Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “TRẠI CHĂN NUÔI HEO GIỐNG NAM SƠN QUY MÔ 2400 NÁI SINH SẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 111 trang )

Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ
ÁN “TRẠI CHĂN NUÔI HEO GIỐNG NAM
SƠN QUY MÔ 2400 NÁI SINH SẢN”

SINH VIÊN THỰC HIỆN: VŨ THỊ BÍCH LIỄU
NGÀNH

: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

KHÓA

: 2006 - 2010

TPHCM : 8/2010

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 i 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

ĐỀ TÀI:

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN TRẠI CHĂN
NUÔI HEO GIỐNG NAM SƠN QUY MÔ 2400 NÁI SINH SẢN

Tác giả

VŨ THỊ BÍCH LIỄU

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu cấp bằng kỹ thuật ngành Quản lý
môi trường
Giáo viên hướng dẫn

ThS. Nguyễn Trần Liên Hương

Thành phố Hồ Chí Minh

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 i 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của

gia đình, thầy cô và bạn bè.
Tôi xin cảm ơn sâu sắc đến gia đình và những người thân, đặc biệt là Ba Mẹ tôi,
người đã dạy bảo, động viên, là chỗ dựa vững chắc cả về tinh thần lẫn vật chất cho tôi
trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Với cả tấm lòng của người trò đối với Thầy, tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy
Cô đã truyền đạt kiến thức và giảng dạy tôi trong suốt 4 năm đại học.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc tới Cô Nguyễn Trần Liên Hương đã tận tình hướng
dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành khóa luận này.
Đồng thời tôi xin chân thành cảm ơn đến Ban giám đốc và các anh chị trong Công
ty TNHH – TVXD Đô Thị Xanh đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong thời gian thực tập tại
Công ty.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn các anh chị khóa 2005 và các bạn cùng khóa 2006 đã
giúp đỡ và góp ý cho tôi rất nhiều.
Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện luận văn nhất định sẽ có những sai sót, mong
quý Thầy Cô rộng tình bỏ qua.
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 ii 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Hiện nay ngành chăn nuôi ở nước ta đang có xu hướng phát triển nhanh và mạnh,
trong đó ngành chăn nuôi heo theo mô hình công nghiệp với quy mô lớn, áp dụng
khoa học kỹ thuật mới và mô hình trang trại được đặc biệt quan tâm. Ngoài đem lại
những giá trị kinh tế to lớn, dự án cũng không thể tránh khỏi phát sinh vấn đề môi
trường cần phải quan tâm giải quyết ngay từ khi dự án bắt đầu hình thành.

Đề tài đánh giá tác động môi trường của dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn
quy mô 2400 nái sinh sản” sẽ đánh giá các tác động tiềm tàng lên môi trường từ khi dự
án được triển khai cho đến khi hoạt động và từ đó đề ra các biện pháp giảm thiểu tác
động mà không ảnh hưởng tới lợi ích kinh tế cũng như lợi ích xã hội của dự án.
Nội dung đề tài gồm có 7 chương:
− Chương 1: Đưa ra mục tiêu, phạm vi và phương pháp nghiên cứu của đề tài.
− Chương 2: Mô tả sơ lược dự án, các văn bản pháp luật và các tiêu chuẩn môi
trường có liên quan đến dự án.
− Chương 3: Tổng quan về điều kiện tự nhiên, trình bày hiện trạng môi trường
không khí, đất, nước tại khu vực, tình hình kinh tế xã hội trên địa bàn huyện
Cẩm Mỹ.
− Chương 4: Dự báo, đánh giá tác động môi trường từ khi chuẩn bị, thi công xây
dựng dự án đến khi dự án đi vào hoạt động.
− Chương 5: Đề xuất các biện pháp tổng hợp về quản lý và công nghệ nhằm giảm
thiểu và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường do việc thực hiện dự án gây ra.
− Chương 6: Đề ra chương trình quản lý và giám sát môi trường.
− Chương 7: Đưa ra kết luận các vấn đề do dự án đem lại. Từ đó đưa ra một số
kiến nghị giải pháp giải quyết các vấn đề đó.

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 iii 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ i 
TÓM TẮT LUẬN VĂN ...................................................................................... iii 
MỤC LỤC ............................................................................................................ iv 

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................... ix 
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ VIẾT TẮT ..................................................... xi 
Chương 1 MỞ ĐẦU ............................................................................................. 1 
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................1 
1.2. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI ........................................................2 
1.2.1. Mục tiêu .........................................................................................................2 
1.2.2. Nội dung ........................................................................................................2 
1.3. GIỚI HẠN PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................2 
1.4. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ...........................................................................2 

Chương 2 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN TRẠI CHĂN NUÔI HEO GIỐNG
NAM SƠN QUY MÔ 2400 NÁI SINH SẢN ....................................................... 4 
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN ..................................................................4 
2.1.1. Tên dự án: Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản. .4 
2.1.2. Chủ dự án.......................................................................................................4 
2.1.3. Vị trí địa lý của dự án ....................................................................................4 
2.1.4. Căn cứ pháp luật và kĩ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường ( ĐTM) .........................................................................................................5 
2.2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ................................................................5 
2.2.1. Quy trình chăn nuôi .......................................................................................5 
2.2.2. Quy mô của dự án..........................................................................................7 
2.2.3. Tổng mức đầu tư............................................................................................7 
2.2.4. Các hạng mục công trình ...............................................................................7 
2.2.5. Danh mục máy móc, các thiết bị công nghệ..................................................8 
2.2.6. Nhu cầu nhân công ........................................................................................8 
SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 iv 



Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

2.2.7. Nhu cầu nguyên liệu ......................................................................................8 
2.2.8. Nhu cầu nhiên liệu và năng lượng .................................................................9 
2.2.9. Tiến độ thực hiện dự án ...............................................................................10 

Chương 3 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI . 11 
3.1.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ...................................................11 
3.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................................11 
3.1.2. Điều kiện về khí tượng thủy văn .................................................................11 
3.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên ..........................................11 
3.1.3.1.Hiện trạng môi trường không khí ..........................................................11 
3.1.3.2. Hiện trạng môi trường đất ....................................................................12 
3.1.3.3. Hiện trạng môi trường nước .................................................................13 
3.2.ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI .........................................................................13 

Chương 4 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA VIỆC THỰC HIỆN
DỰ ÁN ................................................................................................................ 14 
4.1. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG .................................14 
4.1.1. Nguồn gây tác động .....................................................................................14 
4.1.1.1. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................14 
4.1.1.2. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải....................................14 
4.1.2. Đối tượng và quy mô tác động ....................................................................19 
4.1.3. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra .........................20 
4.1.3.1. Sự cố cháy nổ .......................................................................................20 
4.1.3.2. Tai nạn lao động ...................................................................................20 
4.1.4. Đánh giá tác động ........................................................................................21 
4.1.4.1. Tác động đến địa hình ..........................................................................21 
4.1.4.2. Tác động đến môi trường không khí ....................................................21 
4.1.4.3. Tác động đến môi trường nước ............................................................22 

4.1.4.4. Tác động đến môi trường đất ...............................................................23 
4.1.4.6. Tác động đến kinh tế - xã hội ...............................................................23 
4.2. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG ..................................................24 
4.2.1. Nguồn gây tác động .....................................................................................24 
SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 v 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

4.2.1.1. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................24 
4.2.1.2. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải....................................24 
4.2.2. Đối tượng và quy mô tác động ....................................................................31 
4.2.3. Dự báo những rủi ro và sự cố môi trường do dự án gây ra .........................31 
4.2.3.1. Sự cố và rủi ro ......................................................................................31 
4.2.3.2. Tai nạn lao động ...................................................................................32 
4.2.4. Đánh giá tác động ........................................................................................33 
4.2.4.1. Tác động đến môi trường do chất thải rắn ...........................................33 
4.2.4.2. Tác động đến môi trường không khí ....................................................34 
4.2.4.3. Tác động đến môi trường nước ............................................................35 
4.2.4.4. Tác động đến môi trường đất ...............................................................37 
4.2.4.5. Tác động đến kinh tế - xã hội ...............................................................37 
4.3. TỔNG HỢP TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................................38 
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ
...................................................................................................................................40 

Chương 5 CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG
NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................ 41 
5.1. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TRONG GIAI

ĐOẠN CHUẨN BỊ VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG ..................................................41 
5.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ....................41 
5.5.2. Biện pháp giảm thiểu tác động có liên quan đến chất thải ..........................41 
5.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do khí thải, bụi, tiếng ồn và độ rung...41 
5.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải ........................................43 
5.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn ...................................43 
5.5.3. An toàn lao động và phòng tránh cháy nổ ...................................................44 
5.2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TRONG GIAI
ĐOẠN HOẠT ĐỘNG ...............................................................................................44 
5.2.1. Giải pháp vệ sinh chuồng trại ......................................................................44 
5.2.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí .............................................45 
5.2.2.1. Giải pháp chung ....................................................................................45 
SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 vi 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

5.2.2.2 Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tại khu vực trại .....................................45 
5.2.3. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ..................................48 
5.2.3.1. Thoát nước mưa ....................................................................................48 
5.2.3.2. Thoát nước thải .....................................................................................48 
5.2.3.3. Xử lý nước thải sinh hoạt ....................................................................49 
5.2.3.4. Xử lý nước thải sản xuất......................................................................50 
5.2.4. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất .....................................53 
5.2.5. Biện pháp quản lý thu gom và xử lý chất thải rắn .......................................54 
5.2.5.1. Đối với chất thải sinh hoạt....................................................................54 
5.2.5.2. Đối với chất thải rắn từ chăn nuôi .......................................................54 
5.2.5.3. Đối với chất thải nguy hại ....................................................................56 

5.2.6. Các biện pháp giảm thiểu tác động đến hệ sinh thái ...................................56 
5.2.6.1. Đối với hệ sinh thái trên cạn.................................................................56 
5.2.6.2. Đối với hệ sinh thái dưới nước .............................................................56 
5.2.7. Các biện pháp an toàn lao động...................................................................57 
5.3. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG .......57 
5.3.1. Phòng chống dịch bệnh lan truyền ..............................................................57 
5.3.1.1. Đối với trại heo .....................................................................................57 
5.3.1.2. An toàn vệ sinh khi ra vào trại .............................................................58 
4.3.2. Biện pháp phòng chống cháy nổ .................................................................58 
5.3.3. Sự cố đối với trạm xử lý nước thải tập trung ..............................................60 
5.3.4. Sự cố đối với đường ống cấp nước ..............................................................60 

Chương 6 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ... 61 
6.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ................................................61 
6.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...............................................63 
6.2.1. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn xây dựng ........................63 
6.2.2. Giám sát chất lượng môi trường trong giai đoạn hoạt động .......................63 
6.2.2.1. Giám sát chất lượng nước.....................................................................63 
6.2.2.2. Giám sát chất lượng không khí.............................................................63 
6.2.2.3. Giám sát chất thải rắn và chất thải nguy hại.........................................64 
SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 vii 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

6.2.3. Kinh phí giám sát môi trường......................................................................64 

Chương 7 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................... 65 

7.1. KẾT LUẬN ........................................................................................................65 
7.2. KIẾN NGHỊ........................................................................................................66 

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 67 
PHỤ LỤC A ........................................................................................................ 68 
PHỤ LỤC CHƯƠNG 2 .............................................................................................69 
PHỤ LỤC CHƯƠNG 4 .............................................................................................72 
PHỤ LỤC CHƯƠNG 5 .............................................................................................77 

PHỤ LỤC B ........................................................................................................ 78 
PHỤ LỤC CHƯƠNG 3 .............................................................................................78 

PHỤ LỤC C ........................................................................................................ 86 
PHỤ LỤC D ........................................................................................................ 89 
PHỤ LỤC E ........................................................................................................ 93 

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 viii 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.3: Bảng danh mục nguyên vật liệu sử dụng tại trại .................................. 8
Bảng 2.5: Bảng ước tính nhu cầu nước cho heo trong một ngày ......................... 9
Bảng 3.2: Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn khu vực dự án .................................. 11
Bảng 3.3: Kết quả đo nồng độ khí thải phát tán khu vực dự án ......................... 12
Bảng 3.4: Kết quả phân tích mẫu đất cuối dự án ................................................ 12
Bảng 3.5: Kết quả phân tích nước mặt ............................................................... 13

Bảng 4.1: Nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải ........ 14
Bảng 4.2: Nguồn gây tác động môi trường có liên quan tới chất thải................ 14
Bảng 4.4: Tải lượng ô nhiễm phát sinh tính cho xe chạy bằng dầu Diesel ........ 17
Bảng 4.5: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn ......................................... 17
Bảng 4.8: Đối tượng, quy mô tác động trong giai đoạn chuẩn bị thi công xây
dựng ..................................................................................................................... 19
Bảng 4.10: Ước tính tải lượng, nồng độ trung bình các chất ô nhiễm ............... 22
Bảng 4.12: Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải 24
Bảng 4.13: Các nguồn gây tác động môi trường có liên quan tới chất thải ....... 24
Bảng 4.16: Tổng lượng phân heo thải ra trong 1 ngày.đêm ............................... 26
Bảng 4.17: Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại ..................................... 27
Bảng 4.18: Bảng ước tính lượng nước thải ra trong quá trình chăn nuôi .......... 28
Bảng 4.21: Đối tượng và quy mô tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt
động ..................................................................................................................... 31
Bảng 4.22: Các sự cố, nguyên nhân và tác động ................................................ 31
Bảng 4.25: Thành phần và tính chất nước thải chăn nuôi heo ........................... 35
Bảng 4.27: Tổng hợp tác động môi trường của dự án ........................................ 38
Bảng 4.28: Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp ĐTM đã sử dụng . 40
Bảng 5.2: Bảng dự đoán hiệu suất xử lý nước thải............................................. 53
Bảng 6.1: Danh mục các công trình xử lý Môi trường ...................................... 62

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 ix 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Quy trình chăn nuôi heo ....................................................................... 6

Hình 5.1: Sơ đồ công nghệ bể tự hoại xử lý nước thải sinh hoạt ....................... 49
Hình 5.2: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải chăn nuôi ......................................... 51

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 x 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa

BTNMT

: Bộ Tài Nguyên Môi Trường

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

DO

: Oxy hòa tan

ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường


ĐTV

: Động thực vật

HST

: Hệ sinh thái

KT – XH

: Kinh tế xã hội

MT

: Môi trường

NXB

: Nhà xuất bản

ÔNMT

: Ô nhiễm môi trường

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN


: Quy chuẩn Việt Nam

SS

: Chất rắn lơ lửng

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TVXD

: Tư vấn xây dựng

UBND

: Ủy ban nhân dân

VOC

: Hợp chất hữu cơ bay


WHO

: Tổ chức Y tế Thế Giới

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu  

 xi 


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Căn cứ định hướng phát triển chăn nuôi của Chính phủ và đẩy mạnh Công nghiệp
hóa – Hiện đại hóa nền kinh tế, khuyến khích các thành phần kinh tế phát huy nội lực
đầu tư, phát triển sản xuất, đặc biệt là phát triển sản xuất nông nghiệp theo mô hình
sản xuất hiện đại tạo ra sản phẩm có chất lượng cao, sản lượng lớn. Nhà nước cũng
khuyến khích phát triển kinh tế vùng xa xôi, hẻo lánh, phát triển kinh tế trang trại hiện
đại áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Mục tiêu đưa nền kinh tế Việt Nam tiếp
cận với nền Nông nghiệp tiến bộ trong khu vực Châu Á và Thế Giới.
Theo sự phát triển đó Công ty Cổ Phần Chăn nuôi C.P Việt Nam với những kinh
nghiệm thực tế sau 16 năm hoạt động tại Việt Nam đã đồng ý phối hợp với Công ty
TNHH Một Thành Viên Chăn nuôi Nam Sơn tiến hành xây dựng dự án “Trại chăn
nuôi heo giống Nam Sơn, quy mô 2400 nái sinh sản” tại Ấp 2, xã Sông Ray, huyện
Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích xây dựng là 49.080 m2. Dự án sẽ góp phần
tăng kim ngạch xuất khẩu và thúc đẩy nền chăn nuôi tỉnh Đồng Nai nói riêng và cả
nước nói chung, đồng thời nâng cao năng suất, hiệu quả cho công ty.
Tuy nhiên, bên cạnh những tác động tích cực đó, trong quá trình xây dựng và khi

dự án vào hoạt động sẽ gây ra những tác động tiêu cực đến vấn đề môi trường đất,
nước, không khí và cộng đồng dân cư. Nhận thức được tầm quan trọng của công tác
bảo vệ môi trường và sự phát triển bền vững cho dự án, giảm thiểu các tác động xấu
của dự án đến môi trường. Đề tài đánh giá tác động môi trường của dự án “Trại chăn
nuôi heo giống Nam Sơn, quy mô 2400 nái sinh sản” được thực hiện, nhằm đánh giá
các tác động tiềm tàng lên môi trường từ khi dự án được triển khai cho đến khi đi vào
hoạt động và từ đó đề ra các biện pháp giảm thiểu tác động mà không ảnh hưởng đến
lợi ích kinh tế cũng như lợi ích xã hội của dự án.

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 1


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

1.2. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Mục tiêu
Đánh giá các tác động tiềm tàng lên môi trường từ khi dự án triển khai cho đến khi
đi vào hoạt động, từ đó đề ra các biện pháp giảm thiểu tác động mà không ảnh hưởng
đến lợi ích kinh tế cũng như lợi ích xã hội của dự án.
1.2.2. Nội dung
Để đạt được những mục tiêu trên, đề tài triển khai các nội dung sau:
− Thu thập các tài liệu về điều kiện tự nhiên môi trường, kinh tế xã hội, báo cáo
thuyết minh của dự án và nhiều văn bản tài liệu khác có liên quan đến dự án.
− Thực hiện khảo sát, điều tra hiện trạng các thành phần môi trường có liên quan
đến dự án, đồng thời khảo sát các điều kiện kinh tế - xã hội ở khu vực dự án.
− Trên cở sở thực hiện các bước trên, tiến hành đánh giá các tác động của dự án
đối với các yếu tố môi trường tự nhiên và các tác động đến kinh tế - xã hội trong vùng
dự án cũng như tác động trên toàn huyện Cẩm Mỹ.

− Đề xuất các giải pháp tổng hợp có cơ sở khoa học và thực tế để hạn chế các mặt
tiêu cực, phát huy các mặt tích cực nhằm góp phần bảo vệ môi trường.
1.3. GIỚI HẠN PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Phạm vi về mặt không gian: nghiên cứu trên địa bàn tại Ấp 2, xã Sông Ray, huyện
Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.
Phạm vi về mặt thời gian: từ tháng 1/2010 đến tháng 4/2010.
1.4. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Phương pháp phân tích thống kê: phương pháp này nhằm chọn lọc và xử lý các
số liệu giúp cho việc xác định hiện trạng môi trường cũng như xu thế biến đổi môi
trường trong khu vực dự án, làm cơ sở cho việc dự báo tác động môi trường khi thực
hiện dự án cũng như đánh giá mức độ của tác động đó.

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 2


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

Phương pháp so sánh: được áp dụng trong dự báo các tác động có thể xảy ra đối
với các yếu tố như địa chất, khí hậu, thủy văn, chất lượng nước… trên cơ sở các văn
bản và tiêu chuẩn môi trường Việt Nam.
Phương pháp ma trận: để đánh giá tác động tổng quát cho toàn dự án.
Phương pháp điều tra, khảo sát: trên cơ sở các tài liệu về môi trường đã có sẵn,
tiến hành điều tra, khảo sát khu vực dự án nhằm cập nhật, bổ sung các tài liệu mới nhất
cũng như thẩm định hiện trạng môi trường trong khu vực dự án.
Phương pháp chuyên gia: tham khảo tài liệu và ý kiến chuyên gia khi đề xuất các
giải pháp xử lý và ngăn ngừa ô nhiễm.
Phương pháp đánh giá nhanh: theo hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế Giới
(WHO) thiết lập nhằm ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của dự án.


SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 3


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

Chương 2
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN TRẠI CHĂN NUÔI HEO
GIỐNG NAM SƠN QUY MÔ 2400 NÁI SINH SẢN
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN
2.1.1. Tên dự án: Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản.
2.1.2. Chủ dự án
Tên chủ đầu tư

: Công ty TNHH Một Thành Viên Chăn nuôi Nam Sơn

Trụ sở chính

: 61 Phan Bá Phiến, Phường 12, Quận Tân Bình

Đại diện

: Trần Thị Kim Xoan

Chức Vụ

: Giám Đốc


Tên đơn vị tư vấn và hợp tác đầu tư: Công ty Cổ Phần Chăn nuôi C.P Việt Nam
2.1.3. Vị trí địa lý của dự án
Dự án “Trại chăn nuôi heo giống quy mô 2.400 nái sinh sản” của Công ty TNHH
Một thành viên Chăn nuôi Nam Sơn được xây dựng tại Ấp 2, xã Sông Ray, huyện
Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.
Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án là 49.080 m2 bao gồm thửa đất số 769, 771,
868, 869, 870, 871 thuộc bản đồ địa chính xã Sông Ray. Toàn bộ khu đất hiện đang
được trồng Cà phê, Tiêu, Ngô, Chuối. Vị trí tiếp giáp của khu đất xác định như sau:
− Phía Bắc

: Giáp đường 72

− Phía Nam

: Giáp các thửa đất số 908, 910 là khu đất nông nghiệp đang trồng

Ngô, Chuối.
− Phía Đông

: Giáp với suối Cạn và các thửa đất số 768, 812, 813, 867, 912 là

khu đất nông nghiệp đang trồng Điều, Ngô, Chuối.

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 4


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 


− Phía Tây

: Giáp với suối Cạn và các thửa đất số 770, 773, 772, 810, 811,

872 là các thửa đất đang trồng Điều, Cà phê, Ngô, Chuối.
Tại khu vực dự án dân cư xung quanh rất thưa thớt, dự án cách đường Xuân Định,
Lâm San khoảng 1,6 km, cách trường THPT Trương Định khoảng 2,3 km. Các khu
vực tiếp giáp đều là đất nông nghiệp trồng một số loại cây như Điều, Cà phê, Tiêu và
hoa màu, không có nhà dân sinh sống. Khoảng cách đến khu dân cư gần nhất khoảng 1
km. (Sơ đồ vị trí của dự án trong mối liên quan với khu vực xung quanh được thể hiện
chi tiết trong trích lục và biên vẽ khu đất bản đồ địa chính xã Sông Ray được đính kèm
tại phụ lục A, hình 1).
2.1.4. Căn cứ pháp luật và kĩ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường ( ĐTM)
Xem chi tiết tại phụ lục F
2.2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
2.2.1. Quy trình chăn nuôi
Quy trình chăn nuôi heo của dự án được thể hiện bằng hình 2.1

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 5


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

Heo nọc
Heo nái
Lấy tinh


Phân, nước tiểu,
nước
vệ
sinh
chuồng, thức ăn
thừa, bao bì đựng
thức ăn, vỏ thuốc thú
y. Heo chết.

Heo nái mang
thai
Nước sát
trùng, chai lọ
đựng tinh

Heo nái đẻ

Heo con

Nhau thai, phân,
nước tiểu, nước vệ
sinh, bao bì đựng
thức ăn, vỏ thuốc thú
y, heo con chết.

Heo cai sữa

Xuất chuồng

Nước thải sát trùng,

nước thải vệ sinh xe.

Hình 2.1: Quy trình chăn nuôi heo
¾ Thuyết minh quy trình chăn nuôi heo giống
Heo nọc được nuôi đến khoảng 8 tháng tuổi và trọng lượng từ 120 kg trở lên thì bắt
đầu khai thác tinh, thời gian khai thác khoảng 4 năm. Lúc này chất lượng tinh trùng
của heo nọc mới đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đề ra, khoảng cách lấy tinh ở heo nọc tùy
thuộc vào độ tuổi của heo. Tinh heo sau khi lấy sẽ được bảo quản đúng kỹ thuật để
tiến hành thụ tinh nhân tạo cho các nái trong trại. Trong quá trình lấy tinh và phối
giống sẽ phát sinh nước thải từ quá trình sát trùng và chai lọ đựng tinh thải bỏ.
Heo nái đến chu kỳ sinh sản sẽ được cho thụ tinh nhân tạo, nếu thụ tinh thành
công, sau 114 ngày mang thai heo nái đẻ trung bình từ 8 – 12 con. Heo con sau khi đẻ
bú mẹ khoảng 3 tuần, trọng lượng đạt khoảng 6 – 8 (kg/con), thì cho tách ra và cai sữa
SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 6


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

(heo cai sữa), sau khoảng 35 ngày cai sữa và tập ăn thức ăn heo tăng trọng đạt khoảng
25 (kg/con) sẽ cho xuất chuồng. Trong quá trình chăn nuôi heo, chất thải chủ yếu là
phân, nước tiểu, nước vệ sinh chuồng, thức ăn thừa, bao bì đựng thức ăn, vỏ thuốc thú
y, heo chết. Khi heo nái đẻ sẽ phát sinh một lượng lớn nhau thai thải. Nguồn chất thải
phát sinh từ hoạt động chăn nuôi gây ảnh hưởng rất nghiêm trọng đến môi trường, vì
vậy cần được quan tâm, xử lý.
2.2.2. Quy mô của dự án
Dự tính số đầu heo thường xuyên có mặt trong chuồng như sau:
− Đực làm việc: 40 con
− Nái sinh sản: 2400 con

− Heo con theo mẹ: 3564 con
− Heo cai sữa: 1180 con
2.2.3. Tổng mức đầu tư
Tổng mức vốn đầu tư cho dự án: 30.000.000.000 VND
Trong đó:

Vốn đầu tư cho xây dựng: 20.000.000.000 VND
Vốn mua thiết bị: 8.000.000.000 VND
Các chi phí khác: 2.000.000.000 VND

2.2.4. Các hạng mục công trình
Trên tổng mặt bằng diện tích 49.080 m2 đất của khu vực dự án, được quy hoạch
xây dựng thành 3 khu vực chính:
• Khu vực các công trình quản lý điều hành trang trại.
• Khu vực chăn nuôi.
• Khu vực các công trình phụ trợ.
Xem chi tiết các hạng mục công trình của dự án ở Phụ lục B, chương 2, bảng 2.1.

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 7


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

2.2.5. Danh mục máy móc, các thiết bị công nghệ
Xem chi tiết danh mục máy móc, thiết bị công nghệ của dự án ở Phụ lục B, chương
2, bảng 2.2.
2.2.6. Nhu cầu nhân công
Số lượng nhân công dự tính cho dự án khoảng 70 người.

2.2.7. Nhu cầu nguyên liệu
Tất cả heo giống, các vật dụng như thức ăn, bao đựng thức ăn, thuốc sát trùng,
kháng sinh, vaccine, chuyên gia kỹ thuật và các nhu cầu khác đảm bảo cho quá trình
chăn nuôi do Công ty Cổ Phần Chăn nuôi C.P Việt Nam cung cấp. Trong thời gian
chăn nuôi Công ty Cổ Phần Chăn nuôi C.P Việt Nam sẽ cử cán bộ kỹ thuật để hướng
dẫn như: chuẩn bị chuồng, cách làm vệ sinh chuồng, kỹ thuật nuôi, cách tổ chức sắp
xếp, phương pháp phòng bệnh,... đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình chăn nuôi.
Bảng 2.3: Bảng danh mục nguyên vật liệu sử dụng tại trại
STT
1
2
3
4

Nguyên vật liệu
Bắp ngô
Cám gạo
Tấm gạo
Thức ăn gia súc chế biến sẵn

Đơn vị
tấn/tháng
tấn/tháng
tấn/tháng
tấn/tháng

Số lượng
25
25
25

1.144

(Nguồn: Báo các đầu tư Công ty TNHH Một thành viên Chăn nuôi Nam Sơn)
Tất cả các loại thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất sử
dụng cho hoạt động của trang trại đều nằm trong danh mục thuốc được phép lưu hành
tại Việt Nam theo các quyết định 17/2004/QĐ-BNN, 04/2006/QĐ-BNN, 81/2008/QĐBNN và 28/2010/TT-BNNPTNT.
Xem danh mục thuốc bổ, hóa chất sử dụng trong Phụ lục B, chương 2, bảng 2.4

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 8


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

2.2.8. Nhu cầu nhiên liệu và năng lượng
™ Nhu cầu sử dụng điện: Lượng điện tiêu thụ cho các mục đích sau:
− Bơm nước để tắm rửa cho heo
− Quạt thông gió chuồng trại
− Thắp sáng chuồng trại
− Sinh hoạt (thắp sáng chuồng trại, khuôn viên)
¾ Tổng lượng điện tiêu thụ của trại tính theo công suất các loại thiết bị. Dự kiến
nhu cầu sử dụng điện của dự án vào khoảng 3.000.000 KVA.
Điện sử dụng cho dự án được lấy từ nguồn điện lưới quốc gia.
™ Nhu cầu sử dụng nước:
Nước sử dụng cho dự án là nguồn nước từ 02 giếng khoan trong khu vực dự án. Dự
kiến quy mô khai thác của các giếng khoan vào khoảng 80 – 100 m³/ngày.đêm. Nhu
cầu dùng nước cụ thể như sau:
− Nước phục vụ cho sinh hoạt của 70 Cán bộ - CNV của dự án:
Q1 = q.n = 0,1 × 70 = 7 (m3/ngày.đêm)

q : Tiêu chuẩn lấy nước bằng 100lít/người.ngđ = 0,1 m3/người.ngđ.
n : Số người dùng nước trong trang trại: khoảng 70 người
− Nước uống cho heo: Bao gồm nước uống cho heo, nước tắm rửa cho heo và vệ
sinh chuồng trại được thể hiện trong bảng 2.5.
Bảng 2.5: Bảng ước tính nhu cầu nước cho heo trong một ngày
Stt

Nội dung

1
2
3

Heo nái sinh sản
Heo nọc
Heo cai sữa

Số lượng
2.400
40
1180
Tổng cộng

Lượng nước uống
(Lít/con/ngày)
100
100
25

Tổng số lương

nước uống
(m3/ngày)
240
4
29,5
273,5

(Nguồn: Báo các đầu tư Công ty TNHH Một thành viên Chăn nuôi Nam Sơn)
SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 9


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

− Nước sử dụng để sát trùng người và xe ra vào trại:
Lượng nước sử dụng để sát trùng người ước tính khoảng 0,05m3/người/lần. Với
lượng nhân công 70 người và trung bình mỗi ngày ra vào khu vực trại chăn nuôi 2 lần
thì lượng nước sử dụng là 70 x 0,05 x 2 = 7 m3/ngày.
Ước tính sẽ có trung bình 3 xe chở heo ra vào trại mỗi ngày, lượng nước sát trùng
cho mỗi xe ước tính khoảng 0,5 m3/xe. Vậy lượng nước sử dụng để sát trùng xe là 3 x
0,5 = 1,5 m3/ngày.
− Lượng nước dùng cho công tác PCCC được tính toán như sau: Lưu lượng cấp
nước chữa cháy q = 10 l/s theo TCVN 2622 - 1995, số đám cháy xảy ra đồng thời cùng
một lúc là 3 đám cháy. Lưu lượng nước cần dự trữ để chữa cháy liên tục trong 10 ph
là: Qcc = 10l/s x 3 x 10 phut = 18 m3.
− Lượng nước sử dụng để tưới cây sẽ được tận dụng nước sau xử lý của hệ thống
xử lý nước thải.
¾ Tổng nhu cầu dùng nước khoảng 289m3/ng.đ ( không kể lượng nước phục vụ
cho PCCC).

2.2.9. Tiến độ thực hiện dự án
− Thời gian thiết kế và lập dự án là 90 ngày.
− Thời gian thực thi dự án: dự kiến là 12 tháng.

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 10


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

Chương 3
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ
XÃ HỘI
3.1.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
3.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất
Xem chi tiết ở Phụ lục B, chương 3
3.1.2. Điều kiện về khí tượng thủy văn
Xem chi tiết ở Phụ lục B, chương 3
3.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
3.1.3.1.Hiện trạng môi trường không khí
Vị trí đo đạc và lấy mẫu không khí gồm 2 vị trí:

− Vị trí 1: Đầu khu vực dự án (K1);
− Vị trí 2: Trung tâm dự án (K2).
Vị trí các điểm lấy mẫu được thể hiện trên phụ lục A, hình 3
¾ Kết quả đo đạc không khí được thể hiện như sau:
Bảng 3.2: Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn khu vực dự án
Nhiệt độ Độ ẩm Tốc độ gió
(%)

(m/s)
(oC)

Điểm Đo

Cường độ ồn
(dBA)

1.Vị trí 1

52 – 53

33,8

51,7

2,2 – 2,5

2. Vị trí 2

45 – 48

33,1

47,5

2,6 – 3,0

Giới hạn tối đa cho phép
trong khu vực công cộng

và dân cư
(TCVN 5949-1998)

Từ 6 giờ - 18 giờ: 75
19 giờ đến 22giờ: 70
22 giờ – 6giờ : 50

-

-

-

(Nguồn: Viện Nghiên Cứu Công Nghệ Môi Trường và Bảo Hộ Lao Động)

SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 11


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

Bảng 3.3: Kết quả đo nồng độ khí thải phát tán khu vực dự án
Chỉ tiêu

Bụi

CO

SO2


Điểm đo

(mg/m3)

(mg/m3)

1.Vị trí 1
2. Vị trí 2
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng không khí xung quanh QCVN
05: 2009/ BTNMT

0,23
0,22

4,0
3,6

0,158
0,112

0,097
0,055

0,3

30

0,35


0,2

NO2

(mg/m3) (mg/m)

(Nguồn: Viện Nghiên Cứu Công Nghệ Môi Trường và Bảo Hộ Lao Động)
™ Đánh giá hiện trạng
Các số liệu đo hiện trạng được xem là số liệu “nền” làm căn cứ để giám sát chất
lượng môi trường không khí khi dự án đi vào hoạt động. Kết quả phân tích cho thấy
chất lượng môi trường không khí hiện tại còn rất tốt. Tại cả 2 vị trí, hầu hết các giá trị
đo đạc được đều thấp hơn rất nhiều so với giới hạn cho phép các chất này có mặt trong
môi trường không khí xung quanh.
3.1.3.2. Hiện trạng môi trường đất
Để xác định thành phần và đặc tính của đất, mẫu sẽ được lấy tại tại khu đất dự án
có độ sâu cách mặt đất 0,2 m - 0,8 m và phân tích các chỉ tiêu kim loại, chất hữu cơ
của đất. Đánh giá chất lượng đất nhằm xác định hiện trạng các thành phần của đất làm
cơ sở đánh giá ô nhiễm sau khi dự án đi vào hoạt động.
Bảng 3.4: Kết quả phân tích mẫu đất cuối dự án
Stt
1
2
3
4
5
6
7

Thông số

Asen
Cadimi
Đồng
Chì
Kẽm
Sắt
Thủy ngân

Đơn vị
mg/kg
mg/kg
mg/kg
mg/kg
mg/kg
mg/kg
mg/kg

Kết quả
3,7
1,0
31,2
34,0
62
18,3
0,021

QCVN
03:2008/BTNMT
(đất công nghiệp)
12

10
100
300
300
-

(Nguồn: Viện Nghiên Cứu Công Nghệ Môi Trường và Bảo Hộ Lao Động)
SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 12


Luận văn ĐTM Dự án “Trại chăn nuôi heo giống Nam Sơn quy mô 2400 nái sinh sản" 

™ Nhận xét:
Kết quả phân tích cho thấy tất cả các chỉ tiêu phân tích đều đạt quy chuẩn đất sử
dụng cho mục đích công nghiệp theo QCVN 03:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất, chất lượng đất trong khu
vực dự án còn sạch, chưa bị ô nhiễm.
3.1.3.3. Hiện trạng môi trường nước
Bảng 3.5: Kết quả phân tích nước mặt
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14

Thông số
pH
BOD5 (200C)
COD
DO
Chất rắn lơ lửng (SS)
Asen
Thủy ngân
Chì
Cadimi
Zn
Fe
Mn
Dầu mỡ
Tổng coliform

Đơn vị

Kết quả

mg/l
mg/l


6,13
14
27
5,2
90
0,004
KPH
0,002
KPH
0,04
1,2
0,007
0,02
6.500

mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml

QCVN 08:2008/BTNMT
B1
5,5-9
15

30
≥4
50
0,05
0,001
0,05
0,01
1,5
1,5
0,1
0,1
7.500

(Nguồn: Viện Nghiên Cứu Công Nghệ Môi Trường và Bảo Hộ Lao Động)
™ Nhận xét:
Tại thời điểm khảo sát cho thấy chất lượng nước mặt của suối tương đối tốt, có
13/14 chỉ tiêu đạt QCVN 08:2008/BTNMT cột B1 (nước sử dụng cho mục đích tưới
tiêu). Trong nước suối không có mặt của các kim loại nặng, các chất độc hại, các
thông số COD, BOD thấp hơn quy chuẩn, điều này chứng tỏ nguồn nước có khả năng
tiếp nhận được nguồn nước thải từ dự án.
3.2.ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI
Xem chi tiết ở Phụ lục B, chương 3
SVTH: Vũ Thị Bích Liễu

Trang 13


×