Ụ v
ƢỜ
Ọ
K
A
.
Ă
U
Ồ
– THÚ Y
****************
K Ả
S
Ờ
ƢỜ
UYỄ
Ấ
A
Ả
QUẢ
Ê
ỦA
Ị
SỐ
E
Khóa luận đƣợc đệ trình để đáp ứng yêu cầu cấp bằng Kỹ sƣ chăn nuôi
Giáo viên hƣ ng d n
ThS. LÂM QUANG NGÀ
KS.
Ầ VĨ
n 08/ 2010
i
K
X
Ậ
ỦA
VÊ
ƢỚ
Ẫ
Họ tên sinh viên thực tập: Nguyễn Tấn Công
Tên luận văn: “K ảo S t
Trên in
ịc
ời
ian
ảo Quản
ủa
ột Số
ôi
rƣờn
eo”
Đã hoàn thành luận văn theo đúng yêu cầu của giáo viên hƣ ng d n và các ý
kiến nhận xét, đóng góp của hội đồng chấm thi tốt nghiệp Khoa ngày…………...
Giáo viên hƣ ng d n
ThS. Lâm Quang Ngà
KS. o n rần Vĩn K
ii
n
Ờ
Ả
Mãi mãi khắc ghi công ơn sinh thành, nuôi nấng của cha mẹ cùng những ngƣời
thân trong gia đình đã cho con có đƣợc ngày hôm nay.
Tỏ lòng biết ơn sâu sắc:
ThS. Lâm Quang Ngà
KS. o n rần Vĩn K
n
Đã hết lòng hƣ ng d n, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học và thực tập tốt
nghiệp.
Chân thành biết ơn:
an
i m
iệu rƣờn
ại
an
ủ
iệm K oa
ăn uôi - Thú Y
ầy
K oa
iệp, c ị
ăn uôi -
ảo, an
ú Y rƣờn
ọc ôn
âm
.
ƣởn v c c sin viên tại trại t ực n
ại
ọc ôn
âm
iệm
.
Đã tận tình chỉ dạy, tạo điều kiện tốt nhất nhất cho em hoàn thành đề tài này
cũng nhƣ đã truyền đạt kiến thức cho em trong suốt quá trình học tập tại trƣờng.
Xin cảm ơn các bạn l p DH06CN đã hết lòng hỗ trợ tôi trong suốt thời gian
thực tập tốt nghiệp. Các bạn đã chia sẽ cùng tôi những vui buồn trong thời gian học
tập, những kỷ niệm cùng các bạn sẽ trở thành hành trang cho tôi bƣ c lên phía trƣ c.
iii
Ó
Ắ
UẬ VĂ
Đề tài nghiên cứu “Khảo sát thời gian bảo quản của một số môi trƣờng trên tinh
dịch heo’’ đƣợc tiến hành tại Trại Thực Nghiệm Khoa Chăn Nuôi - Thú Y Trƣờng Đại
Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh thời gian từ ngày 03/03/2010 đến ngày 10/08/2010.
Thí nghiệm đƣợc bố trí theo kiểu hoàn toàn ng u nhiên một yếu tố.
Luận văn gồm 2 phần
Phần 1: Khảo sát thời gian bảo quản của 3 loại môi trƣờng KIEV, BTS và
MODENA.
Phần 2: Khảo sát khi thêm dƣỡng chất vào môi trƣờng tốt nhất thu đƣợc ở phần
1 thì môi trƣờng m i có tốt hơn hay không.
Kết quả thu đƣợc
Phần 1
Thời gian bảo quản của 3 môi trƣờng khi A = 0,5 lần lƣợt là
MODENA (56 giờ)> BTS (44 giờ)> KIEV (34 giờ)
Phần 2
Thời gian bảo quản trung bình của từng môi trƣờng khi A = 0,5
M + GEL175 (103,2 giờ) > MODENA (63,6 giờ) > M + GEL + CYS (54 giờ)
Thời gian bảo quản trung bình của từng môi trƣờng khi A = 0
M +GEL 175(156 giờ) > MODENA (115,2 giờ) > M + GEL + CYS (98,4 giờ)
V i M + GEL
M + GEL + CYS
: Modena + Gelatine
: Modena + Gelatine + Cysteine
iv
Ụ
Ụ
TRANG
Trang tựa...........................................................................................................................i
Phiếu xác nhận của giáo viên hƣ ng d n ........................................................................ii
Lời cảm tạ .......................................................................................................................iii
Tóm tắt ............................................................................................................................ iv
Mục lục ............................................................................................................................ v
Danh sách các chữ viết tắt .............................................................................................. ix
Danh sách các bảng ......................................................................................................... x
Danh sách các hình và biểu đồ ....................................................................................... xi
ƣơn 1
Ở ẦU ....................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................... 1
1.2 MỤC ĐÍCH ............................................................................................................... 1
1.3 YÊU CẦU.................................................................................................................. 2
ƣơn 2 Ổ
QUA ............................................................................................... 3
2.1 SỰ TRƢỞNG THÀNH VỀ TÍNH DỤC VÀ THỜI GIAN SỬ DỤNG ĐỰC
GIỐNG ............................................................................................................................ 3
2.1.1 Sự thành thục về tính dục ....................................................................................... 3
2.1.2 Thời gian sử dụng đực giống .................................................................................. 4
2.2 TINH DỊCH (SEMEN).............................................................................................. 4
2.2.1 Tinh thanh (Seminal plasma).................................................................................. 5
2.2.2 Tinh trùng (Spermatozoa)....................................................................................... 5
2.2.2.1 Đầu tinh trùng ...................................................................................................... 7
2.2.2.2 Cổ, thân tinh trùng ............................................................................................... 8
2.2.2.3 Đuôi tinh trùng .................................................................................................... 8
2.3 CHỨC NĂNG CỦA DỊCH HOÀN PHỤ (EPIDIDYMUS) ..................................... 8
2.4 CHỨC NĂNG CỦA TUYẾN SINH DỤC PHỤ (ACCESSORY GLAND) ............ 9
v
2.4.1 Tuyến tinh nang (Vesiculary gland) ....................................................................... 9
2.4.2 Tuyến tiền liệt (Prostate gland) .............................................................................. 9
2.4.3 Tuyến cầu niệu đạo (Cowper’s gland or Bulbourethral gland) .............................. 9
2.5 NHỮNG ĐẶC TÍNH CỦA TINH TRÙNG .............................................................. 9
2.5.1 Đặc tính sinh lý ....................................................................................................... 9
2.5.2 Đặc tính hƣ ng về ánh sáng ................................................................................. 10
2.5.3 Đặc tính tiếp xúc ................................................................................................... 10
2.5.4 Tính chạy ngƣợc dòng .......................................................................................... 10
2.6 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỨC SỐNG CỦA TINH TRÙNG ........ 10
2.6.1 Nƣ c ..................................................................................................................... 10
2.6.2 Hóa chất ................................................................................................................ 10
2.6.3 Nhiệt độ ................................................................................................................ 10
2.6.4 Không khí ............................................................................................................. 11
2.6.5 Khói ...................................................................................................................... 11
2.6.6 Sóng lắc ................................................................................................................ 11
2.6.7 Độ pH ................................................................................................................... 11
2.6.8 Vật dơ bẩn và vi trùng .......................................................................................... 11
2.7 NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH SINH TINH VÀ PHẨM
CHẤT TINH DỊCH ....................................................................................................... 12
2.7.1 Dinh dƣỡng ........................................................................................................... 12
2.7.2 Cƣờng độ ánh sáng ............................................................................................... 13
2.7.3 Thời tiết khí hậu ................................................................................................... 13
2.7.4 Lứa tuổi................................................................................................................. 13
2.7.5 Chọn thú đực trong thụ tinh nhân tạo .................................................................. 14
2.7.6 Giống .................................................................................................................... 15
2.7.7 Kỹ thuật lấy tinh ................................................................................................... 15
2.7.8 Chu kỳ khai thác ................................................................................................... 17
2.7.9 Vận động............................................................................................................... 17
2.7.10 Chuồng trại ......................................................................................................... 17
2.7.11 Bệnh tật ............................................................................................................... 17
2.7.12 Tích VAC (109 tinh trùng/lần lấy) ...................................................................... 17
vi
2.8 TÁC DỤNG CỦA MỘT SỐ CHẤT SỬ DỤNG TRONG MÔI TRƢỜNG ........... 17
2.8.1 Glucose ................................................................................................................. 17
2.8.2 Buffers .................................................................................................................. 18
2.8.3 Trilon B: EDTA (Ethyl Diamine Tetra Acetate) còn gọi là Versel ..................... 19
2.8.4 Chất điện giải và không điện giải trong môi trƣờng ............................................ 19
2.8.5 Gelatine ................................................................................................................. 19
2.8.6 Cysteine ................................................................................................................ 20
2.9 LƢỢC DUYỆT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU........................................... 21
2.9.1 Công trình nghiên cứu chọn dƣỡng chất để bảo quản tinh dịch heo ở 100C. ....... 21
2.9.2 Công trình nghiên cứu hiệu quả của việc bảo quản tinh thỏ ở 150C đến khả năng
thụ tinh ........................................................................................................................... 22
2.9.3 Nghiên cứu về khả năng bảo tồn tinh dịch của 3 môi trƣờng: Kiev, Beltsville
Thawing Solution (BTS) và Modena ............................................................................ 22
ƣơn 3
U
V
ƢƠ
Ê
ỨU ................................ 24
3.1 THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN ............................................................ 24
3.1.1 Thời gian ............................................................................................................... 24
3.1.2 Địa bàn khảo sát ................................................................................................... 24
3.2 ĐIỀU KIỆN KHẢO SÁT ........................................................................................ 24
3.2.1 Sơ lƣợc về trại thực tập khoa Chăn Nuôi – Thú Y ............................................... 24
3.2.1.1 Vị trí ................................................................................................................... 24
3.2.1.2 Lịch sử hình thành ............................................................................................. 24
3.2.1.3 Chức năng của trại ............................................................................................. 24
3.2.1.4 Nhân sự ............................................................................................................. 25
3.2.1.5 Cơ cấu đàn ......................................................................................................... 25
3.2.2 Kết cấu chuồng trại ............................................................................................... 25
3.2.2.1 Dãy nuôi heo nái mang thai, nái nuôi con và heo con cai sữa .......................... 25
3.2.2.2 Dãy nuôi heo thịt, heo đực giống và heo nái khô .............................................. 26
3.2.2.3 Dãy nhà nuôi heo thịt v i nhà kho .................................................................... 26
3.2.3 Giống .................................................................................................................... 26
3.2.4 Nuôi dƣỡng đàn nọc ............................................................................................. 26
3.3 TINH DỊCH DÙNG THÍ NGHIỆM........................................................................ 27
vii
3.4 TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM ................................................................................... 27
3.4.1 Chỉ tiêu khảo sát ................................................................................................... 27
3.4.2 Phƣơng pháp khảo sát ........................................................................................... 29
3.4.2.1Dụng cụ khảo sát ................................................................................................ 29
3.4.2.2 Hóa chất ............................................................................................................. 29
3.4.2.3 Thực hiện thí nghiệm phần I: So sánh thời gian bảo quản tinh dịch của 3 môi
trƣờng KIEV, BTS, MODENA ..................................................................................... 30
3.4.5 Thực hiện thí nghiệm phần II: Bổ sung chất vào môi trƣờng tốt nhất ................. 31
3.4.3 Kiểm tra phẩm chất tinh nguyên .......................................................................... 33
3.5 PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ THỐNG KÊ .................................................................. 35
ƣơn 4 KẾ QUẢ V
Ả
UẬ ................................................................... 36
4.1 PHẦN 1: THỜI GIAN BẢO QUẢN 3 MÔI TRƢỜNG ĐANG SỬ DỤNG TẠI
VIỆT NAM. ................................................................................................................... 36
4.2 PHẦN 2: KHẢO SÁT THỜI GIAN BẢO QUẢN VỀ VIỆC BỔ SUNG THÊM
DƢỠNG CHẤT VÀO MÔI TRƢỜNG TỐT NHẤT (MODENA) .............................. 38
4.2.1 Kết quả phần thêm dƣỡng chất hoạt lực tinh trùng đến A = 0,5 .......................... 39
4.2.2 Kết quả phần thêm dƣỡng chất hoạt lực tinh trùng đến A = 0 ............................. 41
ƣơn 5 KẾ
UẬ V
Ề
Ị ....................................................................... 44
5.1 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 44
5.2 ĐỀ NGHỊ ................................................................................................................. 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 46
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 48
viii
A
S
ỮV Ế
Ắ
MT
: Môi trƣờng
MTTN
: Môi trƣờng tốt nhất
TSTK
: Tham số thống kê
N
: Số lần lập lại
SD
: Sai biệt thời gian giữa các lần lập lại
CV (%)
: Hệ số biến dị
P
: Khác biệt về thống kê giữa các môi trƣờng
X
: Trung bình
h
: Giờ
tt
: Tinh trùng
TB
: Trung Bình
V
: Dung luợng
A
: Hoạt lực
C
: Nồng độ
M + GEL
: MODENA + GELATINE 175
M + GEL + CYS
: MODENA + GELATINE 175 + CYSTEINE
ix
A
S
Ả
ản 2.1 Tuổi thành thục tính dục của một số loài gia súc......................................... 4
ản 2.2 Thành phần hóa học tinh dịch của heo (mg %) ........................................... 4
ản 2.3 Lƣợng xuất tinh V( ml )và nồng độ C (106tt/ml) của một số loài gia súc
gia cầm ........................................................................................................................ 5
ản 2.4 Kích thƣ c tinh trùng của một số loài ......................................................... 7
ản 2.5 Thời gian tinh trùng đi qua dịch hoàn phụ ở các loài gia súc ...................... 8
ản 2.6 Độ pH của một số loài ............................................................................... 11
ản 2.7 Nồng độ tinh trùng biến động theo mùa .................................................... 13
ản 2.8 Kết quả các chỉ tiêu khảo sát theo từng độ tuổi của đực giống ................. 14
ản 2.9 Khả năng sản xuất tinh của heo đực .......................................................... 15
ản 2.10 Chu kỳ khai thác tinh dịch ....................................................................... 16
ản 3.1 Thành phần của 3 loại môi trƣờng KIEV, BTS, MODENA ..................... 28
ản 3.2 Thời gian theo dõi tinh dịch ....................................................................... 31
ản 3.3 Thang điểm đánh giá hoạt lực tinh trùng ................................................... 34
ản 4.1 Thời gian bảo quản tinh dịch .................................................................... 35
ản 4.2 Tham số thống kê về thời gian bảo quản tinh dịch ...................................... 36
ản 4.3 Thời gian bảo quản tinh dịch (A = 0,5) .................................................... 38
ản 4.4 Tham số thống kê thời gian bảo quản tinh dịch (A= 0,5) ......................... 38
ản 4.5 Thời gian bảo quản tinh dịch (A = 0) ........................................................ 40
ản 4.6 Tham số thống kê thời gian bảo quản tinh dịch ( A = 0 ) ............................. 40
x
A
S
Ì
V
ỂU Ồ
Hình 2.1 Cấu tạo tinh trùng ......................................................................................... 6
Hình 2.2 Cysteine ...................................................................................................... 20
Hình 2.3 Cystine........................................................................................................ 20
iểu đồ 4.1 Thời gian bảo quản tinh trung bình phần 1 ............................................ 36
iểu đồ 4.2 Thời gian bảo quản tinh trung bình phần 2 ( A= 0,5) ............................ 39
iểu đồ 4.3 Thời gian bảo quản tinh trung bình phần 2 (A= 0) .................................. 41
xi
ƣơn 1
Ở ẦU
1.1 Ặ VẤ
Ề
Trong bối cảnh Việt Nam gia nhập tổ chức thƣơng mại toàn cầu (WTO), đời
sống của ngƣời dân sẽ đƣợc nâng cao về mọi mặt, ngƣời tiêu dùng càng có quyền
đòi hỏi thực phẩm tiêu thụ phải ngon hơn, dinh dƣỡng cao hơn. Xét về nguồn cung
ứng heo thịt, bà con chăn nuôi nhỏ, lẻ v n chƣa thể đáp ứng đƣợc nhu cầu về heo có
chất lƣợng tốt, sinh sản cao, tăng trƣởng nhanh, chi phí thấp mà năng suất cao nhƣ
heo nái đẻ nhiều con v i độ đồng đều cao. Một trong những yếu tố tiên quyết để
giúp ngƣời chăn nuôi cải thiện là cung cấp giống tinh heo đực thật tốt. Mặt khác,
việc thụ tinh nhân tạo đã không còn xa lạ gì v i ngƣời chăn nuôi thì việc tạo ra môi
trƣờng để bảo quản tinh dịch giúp việc tồn trữ cũng nhƣ vận chuyển giữa các vùng
miền v i nhau đã trở thành vấn đề nóng bỏng hiện nay.
Xuất phát từ những yêu cầu trên và do nguyện vọng của chúng tôi, đƣợc sự
cho phép của ban chủ nhiệm khoa Chăn Nuôi Thú Y, bộ môn Di Truyền Giống và
đƣợc sự đồng ý của trại heo thực nghiệm khoa Chăn Nuôi Thú Y v i sự hƣ ng d n
của ThS. Lâm Quang Ngà, thầy Đoàn Trần Vĩnh Khánh, chúng tôi thực hiện đề tài :
“K ảo s t t ời ian bảo quản của một số môi trƣờn trên tin dịc
1.2
eo”
Ụ
Từ những vấn đề thực tiễn, đề tài tốt nghiệp này nhằm đến hai mục đích
chính sau :
So sánh đƣợc thời gian bảo quản tinh dịch của 3 loại môi trƣờng đang sử
dụng ở Việt Nam (KIEV, BTS, MODENA), để từ đó chúng tôi chọn ra đƣợc môi
trƣờng tốt nhất đạt hiệu quả cao trong thụ tinh nhân tạo.
1
Đánh giá hiệu quả về thời gian bảo quản tinh dịch sau khi bổ sung thêm
dƣỡng chất GELATINE 175 và CYSTEINE vào môi trƣờng tốt nhất.
1.3 YÊU ẦU
Khảo sát chỉ tiêu về dung lƣợng (V), hoạt lực (A), nồng độ (C) trên tinh dịch
heo và thời gian bảo quản tinh trùng của từng môi trƣờng thí nghiệm.
Bảo quản tinh dịch đến khi hoạt lực tinh trùng A = 0,5 đối v i 3 môi trƣờng
đang sử dụng ở Việt Nam (KIEV, BTS, MODENA), A = 0,5 và A = 0 đối v i môi
trƣờng tốt nhất sau khi bổ sung dƣỡng chất GELATINE 175 và CYSTEINE.
2
ƣơn 2
Ổ
2.1 SỰ
ƢỞ
QUA
VỀ
Ụ
V
Ờ
A
SỬ
Ụ
Ự
Ố
2.1.1 Sự t
n t ục về tín dục
Tất cả các loài gia súc khi đến một độ tuổi nhất định sẽ thành thục về tính
dục và đƣợc biểu hiện ở một số điểm sau:
Bản thân cá thể sản sinh ra những tế bào sinh dục (trứng, tinh trùng) hoàn
chỉnh có khả năng thụ thai. Dƣ i tác động của các kích thích tố làm cho cơ quan
sinh dục thứ cấp phát triển, làm cho con vật có phản xạ về tính dục.
Tuổi thành thục về tính dục phụ thuộc vào giống, loài, dinh dƣỡng, thời tiết,
khí hậu, mùa, điều kiện chăm sóc quản lý, thời gian chiếu sáng, độ tuổi, phái tính.
Đối v i heo nội thì tuổi thành thục s m hơn.
+ Heo nội 5 - 6 tháng và trọng lƣợng từ 30 - 40 kg.
+ Heo ngoại 6 - 7 tháng và trọng lƣợng từ 90 - 120 kg.
o i, iốn : Những giống nhỏ con thƣờng có tuổi thành thục s m hơn.
K í ậu: Bao gồm sự tƣơng tác giữa nhiệt độ, ẩm độ, biên độ nhiệt độ, thời
gian chiếu sáng… nói chung điều kiện nhiệt độ nhiệt đ i giúp cho động vật thành
thục s m hơn.
Mùa: Thƣờng ảnh hƣởng l n đối v i thú giao phối theo mùa, tuổi thành thục
có thể đến s m hoặc kéo dài đến mùa sau.
in dƣỡn : Dinh dƣỡng tốt thì thú có thể thành thục s m hơn tuy nhiên
dinh dƣỡng kém không ngăn ngừa sự thành thục, mặc dù nó đến muộn hơn.
Phái tính: Thú cái thành thục s m hơn thú đực vài tuần, vài tháng hoặc vài
năm tùy loài.
3
Khi đã thành thục về tính dục thì thú v n tiếp tục sinh trƣởng và phát triển, vì
thế không nên cho thú sinh sản ngay sau khi trƣởng thành sinh dục vì:
Ảnh hƣởng đến sự sinh trƣởng và phát dục ở thú đó.
Thú chƣa phát triển đầy đủ bộ khung xƣơng dễ đƣa t i tình trạng sinh khó.
ản 2.1 Tuổi thành thục tính dục của một số loài gia súc
Loài
iới tính
Heo
Trâu
Bò
ó, ê, ừu
ựa
i (t
n tuổi)
6–7
20 – 25
8 - 12
5–7
12 – 18
ực (t
n tuổi)
7–8
25 – 30
12 - 18
7–8
18 – 24
( Theo Lâm Quang Ngà, 2005)
2.1.2
ời ian sử dụn đực iốn
Không nên sử dụng đực giống trƣ c khi chúng đạt 7,5 - 8 tháng tuổi và thời
gian sử dụng không quá 3 năm. Khi già đực giống trở nên nặng nề sẽ làm giảm tiến
bộ di truyền. Chọn lọc kỹ và sử dụng đực giống trong thời gian hợp lý từ 1 -1,5 năm
là phƣơng pháp hữu hiệu giúp tăng nhanh cải thiện di truyền cho đàn heo.
(Nguyễn Ngọc Tuân và Trần Thị Dân, 1998)
2.2
Ị
(SE E )
Là hỗn hợp chất tiết của dịch hoàn, dịch hoàn phụ và các tuyến sinh dục phụ
đƣợc hình thành ngay khi giao phối.
Tinh dịch gồm 2 phần chính:
+ Tinh thanh (Seminal plasma) do tuyến sinh dục phụ tiết ra.
+ Tinh trùng (Spermatozoa) do dịch hoàn tiết ra.
ản 2.2 Thành phần hóa học tinh dịch của heo (mg %)
Protein
Loài (Theo N) Lipid Fructose
Heo
3831
29
6–8
Acid
citric
Acid
lactic
P
Cl
Na
K
Ca
Mg
0,13
21
8
329 646
24
5
11
(Theo Lâm Quang Ngà, 2005)
4
ản 2.3 Lƣợng xuất tinh (V) và nồng độ (C) của một số loài gia súc gia cầm
Loài
V (ml)
C (106tt/ml)
Bò
6 (6,5 - 12)
1200 (300 - 2000)
Dê
1 (0,7 - 2)
3000 (1000 - 5000)
Trâu
3 (0,5 - 6)
6000 (200 - 1000)
Heo
215 (120 - 500)
250 (25 - 1000)
Ngựa
70 (30 - 300)
120 (30 - 800)
Chó
8 (5 - 15)
150 (60 - 300)
Gà
0,5 (0,1 - 2)
3000 (1000 - 12000)
Ngƣời
3,5 (2 - 6)
100 (50 - 150)
(Theo Lâm Quang Ngà, 2005)
2.2.1 Tinh thanh (Seminal plasma)
Tinh thanh chủ yếu do các tuyến sinh dục phụ tiết ra. Số lƣợng phụ thuộc vào
kích thƣ c và tốc độ tiết ra của các tuyến sinh dục phụ.
Những gia súc giao phối ở cổ tử cung nhƣ, ngựa, heo, chó… số lƣợng tinh
thanh nhiều nồng độ tinh trùng thấp. Những loài gia súc giao phối ở âm đạo nhƣ,
bò, dê, cừu… số lƣợng tinh thanh ít nhƣng nồng độ tinh trùng cao.
Theo Nguyễn Thiện – Nguyễn Tấn Anh (1993), ở heo đực phần l n tinh
thanh là: 55 - 70 % là phần của tuyến tiền liệt, 20 - 26 % do tuyến tinh nang, 15 - 18
% là các chất tiết của tuyến Cowper’s chỉ có 2 - 3 % là của dịch hoàn phụ.
Tác dụng của tinh thanh:
+ Rửa sạch niệu đạo.
+ Làm môi trƣờng thích hợp để thúc đẩy hoạt động của tinh trùng, chấm dứt
trạng thái tiềm sinh.
+ Trung hòa pH của âm đạo tạo điều kiện cho tinh trùng tiến đến trứng.
2.2.2 Tinh trùng (Spermatozoa)
Là tế bào sinh dục đƣợc hình thành trong ống sinh tinh cong nhỏ của dịch
hoàn, thời gian tinh trùng qua dịch hoàn phụ thuộc vào từng loài gia súc.
5
Thành phần tinh trùng
+ 75 % là H2O
+ 25 % vật chất khô gồm: 13,2 % Lipid, 85 % Protein, 1,8 % Khoáng.
Tinh trùng có tổng chiều dài là 55 - 57µm gồm có 3 thành phần: phần đầu
51%, phần cổ thân 16 %, phần đuôi 33 %.
Hình 2.1 Cấu tạo của tinh trùng
(Nguồn www.infertilitybooks.com/onlinebooks/malpani/chapter4b.html)
6
ản 2.4 Kích thƣ c tinh trùng của một số loài
i tổn số (µm)
Loài
ầu (d i x rộn x dầy)(µm)
ổ
uôi
thân(µm)
( µm)
Heo
55 – 57
8x4x1
12
35 – 37
Bò
65 – 72
9x4x1
10 – 12
45 – 47
Gà
100
14 x 2 x 1
5
80
Ngựa
58 – 60
7x4x2
10
41 – 43
Cừu
60 – 75
8x5x1
14
41
Thỏ
50 - 62,2
8x4x1
10
33 – 35
51
7 x 4 x1
10
34
Ngƣời
2.2.2.1 ầu tin trùn
Chiếm 51% khối lƣợng tinh trùng, dạng hình trứng đƣợc bao bọc bởi l p
màng mỏng lipoprotein. Màng này đƣợc hình thành sau khi qua dịch hoàn phụ và
nó có tính bán thấm giúp tinh trùng định hình và chống chọi lại các điều kiện bất
lợi.
Khoảng 2/3 chóp đầu của tinh trùng có chứa hệ thống Acrosome, Acrosome
có tác dụng quyết định năng lực thụ thai của tinh trùng. Acrosome có chứa 2 protein
(lipoprotein gồm 16 - 17 acid amin, 7 % đƣờng, 2 % phosphat và gần 1 % acid
nucleic).
Acrosome có chứa nhiều men hyaluronidase. Men này có tác dụng làm hòa
tan màng tế bào trứng nhờ vậy mà tinh trùng xâm nhập vào tế bào trứng. Nếu bảo
quản tinh trùng trong môi trƣờng và nhiệt độ thích hợp không đổi trong vòng 2 - 3
ngày thì tinh trùng v n còn năng lực hoạt động nhƣng sau đó sẽ bị biến dạng do hệ
thống Acrosome bị bóc ra làm mất khả năng thụ thai dù tinh trùng v n hoạt động.
Nếu bảo quản ở nhiệt độ 370C thì chỉ sau vài giờ hệ thống Acrosome bị biến dạng,
nhất là môi trƣờng nhƣợc trƣơng. Men Hyaluronidase cũng sẽ bị thẩm xuất ra ngoài
ngay khi hệ thống Acrosome chƣa bị bóc kể cả môi trƣờng đẳng trƣơng.
7
Đầu của tinh trùng chứa nhiều N trong protid hơn bình thƣờng (18,5 % so
v i 16 %) do đầu tinh trùng chứa nhiều Arginine mà thành phần của nó chứa 32 %
N. Đầu tinh trùng chứa nhiều men hyaluronidase khi tiếp cận v i trứng thì men này
có tác dụng hòa tan màng mucopolysaccharid của tế bào trứng tạo điều kiện cho
tinh trùng xâm nhập vào tế bào trứng.
2.2.2.2 ổ, t ân tin trùn
Chiếm 16 % khối lƣợng tinh trùng gắn liền v i đầu nhƣng lỏng lẻo v i phần
đầu, đây là nơi chứa chủ yếu là nguyên sinh của tinh trùng, phần này rất dễ bị đứt
rời, cổ thân chứa nhiều enzyme hô hấp.
2.2.2.3 uôi tin trùn
Chiếm 33 % khối lƣợng tinh trùng, đuôi tinh trùng có nhiệm vụ giúp tinh
trùng vận động bằng các sợi xoắn quấn dọc quanh đuôi theo chiều dài của nó.
2.3
Ứ
Ă
ỦA Ị
Ụ (E
Y US)
Dịch hoàn phụ đảm nhận việc di chuyển, sống còn và thành thục về chức
năng của tinh trùng.
ản 2.5 Thời gian tinh trùng đi qua dịch hoàn phụ ở các loài gia súc
Loài
ời
ian
Bò
Thỏ
Dê, Cừu
Heo
7 - 9 Ngày
9 - 11 Ngày
14 Ngày
20 Ngày
(Theo Lâm Quang Ngà, 2005)
Trong dịch hoàn phụ có
+ Môi trƣờng toan tính pH = 6,13.
+ Nồng độ ion [H+] cao gấp 10 lần dịch hoàn.
+ Áp xuất CO2 cao ức chế quá trình phân giải đƣờng.
+ Nhiệt độ dịch hoàn phụ thấp hơn dịch hoàn.
+ Tế bào dịch hoàn phụ tiết ra lipoprotein bao xung quanh nó.
Tinh trùng sinh ra ở dịch hoàn và hoàn thiện ở dịch hoàn phụ, điều kiện ở
dịch hoàn phụ làm tinh trùng ở trạng thái tiềm sinh.
8
2.4
Ứ
Ă
ỦA UYẾ S
Ụ
Ụ (A
ESS
Y
A
)
2.4.1 uyến tin nan (Vesicular gland)
Là tuyến l n nhất trong 3 tuyến, chất tiết có tác dụng đệm làm môi trƣờng
cho tinh trùng vận động. Tẩy rửa niệu đạo, trung hòa pH ở âm đạo tạo điều kiện cho
tinh trùng đi qua.
2.4.2 uyến tiền liệt ( rostate land)
Chứa dịch thể protid trung tính có khả năng hấp thụ CO2 để thúc đẩy tinh
trùng hoạt động. Tinh trùng tăng hoạt động rõ rệt khi gặp chất tiết của tuyến tiền
liệt. Ở thú nhai lại chất tiết của tuyến này rất nhỏ, ở heo chiếm 50 % dung lƣợng
tinh dịch.
2.4.3 uyến cầu niệu đạo ( owper’s gland or Bulbourethral gland)
Hoạt động mạnh ở heo, ngựa là dịch thể keo có chứa globulin, dƣ i tác dụng
của men vezikinase dịch này kết thành khối keo phèn (Tapioca). Tapioca có tác
dụng hút nƣ c rất mạnh, trong giao phối trực tiếp keo phèn tạo thành các nút ở cổ tử
cung ngăn không cho tinh trùng chảy ra ngoài. Trong thụ tinh nhân tạo phải nhanh
chóng lọc bỏ chất này vì nó làm nghẽn ống d n tinh và ảnh hƣởng đến số lƣợng và
sức sống của tinh trùng.
2.5
Ữ
Ặ
ỦA
Ù
2.5.1 ặc tín sin lý
Tinh trùng hấp thu O2 và thải CO2, càng hoạt động mạnh càng tiêu hao nhiều
năng lƣợng, giảm sức sống.
Tinh trùng trao đổi chất theo 2 phƣơng thức phân giải đƣờng và hô hấp.
Phân giải đƣờng: Sự phân giải đƣờng Fructose đƣợc tính bằng số mg
Fructose của một tỷ tinh trùng sử dụng trong một giờ ở 370C, trung bình khoảng 2
mg.
Hô hấp tinh trùng hấp thu O2 và thải khí CO2. Tinh trùng càng hoạt động
nhiều thì tiêu hao năng lƣợng nhiều và giảm sức sống.
Hệ số hô hấp tính bằng µl O2 tiêu hao trong 1 giờ của 100.000 tinh trùng ở
370C, trung bình 10 - 20 µl O2.
9
2.5.2 ặc tín
ƣớn về n sáng
Nhỏ một giọt tinh lên lame nửa sáng, nửa tối thì ta thấy tinh trùng chạy về
phía hƣ ng có ánh sáng. Ánh sáng tán quang không có hại cho tinh trùng nhƣng
dƣ i ánh sáng sóng trực tiếp, hoạt động của tinh trùng sẽ đƣợc tăng cƣờng và sau 20
- 40 phút chúng sẽ chết.
2.5.3 ặc tín tiếp xúc
Nếu trong tinh dịch có bọt khí, vật lạ thì tinh trùng sẽ nhanh chóng bám vào
vật lạ và nhanh chóng chết. Cũng nhờ những đặc tính này nên khi tinh trùng gặp
trứng lập tức vây quanh và tiến hành thụ tinh.
2.5.4 ín c ạy n ƣợc dòn
Nếu lấy một giọt tinh dịch lên lame thí nghiệm quan sát dƣ i kính hiển vi ta
thấy tinh trùng chạy theo hƣ ng lên cao và vận động tiến thẳng. Nhờ đặc tính này
khi giao phối v i con cái động dục nƣ c nhờn chảy ra từ cổ tử cung, tinh trùng sẽ
chạy ngƣợc dòng để vào tử cung và lên ống d n trứng để thụ thai.
2.6
Ữ
YẾU Ố Ả
ƢỞ
Ế SỨ SỐ
ỦA
Ù
2.6.1 ƣớc
Dù là nƣ c cất hay nƣ c đã tiêu độc cũng làm cho tinh trùng chết rất nhanh,
nƣ c thấm vào làm cho đầu tinh trùng to ra, lắc lƣ tại chỗ rồi chết. Vì nƣ c làm
giảm áp suất thẩm thấu của môi trƣờng.
2.6.2
óa c ất
Tinh trùng nhạy cảm v i hóa chất có tính sát trùng cao nhƣ alcol 5 %, thuốc
tím 4 %, formol, crezyl 3 %... do đó trong pha chế cần tránh xa hóa chất.
2.6.3
iệt độ
Khả năng hoạt động của tinh trùng phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trƣờng.
Nhiệt độ < 50C tinh trùng hầu nhƣ không hoạt động.
Nhiệt độ 5 - 150C tinh trùng hoạt động không đáng kể.
Nhiệt độ tăng, tinh trùng tăng cƣờng hoạt động làm cho chúng tiêu hao năng
lƣợng d n đến giảm sức sống.
10
Nhiệt độ tối ƣu cho tinh trùng hoạt động là 370C.
Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột ảnh hƣởng đến sức sống của tinh trùng.
2.6.4 Không khí
Nếu để tinh trùng tiếp xúc tự do trong không khí (trong không khí có O2) nó
sẽ tăng cƣờng hô hấp tăng hoạt động, làm tiêu hao năng lực và chóng chết.
2.6.5 Khói
Trong khói (khói thuốc lá, khói…) có chứa H2S ảnh hƣởng đến sức sống của
tinh trùng.
2.6.6 Són lắc
Vận chuyển tinh trùng v i cƣờng độ dao động mạnh tinh trùng mất sức, mau
chết.
2.6.7 ộ p
Sự thay đổi pH đột ngột sẽ làm cho tinh trùng nhanh chóng chết ảnh hƣởng
rất l n đến khả năng thụ thai.
Đối v i gia súc giao phối ở âm đạo, tinh dịch có pH hơi toan (6,2 - 6,8).
Đối v i gia súc giao phối ở cổ tử cung (ở heo) độ pH hơi kiềm (6,8 – 7,6).
ản 2.6 Độ pH của một số loài
Loài
ộp
ựa
7 - 7,8
Bò
6,5 – 7
ừu, dê
6,2 - 6,8
Heo
6,8 - 7,6
râu Việt am
6,3 – 6,7
2.6.8. Vật dơ bẩn v vi trùn
Trong 1 ml tinh dịch có 13.000 vi khuẩn thì tinh dịch đƣợc coi nhƣ bị nhiễm
khuẩn nặng, nếu dùng nó sẽ ảnh hƣởng đến đời mẹ và đời con.
Vi khuẩn trong tinh dịch thƣờng thấy là: Staphylococcus, Streptococcus,
Ecoli. Một số tài liệu cho rằng có đến 7 % số tinh dịch lấy lúc ban đầu chứa ít nhất
một trong các mầm bệnh trên. Mặt khác theo C. Cerchuk (Trích d n Vũ Thanh
Hoàng, 2005) thì độ nhiễm khuẩn của tinh dịch heo tại trại thuộc loại nhiễm khuẩn
cao sẽ gây viêm bộ phận sinh dục của con cái và ảnh hƣởng đến sự thụ thai, số con
trong lứa, trọng lƣợng sơ sinh và sức sống của đàn heo.
11
2.7
Ữ
Ẩ
YẾU
Ấ
Ố Ả
ƢỞ
Ế
QU
Ì
S
V
Ị
Khả năng sinh tinh và phẩm chất tinh dịch bị ảnh hƣởng bởi nhiều yếu tố
khác nhau nhƣ: dinh dƣỡng, loài, kỹ thuật lấy tinh, lứa tuổi, chăm sóc quản lý, bệnh
lý…
2.7.1 in dƣỡn
Đây là yếu tố quan trọng nhất ảnh hƣởng đến quá trình sinh tinh và phẩm
chất tinh dịch. Dinh dƣỡng trong khẩu phần đực giống vừa đảm bảo duy trì trọng
lƣợng tăng trƣởng và đóng vai trò quan trọng trong sản xuất tinh.
Đối v i thú non ăn thiếu thú chậm tăng trƣởng, chậm thành thục. Đối v i thú
đực làm việc nếu thiếu ăn sẽ giảm phẩm chất tinh dịch nếu kéo dài sẽ làm suy kiệt
và xáo trộn sinh lý.
ạm: Khẩu phần thiếu protein làm chất lƣợng tinh giảm, nồng độ, hoạt lực
giảm vì chất đạm tham gia vào quá trình hình thành nhân của tế bào tinh trùng.
Lipid: Giúp hòa tan các vitamin A, D, E, K. Nếu nhiều làm cho thú mập mỡ,
chậm chạp, nếu thiếu khả năng sử dụng đực giống giảm.
Vitamin A: Ảnh hƣởng đến sức khỏe chung, nó góp phần trong việc bảo vệ
các biểu mô của tế bào sinh tinh cần thiết cho sự sinh trƣởng, sinh sản. Nếu thiếu số
lƣợng tinh trùng giảm do ống sinh tinh bị thoái hóa tinh trùng không hoạt động.
Vitamin D: Cần thiết cho sự chuyển hóa Canxi, Phosphate trong cơ thể. Nếu
thiếu vitamin D sẽ gây cho thú loãng xƣơng, xốp xƣơng gây yếu chân, rối loạn tiêu
hóa, rối loạn sinh sản, thời gian sử dụng đực giống ngắn lại.
Vitamin E: Là các chất chống oxy hóa các chất béo không no. Màng tế bào
chứa các chất béo không no, nếu thiếu vitamin E sẽ làm tổn thƣơng màng tế bào.
Vitamin E cần thiết cho sự sinh sản. Thú đực thiếu vitamin E sẽ sản xuất tinh ít, tinh
trùng sinh ra có sức sống kém, tỷ lệ đậu thai thấp. Đối v i heo nái cần thiết cho sự
sinh sản. Nếu thiếu thì giảm trứng rụng, sự định vị phôi kém, heo con sơ sinh yếu
t.
12
Khoáng: Rất cần thiết cho quá trình sinh trƣởng và phát dục bình thƣờng của
gia súc, nếu thiếu sẽ ảnh hƣởng đến hai quá trình trên.
Selen: cần thiết cho quá trình sinh trƣởng và thụ tinh. Selen tham gia cấu tạo
enzyme glutathione peroxidase để phá hủy các peroxide sinh ra trong cơ thể.
Ngoài ra các vitamin cũng rất cần thiết cho sự hình thành và nâng cao chất
lƣợng tinh trùng.
2.7.2 ƣờn độ n s n
Nhiều tài liệu nghiên cứu cho thấy sự sản xuất tinh trùng tốt nhất khi đực
giống đƣợc chiếu sáng 10 - 12giờ/ngày và cƣờng độ chiếu sáng 250 lux.
2.7.3
ời tiết k í ậu
Nhiệt độ cao trên 270C gây stress nhiệt và thời gian kéo dài từ 2 - 6 tuần thú
dễ bị ảnh hƣởng đến sự tiết dục tố, giảm dung lƣợng tinh dịch, kỳ hình cao, sức
kháng thấp, hoạt lực giảm. Trong chăn nuôi heo nhiệt độ thích hợp cho đực giống là
16 - 220C, ẩm độ 65 - 75 %.
Theo Nguyễn Thiện và Nguyễn Tấn Anh (1993) nghiên cứu trên 2 giống heo
nội và heo ngoại đã cho thấy nồng độ tinh trùng biến động theo mùa.
ảng 2.7 Nồng độ tinh trùng biến động theo mùa
iốn
eo
eo nội
eo n oại
ồn độ tin trùn 106/ml
ùa đôn xuân
Mùa hè thu
30 – 50
20 – 30
200 – 300
150 – 200
2.7.4 ứa tuổi
Thời gian sử dụng khác nhau tùy thuộc vào loài giống, tình trạng sức khỏe,
phẩm chất của cá thể đực giống đƣợc xác định bằng cách kiểm tra tinh dịch và kết
quả kiểm tra đời sau, phẩm chất tinh dịch cũng thay đổi tùy theo lứa tuổi.
Nên huấn luyện cho đực giống nhảy giá s m sau khi thành thục về mặt tính
dục và có một chừng mực nhất định về tầm vóc.
13
Những đực giống đã dự định lấy tinh không cho nhảy trực tiếp, yêu cầu này
đặc biệt nghiêm khắc. Xu hƣ ng hiện nay trên thế gi i là khai thác tinh s m, kết
thúc sử dụng s m. (theo Lâm Quang Ngà, bài giảng truyền tinh truyền phôi).
Theo Võ Văn Ninh (1999) dung lƣợng tinh dịch, nồng độ tinh trùng tăng
theo tuổi của heo và gắn liền v i sự hoàn chỉnh cơ quan sinh dục (heo 2 - 3 năm
tuổi cho tinh phẩm chất tốt nhất và sau đó giảm dần).
Để đảm bảo phẩm chất tinh tốt nhất nên cho 3 - 4 ngày lấy tinh 1 lần tùy
từng cá thể đực.
ản 2.8 Kết quả các chỉ tiêu khảo sát theo từng độ tuổi của đực giống
VAC
V (ml)
A (%)
C(106/ml)
R
1–2
185
0,88
286
4200
46,5
7
2,5 - 3,5
261
0,84
242
3400
41,8
8
4–5
284
0,81
176
2800
40,6
12
uổi
2.7.5
(109tt/lần lấy)
K (%)
ọn t ú đực tron t ụ tin n ân tạo
Một thú đực giống tốt phải có các điều kiện sau:
+ Rõ về lý lịch, huyết thống để dễ dàng ghép đôi giao phối.
+ Ngoại hình thể chất, sinh trƣởng phát dục phải từ cấp I trở lên.
+ Chân tốt (good legs), dục tính cao (good libido) và cặp dịch hoàn cân đối,
chỉ số tiêu tốn thức ăn thấp, mạnh khỏe (healthy).
Nếu chọn đực để sản xuất heo thƣơng phẩm chú ý tăng trọng ngày (ADG:
average daily gain), rộng mông (Wide of the ham).
Nếu đực chọn làm giống cha mẹ thì chọn chủ yếu khả năng sinh sản (mắn đẻ,
sai con) và chiều dài cơ thể cũng nhƣ số lƣợng vú cũng phải đƣợc xem xét.
Trong quá trình sử dụng chúng ta cần kiểm tra phẩm chất giống qua đời sau
và so sánh các đực giống để có thể tuyển lựa các đực giống tốt nhất.
Chọn theo loại hình thần kinh: Ngoài các yêu cầu chọn lựa đực giống kể trên
ngƣời ta chọn lựa đực giống theo loại hình thần kinh. Loại hình thần kinh phù hợp
14