Câu 1: [2H1-3-3] (THPT TRẦN PHÚ) Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD
là hình thoi cạnh a và BAD 60 , AB hợp với đáy ABCD một góc 30 . Thể
tích của khối hộp là
a3
A.
.
2
a3
C.
.
6
3a 3
B.
.
2
a3 2
D.
.
6
Lời giải
Chọn A
B'
C'
D'
A'
a 3
3
B
a
C
1200
300
D
A
Ta có ABCD.ABCD là hình hộp đứng nên các cạnh bên vuông góc với hai mặt
đáy và cạnh bên là chiều cao của hình hộp.
Đáy
ABCD
là
hình
thoi
với
BAD 60
nên
AB BC CD DA BD a, AC a 3 .
Diện tích mặt đáy S ABCD
1
a2 3
(đvdt).
AC.BD
2
2
Góc hợp bởi AB với đáy ABCD là BAB 30 BB AB.tan 30
Vậy thể tích khối hộp là V
a 3
.
3
a 2 3 a 3 a3
(đvtt).
2
3
2
Câu 2: [2H1-3-3] (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho lăng trụ đứng tam giác có độ
dài các cạnh đáy là 37cm ; 3cm ; 30cm và biết tổng diện tích các mặt bên là 480cm 2
. Tính thể tích V của lăng trụ đó.
A. V 2160cm3 .
B. V 360cm3 .
C. 720cm 3 .
D.
3
V 1080cm .
Lời giải
Chọn D
Nửa chu vi đáy: p
37 13 30
40 .
2
Diện tích đáy là: S 40.(40 37).(40 13).(40 30) 180cm2
Gọi x là độ dài chiều cao của lăng trụ.
Vì các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật nên ta có:
Sxq 13.x 37.x 30.x 480 x 6
Vậy thể tích của lăng trụ là: V 6.180 1080cm3
Câu 3: [2H1-3-3] (THPT QUẢNG XƯƠNG I) Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có cạnh
BC 2a, góc giữa hai mặt phẳng ABC và A ' BC bằng 600. Biết diện tích của
tam giác A ' BC bằng 2a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C '
A. V 3a 3 .
V
B. V a3 3.
C. V
2a 3
.
3
a3 3
.
3
Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của A trên BC AH BC.
Ta có AA ' ( ABC ) AA ' BC và AH BC BC ( A ' AH )
(( ABC );( A ' BC )) A ' HA 600.
Diện tích A ' BC là SA ' BC
2.SA ' BC 4a 2
1
. A ' H .BC A ' H
2a.
2
BC
2a
D.
sin A ' HA
AA '
AA ' sin 600.2a a 3 ,
A' H
AH A ' H 2 A ' A2 4a 2 a 3
2
1
a SABC . AH .BC a 2 .
2
Vậy thể tích lăng trụ là VABC . A ' B 'C ' AA '.SABC a 3.a 2 a3 3.
Câu 4: [2H1-3-3] (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Cho hình lăng trụ đứng
ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a , ACB 60 . Đường thẳng
BC tạo với ACC A một góc 30 . Tính thể tích V của khối trụ ABC.ABC .
A. V a 3 6 .
B. V
a3 3
.
3
C. V 3a 3 .
D.
V a3 3 .
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:
tan 60o
AB
1
a2 3
AB a 3 . Khi đó SABC AB. AC
.
AC
2
2
Ta có hình chiếu vuông góc của cạnh BC trên mặt phẳng ACC A là AC . Khi
đó góc BC A 30 . Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:
tan 30
AB
AC 3a .
AC
Khi đó: CC AC 2 AC 2 2a 2 . Vậy VABC . ABC CC .SABC a3 6 .
Câu 5: [2H1-3-3] (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có
AB 1 , AC 2 , BAC 120o . Giả sử D là trung điểm của cạnh CC và BDA 90o
.Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng
A. 2 15 .
B. 15 .
C.
15
.
2
D. 3 15 .
Lời giải.
Chọn B
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos BAC 7 BC 7 .
h2
h2
2
2
2
Đặt AA h BD 7, A B h 1, A D 4 .
4
4
2
Do tam giác BDA vuông tại D nên AB2 BD2 AD2 h 2 5 .
Suy ra V 15 .
Câu 6: [2H1-3-3] (THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC
có đáy ABC là tam giác vuông tại C , ABC 60 , cạnh BC a , đường chéo AB
của mặt bên ABBA tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.ABC .
A.
a3 6
.
3
B. a 3 6 .
C.
Lời giải
Chọn B
a3 3
.
3
D. a 3 3 .
Tam giác ABC vuông tại C có ABC 60 ; BC a .
suy ra AC BC tan 600 a 3 .
Khi đó : SABC
1
a2 3
.
AC.BC
2
2
Mặt khác: AC BCC B suy ra góc giữa AB ' và mặt phẳng
BCCB
là
ABC 30 .
Tam giác ABC vuông tại C có ABC 30 ; BC a suy ra BC
AC
3a .
tan 30o
Tam giác BBC vuông tại B có BC a ; BC 3a BB 2 2a .
Vậy VABC . ABC SABC .BB a3 6 .
Câu 7: [2H1-3-3] (THPT Chuyên Lào Cai) Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có
đáy là ABC đều cạnh a 4 và biết SABC 8 . Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 2 3 .
B. 4 3 .
C. 6 3 .
D. 8 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm BC . Ta có S A BC
1
A M .BC
2
AM
2S A BC
BC
2.8
4
Vì AM là đường trung tuyến của tam giác đều cạnh bằng 4 nên
AM
4 3
2
2 3.
Trong tam giác vuông A AM ta có AA
A M2
AM 2
16 12
2.
4
Thể tích khối lăng trụ V
S
ABC . AA
42 3
.2
4
8 3.
Câu 8: [2H1-3-3] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2 , diện tích
tam giác ABC bằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ
A.
2 5
.
3
B. 2 5 .
C.
2.
D. 3 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của BC .
BC AM
BC AM .
Vì
BC AA
S ABC 3
1
1
AM .BC 3 AM .2 3 AM 3 .
2
2
AA AM 2 AM 2 32
VABC . ABC SABC . A ' A
3
2
6.
22 3
. 6 3 2
4
Câu 9: [2H1-3-3] (THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH) Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật
lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 và thể tích của khối hộp đó bằng 1728
. Khi đó ba kích thước của nó là
A. 2; 4;8 .
B. 8;16;32 .
C. 2 3;4 3;8 3 .
6;12; 24 .
Lời giải
Chọn D
Gọi ba cạnh hình hộp lần lượt có độ dài là a; 2a; 4a
D.
Thể tích khối hộp là V 8a 3 1728 a 6 .
Câu 10: [2H1-3-3] (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có
đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
ABC
là trung điểm H của cạnh AB , cạnh AA
a 10
. Tính theo a tích của
2
khối lăng trụ ABC.ABC .
A. V
a3 3
.
12
B. V
3a3 3
.
8
C.
a3 3
.
8
D.
3a3 3
.
4
Lời giải
Chọn B
H là trung điểm của AB và AB a nên AH
a
.
2
Trong AAH có
AH AA2 AH 2
10a 2 a 2 3a
.
4
4
2
Suy ra VABC . ABC
a 2 3 3a 3a3 3
.
.
4
2
8
Câu 11: [2H1-3-3] (CHUYÊN SƠN LA) Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại B , ACB 60 , BC a, AA 2a . Cạnh bên tạo với mặt
phẳng ABC một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng
A.
a3 3
.
6
B.
a3 3
.
3
C.
a3 3
.
2
D. a 3 3 .
Lời giải
Chọn C
A'
C'
2a
B'
A
30°
60°
H
C
a
B
Trong tam giác ABC vuông tại B ta có: tan 60
Diện tích đáy: S ABC
AB
AB BC. 3 a 3
BC
1
a2 . 3
.
AB.BC
2
2
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng ABC . Góc giữa cạnh bên AA và
đáy là AAH 30 .
1
Trong tam giác vuông AHA ta có: AH AA.sin 30 2a. a
2
Thể tích lăng trụ là: V AH . S ABC a.
a 2 3 a3 . 3
2
2
Câu 12: [2H1-3-3] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có
đáy là tam giác vuông tại A , AC a , ACB 60 . Đường chéo BC của mặt bên
BCCB
tạo với mặt phẳng AACC một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng
trụ theo a .
A.
a3 6
.
2
B.
2 6a 3
.
3
C.
Lời giải
Chọn D
a3 6
.
3
D. a 3 6 .
1
a2 3
Ta có ABC vuông tại A, AC a AB a 3 SABC .a.a 3
2
2
BC tạo với mặt phẳng AACC góc 30 BC A 30.
Lại có ABC vuông tại A , suy ra AC 3a . Từ đó
AA
AC AC
2
Vậy VABC . ABC AA.SABC 2 2a.
2
AC
2
AC 2 2 2a .
a2 3
a3 6 .
2
Câu 13: [2H1-3-3] (THPT CHU VĂN AN) Cho hình lập phương ABCD. ABCD có diện
tích tam giác ACD bằng a 2 3 . Tính thể tích V của hình lập phương.
A. V 3 3a 3 .
C. V a 3 .
B. V 2 2a3 .
.
Lời giải
Chọn B
A'
D'
B'
C'
D
A
O
B
C
Giả sử cạnh của hình lập phương có độ dài là x .
Ta có AC x 2 , OD OD2 AA2
x 6
2
D. V 8a 3
1
1
x 6 x2 3
Diện tích tam giác ACD là S ACD OD. AC x 2.
.
2
2
2
2
Khi đó, ta có a 2 3
x2 3
x2
a2
xa 2.
2
2
Vậy V x3 2a3 2 .
Câu 14:
[2H1-3-3] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.ABCD có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Thể tích
V của khối chóp G.ABC ' là
1
A. V .
3
1
B. V .
6
C. V
1
.
12
D. V
1
.
18
Lời giải
Chọn D
1
Gọi M là trung điểm của BD theo tính chất trọng tâm của G ta có GM CM
3
1
1
1 1
1
VG . ABC VC . ABC VA. BCC . . AB. CB.CC
3
3
3 3
2
1
1
1
AB.BC .CC VABCD. ABC D .
18
18
18
Câu 15: [2H1-3-3] (THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN) Các đường chéo của các
mặt của một hình hộp chữ nhật là a, b, c . Thể tích của khối hộp đó là
A. V
B. V
b
2
c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 c 2
8
b
2
c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 c 2
C. V abc .
D. V a b c .
8
.
.
Lời giải
Chọn A
A'
B'
D'
c
C'
b
A
D
a
B
C
Đặt AB x, AC y, AA z
a 2 c2 b2
2 a 2 c2 b2
x
x
2
2
2
2
2
x y a
a 2 b2 c2
a 2 b2 c2
Ta có z 2 x 2 c 2 y 2
y
2
2
y 2 z 2 b2
2
2
2
2 b c a
b2 c2 a 2
z
z
2
2
Vậy thể tích hình hộp là V
b
2
c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 c 2
8
.
Câu 16: [2H1-3-3] (THPT LÝ THÁI TỔ) Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy là
hình vuông, cạnh bên AA 3a và đường chéo AC 5a . Tính thể tích V của khối
hộp ABCD.ABCD .
A. V a 3 .
B. V 24a 3 .
C. V 8a 3 .
V 4a 3 .
Lời giải
Chọn B
A'
D'
3a
B'
C'
5a
D
A
x
x
B
C
D.
Đặt AB x, x 0
Ta có ABCD là hình vuông nên AC x 2
Lại có ACCA là hình chữ nhật nên
AC 2 AC 2 AA2 25a 2 x 2 3a x 2a 2
2
2
Vậy V AB. AD. AA 24a 3 .
Câu 17: [2H1-3-3] (THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN) Một hình hộp đứng có đáy
là hình thoi cạnh a , góc nhọn 60 o và đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ
của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là
A. a 3 .
B. a 3 3 .
C.
a3 3
.
2
D.
a3 6
.
2
Lời giải
Chọn D
B'
A'
C'
D'
B
A
C
D
Giả sử ABCD.ABCD là hình hộp đứng có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
BCD 60o .
Khi đó BCD là tam giác đều cạnh a , suy ra BD a , AC a 3
Theo đề bài thì BD AC a 3 DD BD2 BD2 a 2
Vậy thể tích khối hộp là V S ABCD .DD a.a.sin 60o.a 2
a3 6
.
2
Câu 18: [2H1-3-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Cần xẻ một khúc gỗ hình trụ có đường kính
d 40 cm và chiều dài h 3 m thành một cái xà hình hộp chữ nhật có cùng chiều
dài. Lượng gỗ bỏ đi tối thiểu xấp xỉ là
A. 1, 4 m3 .
B. 0, 014 m3 .
Lời giải
Chọn C
C. 0,14 m3 .
D. 0, 4 m3 .
Lượng gỗ bỏ đi tối thiểu thể tích cái xà lớn nhất
diện tích đáy của cái xà lớn nhất.
đáy là hình vuông nội tiếp đường tròn đáy.
Hình vuông này có đường chéo bằng đường kính đường tròn đáy.
2
1
2
0, 4
Vtru R 2 h
.3 ; S hh 2 0, 4 .
2
Vhh S hh .h
1
2
0, 4 .3 ; Vgo bo di Vtru Vhh 0,14m3 .
2
Câu 19: [2H1-3-3] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Cho hình lăng
trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên là BCC B
hình vuông, khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Thể tích của khối lăng trụ
ABC.ABC là:
A.
a3 2
.
3
B.
a3 2
.
6
C.
a3 2
.
2
Lời giải
Chọn C
B'
A'
C'
B
A
C
D. a 3 .
Ta có: AC AB (giả thiết), AC AA ( vì ABC.ABC là lăng trụ đứng)
AC AABB .
Ta có: CC / / BB CC / / AABB
d CC, AB d CC, AABB d C , AABB AC a .
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên BC AC 2 a 2 .
Mặt khác BCC B hình vuông nên BB BC a 2 .
Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là: V S ABC .BB
a2
a3 2
.
a 2
2
2
Câu 20: [2H1-3-3] (Sở GD Cần Thơ-Đề 302-2018) Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có
đáy là hình vuông cạnh a , góc giữa mặt phẳng DAB và mặt phẳng ABCD bằng
30 . Thể tích khối hộp ABCD.ABCD bằng
a3 3
A.
.
18
B. a
3
a3 3
C.
.
3
3.
a3 3
D.
.
9
Lời giải
Chọn B
Ta có ADDA AB nên góc giữa mặt phẳng DAB và mặt phẳng ABCD là
góc AD và AA hay AAD 30 . Suy ra AA
AD
a 3 . Vậy thể tích hộp
tan 30
VABCD. ABC D a3 3 .
Câu 21: [2H1-3-3]
(THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình hộp
ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , BD 3a , hình chiếu vuông
góc của B trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của AC . Gọi là góc
tạo bởi hai mặt phẳng ABCD và CDDC , cos
21
. Thể tích khối hộp
7
ABCD.ABCD bằng
A.
3a 3
.
4
B.
9a 3 3
.
4
Lời giải
C.
9a 3
.
4
D.
3a 3 3
.
4
Chọn C
Do DCC D // ABBA và
ABCD
ABCD // ABCD
nên góc giữa hai mặt phẳng
và CDDC cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng nên góc giữa hai mặt
phẳng ABCD và ABBA và bằng góc OHB với H là hình chiếu của O lên
AB .
ABD
Trong
có
OA2 AD2 OD2 3a 2
AC a 3 .
a 3 3a
.
2
2 3a .
Ta có OH.A B OA .OB OH
4
a 3
cos
OH
21
7 3a a 21
.
BH
.
BH
7
4
21 4
BO BH 2 OH 2
S ABCD
21a 2 9a 2 a 3
.
16
16
2
1
1
3a 2 3
.
AC.BD a 3.3a
2
2
2
Vậy V
3a 2 3 a 3 9a3
.
.
2
2
4
9a 2 3a 2
a 3
OA
4
4
2
Câu 22: [2H1-3-3] (THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN)Cho
lăng trụ ABCD.ABCD với đáy ABCD là hình thoi, AC 2a , BAD 1200 . Hình
chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng ABCD là trung điểm cạnh AB ,
góc giữa mặt phẳng AC D và mặt đáy lăng trụ bằng 60 o . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABCD.ABCD .
A. V 2 3a 3 .
B. V 3 3a 3 .
C. V 3a 3 .
D.
V 6 3a .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm AB , suy ra BH ABC D .
Vì ABCD là hình thoi và BAD 120o ABC là tam giác đều cạnh 2a .
AC D ABC D C D
AC D , ABC D BC H 60o .
Ta có: HC C D
BC C D
Có ABC đều cạnh 2a nên CH
3
.2a 3a .
2
Xét tam giác BHC vuông tại H có: tan 60o
S ABCD 2S ABC 2.
BH
BH C H tan 60o 3a .
C H
3
2
. 2a 2 3a 2 .
4
Vậy, VABCD. ABC D BH .S ABC 3a.2 3a 2 6 3a 3 .
Câu 23: [2H1-3-3] (THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN)Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, các tam giác SAB và SAD là
những tam giác vuông tại A . Mặt phẳng P qua A vuông góc với cạnh bên SC
cắt SB, SC , SD lần lượt tại các điểm M , N , P . Biết SC 8a , ASC 600 . Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp đa diện ABCDMNP ?
A. V 24 a 3 .
B. V 32 3 a 3 .
C. V 18 3 a3 .
D.
V 6 a 3 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng AMNP SC ANC 900 1 , SC AM .
Do SAB BC BC AM AM SBC AM MC AMC 900 2
Tương tự ta có APC 900 3
Do ABCD là hình vuông nên từ 1 , 2 , 3 suy ra AC là đường kính mặt cầu
ngoại tiếp đa diện ABCDMNP .
Câu 24: Xét tam giác SAC có
3
AC
4
AC 4 3a R 2 3a V 2 3a 32 3 a 3 . [2H1-3SC
3
3](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh
1
2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP DD .
4
Mặt phẳng AMP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
sin 600
A
D
P
C
B
M
D'
A'
B'
A. V 2a 3 .
V
C'
C. V
B. V 3a 3 .
9a 3
.
4
11a 3
.
3
Lời giải
Chọn B
A
D
O
P
C
B
K
M
D'
A'
O'
B'
N
C'
Thể tích khối lập phương ABCD.ABCD là V 2a 8a3 .
3
Gọi O , O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và ABCD , gọi
K OO MP , khi đó N AK CC .
Ta có OK
1
3a
1
a
3a
DP BM a . Do đó CN 2OK .
2
2
2
2 4
Diện tích hình thang BMNC là
S BMNC
1
1
3a
5a 2
BM CN .BC a .2a .
2
2
2
2
Thể tích khối chóp A.BMNC là
D.
VA.BMNC
1
1 5a 2
5a 3
.S BMNC . AB .
.2a
.
3
3 2
3
Diện tích hình thang DPNC là
S DPNC
1
1 a 3a
DP CN .CD .2a 2a 2 .
2
2 2 2
Thể tích khối chóp A.DPNC là
VA. DPNC
1
1 2
4a 3
.S DPNC . AD .2a .2a
.
3
3
3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
V VA.BMNC VA.DPNC
5a 3 4 a 3
3a 3 .
3
3
Câu 25: [2H1-3-3] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Cho lăng trụ
đứng tam giác ABC.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng đi qua
AB và trọng tâm tam giác ABC , cắt AC và BC lần lượt tại E và F . Thể tích V
của khối C.ABFE là :
5a3 3
.
54
5a3 3
.
V
27
A. V
B. V
5a3 3
.
18
C. V
a3 3
.
27
D.
Lời giải
Chọn A
Trong mặt phẳng ABC qua G kẻ đường thẳng song song với AB cắt CA , CB
lần lượt tại E , F .
Ta chia khối C.ABFE thành hai khối A.BCF và A.CEF .
a 3
.
2
1
1
1 a 3 2a a 3 3
.
AH . BB.CF
.a.
3
2
6 2
3
18
Kẻ AH BC AH BCCB . AH
Ta có VA.BCF
2
S
4
a2 3
CF 4
Ta lại có CEF
.
S
S
CEF
ABC
S ABC CB 9
9
9
1
1 a 2 3 a3 3
.
AA.SCEF a.
3
3
9
27
a3 3 a3 3 5a3 3
Vậy VC . ABFE VA.BCF VA.CEF
.
18
27
54
VA.CEF
Câu 26: [2H1-3-3] (THPT Quốc Oai - Hà Nội - HKII - 2016 - 2017 - BTN) Một nhà kho có
dạng khối hộp chữ nhật đứng ABCD.ABCD , nền là hình chữ nhật ABCD có
AB 3m , BC 6 m , chiều cao AA 3 m , chắp thêm một lăng trụ tam giác đều mà
một mặt bên là ABCD và AB là một cạnh đáy của lăng trụ. Tính thể tích của
nhà kho ?
9 12 3
A.
2
27 4 3
2
m .
3
B.
m .
27 3 3
m .
2
C. 54 m3 .
3
Lời giải
Chọn D
J
I
C'
B'
A'
D'
3m
6m
B
3m
A
D
Ta có : Vkho VABCD. ABC D VABJ .DC I
VABCD. ABC D AB. AD. AA 3.3.6 54m 3 .
27 3 3
3
VABJ .DC I SABJ . AD 32.
m .
.6
4
2
C
D.
Vkho
27 4 3
2
m
3
Câu 27: [2H1-3-3] (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - HKII -2016 - 2017 - BTN) Một khối
hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết tổng diện tích
tất cả các mặt của khối hộp đó là 32 . Thể tích lớn nhất của khối hộp ABCD. A1B1C1D1
là :
A.
56 3
.
9
B.
80 3
.
9
C.
70 3
.
9
D.
64 3
.
9
Lời giải
Chọn D
A'
B'
C'
D'
b
B
a
A
a
C
D
Giả sử khối hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ a, b 0 .
Thể tích khối hôp ABCD. A1B1C1D1 là : V a 2b .
Theo giả thiết ta có : 32 4ab 2a 2 2ab 2ab 2a 2 3 3 8a 4b2 a 2b
Cauchy
64 3
9
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2ab a 2 a 2b .
Vậy Vmax
64 3
.
9
Câu 28: [2H1-3-3] (Lớp Toán - Đoàn Trí Dũng -2017 - 2018) Cho khối lăng trụ đứng có
đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB BC 2a , AA a 3 . Tính thể tích V
của khối chóp A.BCCB theo a .
4a 3 3
.
3
V 2a 3 3 .
A. V
B. V a 3 3 .
C. V
2a 3 3
.
3
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: VA.BCCB
1
1
1
4 3 3
AB.SBCCB . AB.BC.BB .2a.2a.a 3
a .
3
3
3
3
Câu 29: [2H1-3-3] (SGD Hải Phòng - HKII - 2016 - 2017) Người ta cần cắt một khối lập
phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi qua A (như hình vẽ) sao cho
phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một nửa thể tích của khối đa diện
còn lại.
B
C
M
A
D
N
P
B'
C'
A'
Tính tỉ số k
A. k
2
3
.
D'
CN
.
CC
1
C. k
B. k .
3
Lời giải
Chọn A
3
4
.
D. k
1
2
.
Gọi V là thể tích khối lập phương ; V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm B (gọi là
khối H ).
1
Ta có V1 V .
3
Dựng khối hộp chữ nhật ABCD.QQNN có thể tích V2 .
Ta nhận thấy có thể ghép x b khối x a lại với nhau thì được khối hộp chữ nhật
ABCD.QQNN .
V
2
2
CN 2
.
Do đó V2 2V1 V 2
3
V 3
CC 3
Vậy k
2
.
3
Câu 30: [2H1-3-3] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC.ABC có góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 , cạnh AB a
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .
A. V
3 3
a .
4
B. V
3 3
a .
4
C. V
V 3a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
3 3 3
a .
8
D.
Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM BC
1
BC AM
Ta có
BC AM 2
BC AA
Mặt khác ABC ABC BC 3
Từ 1 , 2 , 3 suy ra
ABC ; ABC AMA 60 .
Vì tam giác ABC đều nên SABC
Ta có AA AM .tan 60
Vậy VABC . ABC
a2 3
a 3
và AM
.
2
4
3a
.
2
AA.SABC
3a a 2 3 3a3 3
.
.
2
4
8
Câu 31: [2H1-3-3] [NGUYỄN KHUYẾN -HCM-2017] Cho lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C '
có đáy ABC là đều cạnh AB 2a 2 . Biết AC ' 8a và tạo với mặt đáy một góc 45 0
. Thể tích khối đa diện ABCC ' B ' bằng
8a3 3
.
3
16a3 6
.
3
A.
B.
8a3 6
.
3
C.
Lời giải
16a3 3
.
3
D.
Chọn D
B
2a 2
A
C
8a
B'
A'
H
C'
Gọi H là hình chiếu của A lên mp A ' B ' C '
HC ' A 450
AHC ' vuông cân tại H.
AH
AC ' 8a
4a 2.
2
2
NX: VA.BCC ' B '
2
2a 2 . 3 16a3 6
2
2
2
VABC . A' B 'C ' AH .S ABC .4a 2.
.
3
3
3
4
3
Gọi H là hình chiếu của A lên mp A ' B ' C '
HC ' A 450
AHC ' vuông cân tại H.
AH
AC ' 8a
4a 2.
2
2
NX: VA.BCC ' B '
2
2a 2 . 3 16a3 6
2
2
2
VABC . A' B 'C ' AH .S ABC .4a 2.
.
3
3
3
4
3
Câu 32: [2H1-3-3][LÝ TỰ TRỌNG –TP HCM-2017]Cho hình hộp ABCD.ABCD có
BCD 60, AC a 7, BD a 3, AB AD ,đường chéo BD hợp với mặt phẳng
ADDA
A.
39a 3 .
góc 30 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD.ABCD .
B.
39 3
a.
3
C. 2 3a3 .
Lời giải
Chọn D
D. 3 3a3 .