Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

20 trung tâm luyện thi đăng khoa đề 08 2019 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.2 KB, 10 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐĂNG KHOA
ĐỀ SỐ: 08

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – 2019
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề

CÂU 1: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
CÂU 2: Khi muốn khử độc, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây
A. Than hoạt tính.
B. Than chì.
C. Than đá.
D. Than cốc.
CÂU 3: Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:
A. K
B. Ca
C. Al
D. Mg
CÂU 4: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. C2H5NH2
B. CH3NHCH3
C. Anilin
D. (CH3)3N
CÂU 5: Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:
A. Sắt
B. Đồng
C. Chì
D. Nhôm


CÂU 6: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
CÂU 7: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol K2CO3 và 0,02 mol NaHCO3
thấy có V lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của V là?
A. 0,672
B. 0,448
C. 1,120
D. 0,896
CÂU 8: Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2...Tại sao điều chế Al
người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:
A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).
B. AlCl3 rất đắt.
C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.
D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3.
CÂU 9: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Cr2O3.
C. Na2O.
D. SiO2.
CÂU 10: Cho 8 gam NaOH vào dung dịch chứa 0,25 mol Gly thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 19,04
B. 25,12
C. 23,15
D. 20,52
CÂU 11: Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
CÂU 12: Cho 4,05 gam glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 10,8
B. 4,86
C. 8,64
D. 12,96
CÂU 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 anken và 1 ankan có số mol bằng nhau, thu được CO2 và H2O
với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Hai hidrocacbon đó là ?
A. CH4 và C2H4.
B. C2H6 và C2H4.
C. C3H8 và C2H4.
D. C2H6 và C3H6.
CÂU 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
0

t
A. MgCO3 
 MgO + CO2
0

0

t
B. CO2 + C 
 2CO
0

t

t
C. 2CO + O2 
D. Na2CO3 
 2CO2
 Na2O + CO2
CÂU 15: Hỗn hợp A gồm 2 axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hơp A thu được a
mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần
trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là
A. 25,4%
B. 60%
C. 43,4%
D. 56,6%
CÂU 16: Số đồng phân mạch hở của C4H8 là?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

1


CÂU 17: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công
thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat. C. propyl axetat.
D. etyl propionat
CÂU 18: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần
dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 9,24
B. 8,96

C. 11,2
C. 6,72
CÂU 19: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl.
B. CuCl2.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
CÂU 20: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic
CÂU 21. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CÂU 22: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, propan – 1,2 – điol và butan (trong đó số mol của
propan – 1,2 – điol và butan bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 43,12 gam CO2 và 24,84
gam H2O. Giá trị của m là?
A. 20,92
B. 18,92
C. 24,18
D. 22,94
CÂU 23: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là :
A.7.
B. 2.
C. 1.

D. 6.
CÂU 24: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
 NaOH

 HCl(du)

 Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
Alanin  X 
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
CÂU 25: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH,
H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
CÂU 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2).


B. (1) và (4).

C. (3) và (4).

D. (2) và (3).

CÂU 27: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:
Trong các khí sau khí nào phù hợp với X?
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. CO2

CÂU 28: Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim
loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. CaO.
B. MgO.
C. CuO.
D. Al2O3.
CÂU 29: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien,
tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
2


CÂU 30: cho các chất : Al, Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2,
Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là

A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
CÂU 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X
trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết
với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là?
A. 72,8
B. 88,6
C. 78,4
D. 58,4
CÂU 32: Cho chất hữu cơ sau: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-CH(NH2)CH2-CO-NH-CH(CH2)2(COOH)CO-NH-CH2-CH(COOH)-CH3. Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
CÂU 33: TIến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực
trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được
dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 25,6
B. 50,4
C. 51,1
D. 23,5
CÂU 34: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu
tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy
còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng khối
lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị nào sau
đây gần với m nhất?
A. 29,60 gam
B. 36,52 gam

C. 28,70 gam
D. 31,52 gam
CÂU 35: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam
H2O. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần
nhất với giá trị của V là
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
CÂU 36: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X
vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y có
khối lượng m gam và phần hơi chứa một ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản
phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt
độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon có tỷ khối đối với H2 là 16,8. Có
bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
1. Giá trị của m là 55,08.
2. Hỗn hợp M có khả năng phản ứng với H2 (Ni, t0)
3. Hỗn hợp M là CH4 và C4H8.
4. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 0,66 mol CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 37: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(01) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(02) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,6–glicozit.
(03) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo không no như oleic, linoleic.
(04) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(05) Bột ngọt có thành phần chính là muối đinatri của axit glutamic.

(06) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(07) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
(08) Cho dung dịch chứa 1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa 2 mol H3PO4 thấy kết tủa xuất hiện.
(09) Các hợp chất amin hoặc aminoaxit đều có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.
(10) Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính có khả năng tan trong dung dịch HCl hay dung dịch NaOH.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.

3


CÂU 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na và Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và
10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây
Khối lượng kết tủa (gam)

89,45
81,65

Số mol H2SO4 loãng (mol)
0,4

0,75

Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 18,5%
B. 12,6%
C. 16,4%
D. 17,8%

CÂU 39: X chất béo. Y là peptit mạch hở tạo từ (Gly, Ala và Val). Đun nóng 108,32 gam hỗn hợp Z chứa X
và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 127,6 gam hỗn hợp T chứa 5 muối (trong đó có muối của axit
oleic và linoleic). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,36 mol H2O và 0,36 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 108,32 gam Z trên cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được N2, (a-2,18) mol CO2 và 5,44 mol H2O. Giá
trị của a là?
A. 8,30
B. 8,25
C. 8,28
D. 9,15
CÂU 40: Hòa tan hết 8,53 gam hỗn hợp E chứa Mg, ZnO, ZnCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (x
mol) và H2SO4 (y mol) thu được dung dịch X chỉ chứa 26,71 gam muối trung hòa và 2,464 lít hỗn hợp khí Y
gồm H2, NO, CO2 với tổng khối lượng 2,18 gam. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 56,465 gam kết
tủa. Giá trị của (x+y) là?
A. 0,245

C. 0,275

C. 0,255

D. 0,265

------------------ HẾT -----------------

4


TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐĂNG KHOA
ĐỀ SỐ: 08

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – 2019

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không tính thời gian phát đề

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
CÂU 1: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
CÂU 2: Khi muốn khử độc, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây
A. Than hoạt tính.
B. Than chì.
C. Than đá.
D. Than cốc.
CÂU 3: Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:
A. K
B. Ca
C. Al
D. Mg
CÂU 4: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. C2H5NH2
B. CH3NHCH3
C. Anilin
D. (CH3)3N
CÂU 5: Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:
A. Sắt
B. Đồng
C. Chì
D. Nhôm
CÂU 6: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam.

B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
CÂU 7: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol K2CO3 và 0,02 mol NaHCO3
thấy có V lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của V là?
A. 0,672
B. 0,448
C. 1,120
D. 0,896
CÂU 8: Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2...Tại sao điều chế Al
người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:
A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).
B. AlCl3 rất đắt.
C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.
D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3.
CÂU 9: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Cr2O3.
C. Na2O.
D. SiO2.
CÂU 10: Cho 8 gam NaOH vào dung dịch chứa 0,25 mol Gly thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 19,04
B. 25,12
C. 23,15
D. 20,52
Định hướng tư duy giải
n NaOH  0, 2
GlyNa : 0, 2
Ta có: 




 m  23,15
Gly : 0,05
n Gly  0, 25
CÂU 11: Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
CÂU 12: Cho 4,05 gam glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 10,8
B. 4,86
C. 8,64
D. 12,96
CÂU 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 anken và 1 ankan có số mol bằng nhau, thu được CO2 và H2O
với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Hai hidrocacbon đó là ?
A. CH4 và C2H4.
B. C2H6 và C2H4.
C. C3H8 và C2H4.
D. C2H6 và C3H6.
CÂU 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
0

t
A. MgCO3 
 MgO + CO2
0


t
C. 2CO + O2 
 2CO2

0

t
B. CO2 + C 
 2CO
0

t
D. Na2CO3 
 Na2O + CO2

5


CÂU 15: Hỗn hợp A gồm 2 axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hơp A thu được a
mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần
trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là
A. 25,4%
B. 60%
C. 43,4%
D. 56,6%
Định hướng tư duy giải
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hơp A thu được a mol H2O → A có 2 H.
HCOOH : x
x  y  1
 x  0,6

Cho a =1 ta có: 




HOOC  COOH : y
 x  2y  1, 4
 y  0, 4


 %HCOOH  43, 4%
CÂU 16: Số đồng phân mạch hở của C4H8 là?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
CÂU 17: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công
thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat. C. propyl axetat.
D. etyl propionat
CÂU 18: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần
dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 9,24
B. 8,96
C. 11,2
C. 6,72
Định hướng tư duy giải
anken 
 CH 2 : 0, 24

BTKL
Ta có: n N2  0,035(mol) 

 NH 3 : 0,07
CO : 0, 24
BTNT.O

 2

 V  0, 4125.22, 4  9, 24
H
O
:
0,
24

0,105
 2
CÂU 19: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl.
B. CuCl2.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
CÂU 20: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic
CÂU 21. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CÂU 22: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, propan – 1,2 – điol và butan (trong đó số mol của
propan – 1,2 – điol và butan bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 43,12 gam CO2 và 24,84
gam H2O. Giá trị của m là?
A. 20,92
B. 18,92
C. 24,18
D. 22,94
Định hướng tư duy giải
Dồn chất kéo 1 O ở propan – 1,2 – điol lắp vào butan để biến hỗn hợp thành các ancol no, đơn chức, mạch
hở.

CO 2 : 0,98
BTKL

 n X  0, 4 
 m  20,92
H 2O :1,38


X cháy 

CÂU 23: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là :
A.7.
B. 2.
C. 1.

D. 6.
CÂU 24: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
 NaOH

 HCl(du)

 Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
Alanin  X 
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
CÂU 25: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH,
H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
6


CÂU 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.


Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2).

B. (1) và (4).

C. (3) và (4).

D. (2) và (3).

CÂU 27: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:
Trong các khí sau khí nào phù hợp với X?
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. CO2

CÂU 28: Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim
loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. CaO.
B. MgO.
C. CuO.
D. Al2O3.
Định hướng tư duy giải
6
14, 25
BTNT.M

 nM 



 M  24 Mg
M  16 M  71
CÂU 29: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien,
tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
CÂU 30: cho các chất : Al, Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2,
Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
CÂU 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X
trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết
với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là?
A. 72,8
B. 88,6
C. 78,4
D. 58,4
Định hướng tư duy giải
CO : a
2a  b  0,08.6  6,36.2
a  4,56
  2 



X cháy 

a  b  0,08.3  0,32  0,08
b  4,08
H 2 O : b
BTKL

 m  70,56 
 70,56  0,08.3.40  m muoi  0,08.92 
 m muoi  72,8
CÂU 32: Cho chất hữu cơ sau: H2N-CH2-CO-NH-C2H4-CO-NH-CH(NH2)CH2-CO-NH-CH(CH2)2(COOH)CO-NH-CH2-CH(COOH)-CH3. Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Định hướng tư duy giải
Muốn có liên kết peptit thì nhóm – CO – NH – phải được tạo ra từ các đơn vị α – aminoaxit. Với chất trên
không có liên kết peptit vì (các chất bôi đỏ không là α – aminoaxit)
CÂU 33: TIến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực
trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được
dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 25,6
B. 50,4
C. 51,1
D. 23,5
Định hướng tư duy giải

7


Ta có: n Al2O3


 n H  1, 2 
 n O2  0,3(loai)

n Anot  n Cl2  0,3

 NaCl : 0, 6
 0, 2 




 m  51,1

CuSO
:
0,1
n

0,
4


H
:
0,
2


4



2
 OH
Catot 

 Cu : 0,1
 



CÂU 34: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu
tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy
còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng khối
lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị nào sau
đây gần với m nhất?
A. 29,60 gam
B. 36,52 gam
C. 28,70 gam
D. 31,52 gam
Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 06 BTE

 0, 08 

 n NH
4
H 2 : 0, 02

 Na  : 0, 08

 2
Mg : 0,19
 0, 02 


 m  29,8

 NH 4 : 0, 02
2
 
  SO 4 : 0, 24

CÂU 35: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam
H2O. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần
nhất với giá trị của V là
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
Định hướng tư duy giải

n CO2  0, 45
NaOH
Và 
 n ancol este  0,15 
 C3
n

0,

4
 H2O


Khi X cháy 

C3 H 4 O : 0, 05 BTNT.O
H 5,33



 n O2  0,525 
 V  11, 76
C3 H 6 O 2 : 0,1
CÂU 36: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X
vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y có
khối lượng m gam và phần hơi chứa một ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản
phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt
độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon có tỷ khối đối với H2 là 16,8. Có
bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
1. Giá trị của m là 55,08.
2. Hỗn hợp M có khả năng phản ứng với H2 (Ni, t0)
3. Hỗn hợp M là CH4 và C4H8.
4. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 0,66 mol CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Định hướng tư duy giải
n X  0,3

este

R1COOCH 3 : 0,18

 X Axit


Ta có: n OH  0,75 
R 2 COOH : 0,12

n  0,3
n

0,72
M

 Ag
CH 3 
Chay


 n CO2  0,66

 m R1  m R 2  0,3.  2.16,8  1  9,78(gam) 
C
H

 4 11
BTKL


 m  9,78  0,3.44  0,6.39  0,3.23  0,6.17  55,08
CÂU 37: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
(01) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(02) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,6–glicozit.
(03) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo không no như oleic, linoleic.
8


(04) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(05) Bột ngọt có thành phần chính là muối đinatri của axit glutamic.
(06) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(07) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
(08) Cho dung dịch chứa 1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa 2 mol H3PO4 thấy kết tủa xuất hiện.
(09) Các hợp chất amin hoặc aminoaxit đều có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.
(10) Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính có khả năng tan trong dung dịch HCl hay dung dịch NaOH.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
CÂU 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na và Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và
10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây
Khối lượng kết tủa (gam)

89,45
81,65

Số mol H2SO4 loãng (mol)
0,4

0,75


Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 18,5%
B. 12,6%
C. 16,4%
D. 17,8%
Định hướng tư duy

 NaOH : a
a  2b  0,8


Dung dịch Y chứa Ba(OH) 2 : b 
233(b  c)  2 c.78  89, 45
Ba(AlO ) : c

2 2

Al3 : 0,1
a  0, 7
 

  Na : a

 a  0,3  1,5  2b  2c 
 b  0, 05
Tại vị trí 0,75 mol axit 
SO 2 : 0, 75  (b  c)
c  0, 2


 4
Chuyển dịch điện tích 
 m  80,35  0, 45.16  73,15 
 %O  16, 4%
CÂU 39: X chất béo. Y là peptit mạch hở tạo từ (Gly, Ala và Val). Đun nóng 108,32 gam hỗn hợp Z chứa X
và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 127,6 gam hỗn hợp T chứa 5 muối (trong đó có muối của axit
oleic và linoleic). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,36 mol H2O và 0,36 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 108,32 gam Z trên cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được N2, (a-2,18) mol CO2 và 5,44 mol H2O. Giá
trị của a là?
A. 8,30
B. 8,25
C. 8,28
D. 9,15
Định hướng tư duy giải

 n NaOH  0, 72
Ta có: n Na 2CO3  0,36 
BTNT.H

 5, 44  5,36  4.n glixerol  n Y  0,36 
 n glixerol  0,11  0, 25n Y
BTKL

108,32  0, 72.40  127, 6   0,11  0, 25n Y  .92  18n Y 
 n Y  0,12


 n glixerol  0,11  0, 25n Y  0, 08 
 n N2  0, 24
BTKL


108,32  32a  44(a  2,18)  5, 44.18  0, 24.28 
 a  8,3

CÂU 40: Hòa tan hết 8,53 gam hỗn hợp E chứa Mg, ZnO, ZnCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (x
mol) và H2SO4 (y mol) thu được dung dịch X chỉ chứa 26,71 gam muối trung hòa và 2,464 lít hỗn hợp khí Y
9


gồm H2, NO, CO2 với tổng khối lượng 2,18 gam. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 56,465 gam kết
tủa. Giá trị của (x+y) là?
A. 0,245

C. 0,275

C. 0,255

D. 0,265

Định hướng tư duy giải
24a  81b  125c  8,53
Mg : a

 ZnO : b
BaSO 4 : a  b  c  0,5d


Gọi 

  

 56, 465 
Mg(OH) 2 : a
 ZnCO3 : c

 NH  : d
24a  65(b  c)  18d  96(a  b  c 0,5d)  26,71
4




CO 2 : c

2a  2n H2  8d
n H  2a  3c  8d  0,33
 BTE

 0,11  
 n NO 

 2
3

n NO  2a  2c  8d  0, 22
2a  2n H2  8d

 n H2  0,11  c 
 
3


a  0,15
b  0,03
 x  0,05

Vinacal
BTNT.N




 x  y  0, 255

 y  0, 205
c  0,02
d  0,01
------------------ HẾT -----------------

10



×