 
116a  232b  180c  26,92
 NO : 4a/ 3

 BTE

Gọi 26,92 Fe3O 4 : b

  
 4a  2b  0, 26
Fe(NO ) : c
 BTNT.Fe
 a  3b  c  0, 28
3 2
 



9


Fe : 0, 28
a  0,03
 

Cl : 0,78

H

 b  0,07 
V  0,78 
 m  79 

c  0,04
 NO3 : 0,04

 NaNO : 0,39
3

CÂU 40: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y
(MX0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần
trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 13%
B. 11%
C. 15%
D. 10%
Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0, 29 BTKL

 n COO  0, 09
H 2 O : 0,18

BTKL


6,72 gam E cháy 

Và n NaOH  0,11 
 n X  n RCOOC6 H5  0, 02 
 n ancol
OH  0, 07

 Na 2 CO3 : 0,055


 n Cmuoi  0, 21
Muối cháy 
CO
:
0,155
 2
BTNT.C
BTKL


 n ancol
 0, 29  0, 21  0, 08 
 n ancol
 0, 24
C
H


 n ancol 


C2 H 5 OH : 0,03
0, 24
Venh
 0,08  0,04 

2
HO  CH 2  CH 2  OH : 0,02

HCOOC2 H 5 : 0, 01 
11, 01%

Xếp hình C 
 HCOOCH 2 CH 2 OOCH : 0, 03
HCOOC H : 0, 02
6 5

------------------HẾT------------------

10



×