ASSIGNMENT CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI : XÂY DỰNG PHẦN MỀM
QUẢN LÍ THƯ VIỆN
MỤC LỤC
PHẦN I: MỞ ĐẦU..............................................................................................2
1. Giới thiệu đề tài.............................................................................................2
2. Mô tả chức năng............................................................................................3
PHẦN 2: NỘI DUNG THỰC HIỆN..................................................................5
2.1. Xác định thực thể.......................................................................................5
2.2. Xác định mối quan hệ.................................................................................6
2.3. Vẽ sơ đồ ERD.............................................................................................8
2.4. Xác định thuộc tính cho thực thể................................................................9
2.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu............................................................................16
2.6. Thực hiện truy vấn....................................................................................21
2.6.2. TRUY VẤN UPDATE......................................................................28
2.6.3. TRUY VẤN SELECT.......................................................................29
2.6.4. TRUY VẤN DELETE.......................................................................33
PHẦN 3. BÀI HỌC KINH NGHIỆM..............................................................34
3.1. Thuận lợi..................................................................................................34
3.2. Khó khăn..................................................................................................34
3.3. Kết luận....................................................................................................34
1
CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỀ TÀI : QUẢN LÝ THƯ VIỆN
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu đề tài
Hoạt động của trung tâm thư viện trong trường đại học Songlong được mô tả như sau:
a)
Đọc giả muốn mượn sách của thư viện, trước tiên phải đăng ký làm thẻ thư
viện. Quản lý đọc giả: nhập thông tin đọc giả khi đọc giả đến đăng ký làm thẻ. Các
thông tin về đọc giả bao gồm: họ tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ nhà riêng, số điện
thoại nhà riêng, cơ quan công tác, mã đối tượng và những thông tin để xác nhận đọc
giả như số chứng minh thư hay số hộ chiếu. Mỗi đọc giả có một định danh duy nhất là:
mã đọc giả. Sau khi xác nhận các thông tin về đọc giả hệ thống tạo thẻ đọc giả dựa
trên các thông tin đó. Trên thẻ đọc giả có các thông tin: mã thẻ, tên đọc giả, ngày sinh,
địa chỉ, ngày tạo, ngày hết hạn. Các thông tin về đọc giả và thẻ đọc giả được lưu trữ
lại. Mỗi đọc giả chỉ có một thẻ đọc giả và mỗi thẻ đọc giả chỉ thuộc một đọc giả. Mỗi
đọc giả thuộc một loại đối tượng ưu tiên tuỳ theo công việc và vị trí công tác của họ.
Mỗi loại đối tượng ưu tiên có rất nhiều đọc giả. Thông tin về loại đối tượng ưu tiên
ngoài mã đối tượng còn có tên đối tượng và các mô tả khác.
b)
Khi mượn sách đọc giả được phép mượn với số lượng và thời gian hạn chế tuỳ
theo loại đối tượng ưu tiên. Nhưng trước khi mượn họ phải trình thẻ đọc giả và không
có sách mượn quá hạn. Hoạt động mượn trả sách được thực hiện như sau: Sau khi
kiểm tra thẻ đọc giả và kiểm tra sách quá hạn, nếu đúng là đọc giả đã đăng ký và
không có sách quá hạn, thì các sách mà họ yêu cầu sẽ được kiểm tra xem sách đó đã
được mượn hay chưa nếu sách chưa bị cho mượn thì thông tin về việc mượn sách được
lưu lại trên phiếu mượn. Thông tin về phiếu mượn gồm có: số phiếu, ngày mượn, mã
thẻ đọc giả và các thông tin chi tiết về các sách mượn: mã sách, số lượng, số ngày
được mượn.
c)
Khi đọc giả trả sách thì nhân viên thư viện kiểm tra tình trạng sách trả, và ghi
nhận việc trả sách của đọc giả. Nếu đọc giả trả muộn so với ngày quy định trên phiếu
mượn thì họ phải chịu một khoản lệ phí theo từng loại sách. Mỗi thẻ đọc giả có thể có
nhiều phiếu mượn, mỗi phiếu mượn chỉ ghi một thẻ đọc giả. Trên mỗi phiếu mượn có
thể mượn nhiều sách, mỗi đầu sách có thể cho mượn nhiều lần. Mỗi phiếu mượn do
một nhân viên lập, một nhân viên có thể lập nhiều phiếu mượn.
d)
Để theo dõi và quản lý nhân viên làm việc tại thư viện: thực hiện thêm mới vào
danh sách khi có nhân viên mới được tuyển, sửa đổi thông tin khi có những biến đổi
xảy ra và xoá bỏ nhân viên khi hết hợp đồng hoặc bị sa thải. Các thông tin về nhân
viên gồm: mã nhân viên, tên nhân viên, điện thoại liên hệ, các mô tả khác.
e)
Cuối mỗi tuần làm việc nhân viên thư viện kiểm tra toàn bộ danh sách sách
mượn để phát hiện các đọc giả mượn quá hạn. Nếu đọc giả mượn quá hạn dưới 3 ngày
thì họ sẽ nhận được một phiếu nhắc trả sách gồm các thông tin: số phiếu, ngày lập, mã
thẻ, họ tên và thông tin về sách {mã sách, tên sách, tác giả, nhà xuất bản, đơn giá
2
CƠ SỞ DỮ LIỆU
phạt}.
Ngoài ra vào tuần cuối cùng của tháng thư viện cũng tạo các báo cáo thống kê số
lượng sách mượn trong tháng và báo cáo về loại sách đang được yêu thích, số lượng
đọc giả mượn sách.
f)
Việc quản lý sách của thư viện như sau: thường xuyên nhập thêm các đầu sách
dựa trên việc chọn sách từ các danh mục sách mà các nhà cung cấp gửi tới. Khi các
sách quá cũ hoặc không còn giá trị sử dụng thì thanh lý sách. Ngoài ra có thể sửa
thông tin về sách khi cần thiết. Thông tin về sách bao gồm: mã sách, tên sách, thể loại,
tình trạng, năm xuất bản, nhà xuất bản, tác giả. Một nhà xuất bản xuất bản nhiều đầu
sách khác nhau. Mỗi đầu sách do một nhà xuất bản xuất bản. Một tác giả viết nhiều
đầu sách, một đầu sách do một tác giả viết (nếu có nhiều tác giả cùng viết thì chỉ cần
lưu thông tin người chủ biên). Thông tin về nhà xuất bản gồm có: mã nhà xuất bản, tên
nhà xuất bản, địa chỉ, số điện thoại. Thông tin về tác giả bao gồm: mã tác giả, tên tác
giả, cơ quan công tác, địa chỉ nhà riêng, số điện thoại.
2. Mô tả chức năng
Các chức năng dành cho thủ thư
Đăng ký làm thẻ đọc giả
Lập phiếu mượn
Kiểm tra sách mượn quá hạn
Ghi nhận trả sách
Lập phiếu phạt do trả muộn
Tìm sách chưa mượn
Các chức năng dành cho bộ phận quản lý
Quản lý đọc giả
Quản lý thẻ đọc giả, phân loại thẻ đọc giả
Quản lý phiếu mượn
Quản lý sách, phân loại sách
Quản lý nhân viên và tài khoản truy cập
Gửi mail/sms nhắc sách quá hạn
Tìm sách cũ
Lập phiếu thanh lý sách
Quản lý nhà xuất bản
3
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thống kê số lượng sách mượn trong tháng, quí, năm…
Thống kê các loại sách đang được yêu thích
Liệt kê số lượng đọc giả mượn sách
Ngoài ra, phần mềm cung cấp các chức năng sau
o Backup và Restore Database cho phép sao lưu và phục hồi dữ liệu khi
cần
o Các báo cáo thống kê phải cho phép xuất ra máy in để lưu giấy
o Sử dụng tài khoản SQL Server để kết nối (Không sử dụng tài khoản
Window) để cho phép tách riêng Database server, tiện cho việc mở
rộng hệ thống phân tán.
4
CƠ SỞ DỮ LIỆU
PHẦN 2: NỘI DUNG THỰC HIỆN
2.1. Xác định thực thể
5
CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.2. Xác định mối quan hệ
6
CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.3. Vẽ sơ đồ ERD
7
CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.4. Xác định thuộc tính cho thực thể
Thẻ đọc giả
Stt
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ liệu
Null/
notnull
Ràng
buộc
Mặc
định
Ghi
chú
DuyNhat
Khóa
1
MaThe
INT
NotNull
PK
2
TenDocGia
Nvarchar(50)
NotNull
3
MaDG
Int
Not
null
FK
4
MaDTUT
Int
NotNull
FK
5
DiaChi
Nvarchar(255)
Not
null
6
NgayTao
Datetime
Null
7
NgayHetHan
Datetime
NotNull
Getdate()
>ngaytao
Phiếu mượn
Stt
Tên thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
Null/
notnull
1
MaPM
INT
Notnull
2
MaNV
Int
Not null
3
MaTheDocGia
INT
Notnull
4
NgayMuon
datetime
null
5
SoLuong
INT
Notnull
6
SoNgayDuocMuon
datetime
Mặc
định
Ràng
buộc
Ghi
chú
Tự
tăng
Khóa
PK
FK
Duy
Nhat
FK
Getdate()
8
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Nhân viên
Tên thuộc
tính
Stt
Kiểu dữ liệu
Null/
notnull
1
MaNhanVien
INT
NotNull
2
TenNhanVien
Nvarchar(50)
NotNull
3
SDT
Char(10)
NotNull
4
Ngaysinh
Datetime
Not
null
5
Ngayvaolam
Datetime
Null
6
MaBP
Int
Not
null
7
Luong
Money
Not
null
8
Mota
Nvarchar(50)
Null
Ràng
buộc
Mặc định
Ghi
chú
Duy
Nhat
Khóa
PK
Getdate()
FK
‘’
Sách
Stt
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ liệu
Null/
notnull
1
MaSach
INT
NotNull
2
TenSach
Nvarchar(255)
NotNull
3
TheLoai
Nvarcha(50)
NotNull
4
TinhTrang
Nvarchar
5
NamXuatBan
Char(4)
NotNull
6
MaTG
Int
Not null
7
TacGia
Nvarchar(30)
NotNull
8
MaNXB
Int
Not null
9
NhaXuatBan
Nvarchar(255)
NotNull
Mặc
định
Ràng
buộc
Ghi
chú
Khóa
PK
>0
FK
FK
9
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Nhà xuất bản
STT
TÊN THUỘC
TÍNH
KIỂU
DỮ
LIỆU
NULL/
NOTN
ULL
1
MaNXB
INT
NotNull
2
TenNXB
Nvarchar
(225)
NotNull
3
DiaChiNXB
Nvarchar
(225)
Null
4
SdtNXB
Char(10)
Null
RÀNG
BUỘC
MẶC
ĐỊNH
duynhat
GHI
CHÚ
KHÓA
PK
Tác giả
STT
TÊN THUỘC
TÍNH
KIỂU DỮ
LIỆU
NULL/
MẶC
NOTN
ĐỊNH
ULL
1
MaTacGia
INT
NotNull
2
TenTacGia
Nvarchar(50)
NotNull
3
CoQuanCongTac
Nvarchar(225)
Null
4
DiaChiNhaRieng
Null
5
SDTTacgia
Nvarchar(225)
Char(10)
RÀNG
BUỘC
DuyNhat
GHI
CHÚ
KHÓA
PK
NotNull
10
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Phiếu nhắc trả sách
STT
KIỂU
DỮ
LIỆU
TÊN THUỘC
TÍNH
NULL/
NOTN
ULL
RÀNG
BUỘC
MẶC
ĐỊNH
GHI
CHÚ KHÓA
Tự
tăng
1
MaPNT
INT
2
MaPM
Int
NotNull
3
Dongiaphat
Money
NotNull
4
MaNV
Int
NotNull
5
NgayLap
Datetime Null
PK
FK
>0
FK
Getdate()
>Ngaymuon
Nhà cung cấp
STT
TÊN THUỘC
TÍNH
KIỂU DỮ
LIỆU
NULL/
NOTN
ULL
1
MaNhaCungCap
INT
NotNull
2
TenNhaCungCap
Nvarchar(
225)
NotNull
3
DiaChiNhaCungCap
Nvarchar(
225)
Null
4
SDTNhaCungCap
Char(10)
Null
MẶC
ĐỊNH
RÀNG
BUỘC
GHI
CHÚ
Tự
tăng
KHÓA
PK
Phiếu nhập
Stt
Tên thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
Null/
not
Mặc định
Ràng Ghi
buộc chú
Khóa
Null
1
MaPN
INT
NotNull
PK
2
MaNV
Int
NotNull
FK
3
Tongtien
Money
NotNull
4
MaNCC
Int
NotNull
5
Ngaynhap
Datetime
Null
>0
FK
Getdate()
11
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đối tượng ưu tiên
Stt
Kiểu dữ
liệu
Tên thuộc tính
Null/
not
Mặc định
Ràng Ghi
buộc chú
Khóa
Null
1
MaDTUT
INT
NotNull
2
TenDTUT
Nvarchar
(30)
NotNull
3
Mota
Nvarchar
(100)
Null
Tự
PK
tăng
‘’
Đọc giả
Stt
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ liệu
Null/
notnull
1
MaDG
INT
NotNull
2
TenDG
Nvarchar(50)
NotNull
3
SDT
Char(10)
NotNull
4
Ngaysinh
Datetime
Not null
5
Gioitinh
Bit
Null
6
Diachi
Nvarchar(100)
Not null
7
CMND
Char(9)
Not null
Mặc
định
Ràng
buộc
Ghi
chú
Khóa
Tự
tăng
PK
1
Duynhat
12
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Chi tiết phiếu nhập
Stt
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ liệu
Null/
notnull
Mặc
định
Ràng
buộc
Ghi
chú
Khóa
Tự
tăng
PK
1
MaCTPN
INT
NotNull
2
MaSach
Int
NotNull
FK
3
MaPN
Int
NotNull
FK
4
Soluong
Int
Not null
5
Thanhtien
Money
Not null
Chi tiết phiếu mượn
Stt
Tên thuộc
tính
Kiểu dữ liệu
Null/
notnull
Mặc
định
Ràng
buộc
Ghi
chú
Khóa
Tự
tăng
PK
1
MaCTPM
INT
NotNull
2
MaPM
Int
NotNull
FK
3
MaSach
Int
NotNull
FK
4
Soluong
Int
Not null
5
Thanhtien
Money
Not null
6
Ghichu
Nvarchar(50)
Null
‘’
13
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bộ phận
Stt
Tên thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
Null/
not
Mặc định
Ràng Ghi
buộc chú
Khóa
Null
1
MaBP
INT
NotNull
2
TenBP
Nvarchar
(30)
NotNull
3
Mota
Nvarchar
(100)
Null
Tự
PK
tăng
‘’
14
CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu
LỆNH TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC THUỘC TÍNH LIÊN QUAN:
use master
create database Quanlithuvien
use database Quanlithuvien
Create table DoituongUT (
MaDoiTuong int not null identity (1,1),
TenLoaiDoituong Nvarchar(30) not null,
Mota Nvarchar(100) null default N'',
primary key ( Madoituong)
)
Create table Docgia (
MaDG int not null identity (1,1),
TenDG Nvarchar(30) not null,
Ngaysinh date not null,
sdt varchar(10) null default N'',
Gioitinh bit null Default 1,
Diachi Nvarchar (250) not null ,
CMND varchar(9) not null,
Primary key ( MaDG)
)
alter table Docgia
add constraint ck_ngaysinh check (ngaysinh
alter table Docgia
add constraint myuniqueconstraint unique(CMND)
Create table TheDG(
MaThe int not null ,
MaDG int not null,
TenDG Nvarchar(30) not null,
MaDoiTuong int not null,
Diachi Nvarchar(250) not null,
Ngaytao date null default getdate(),
Ngayhethan date not null,
Primary key (Mathe)
)
create table BP(
MaBP int not null identity(1,1),
TenBP Nvarchar(10) not null,
Mota Nvarchar(50) null default N'',
Primary key (MaBP)
)
create table NhaCungcap (
MaNCC int not null identity (1,1),
TenNCC Nvarchar(30) not null,
Diachi Nvarchar(50) null default N'',
SDT varchar(10) null,
15
CƠ SỞ DỮ LIỆU
primary key (MaNCC)
)
Create table Tacgia(
MaTG int not null,
TenTG Nvarchar(30) not null,
Coquan Nvarchar(30) null default N'',
Diachi Nvarchar(50) null default N'',
SDT varchar(10) not null,
primary key ( Matg)
)
Create table NXB(
MaNXB int Not null ,
TenNXB Nvarchar(30) not null ,
SDT varchar(10) null default N'',
Diachi Nvarchar(50) null default N'',
Primary key (MaNXB)
)
create table Nhanvien(
MaNV int not null,
HoTen Nvarchar(30) not null,
Ngaysinh date not null,
SDT varchar(10) not null,
Ngayvaolam date null default getdate(),
MaBP int not null,
Chucvu Nvarchar(20) null default N'Nhân viên',
Luong money not null,
Mota Nvarchar(100) null default N'',
primary key (MaNV)
)
ALTER TABLE Nhanvien
add constraint ck_ngayvaolam check(ngayvaolam <=getdate())
ALTER TABLE Nhanvien
add constraint ck_Nhanvien_ngaysinh check (ngaysinh
Create table Phieumuon(
MaPM int not null,
MaThe int not null,
MaNV int not null,
Ngaymuon date null default getdate (),
Soluong int not null,
Songaymuon int not null,
Primary key (MaPM)
)
alter table Phieumuon
add constraint ck_Soluong check (soluong>=0)
alter table Phieumuon
add constraint ck_Songaymuon check (Songaymuon>0)
create table PhieuNhactra(
16
CƠ SỞ DỮ LIỆU
MaPNT int not null identity (1,1),
MaPM int not null,
Dongiaphat money not null,
MaNV int not null,
ngaylap date null default getdate(),
primary key (MaPNT)
)
alter table PhieuNhactra
add constraint ck_Dongiaphat check ( dongiaphat >0)
create table Sach (
MaSach int not null,
Tensach Nvarchar(50) not null,
Theloai Nvarchar (30) not null,
Tinhtrang Nvarchar(10) not null,
NamXB char(4) not null,
MaTG int not null,
TenTG Nvarchar(30) not null ,
MaNXB int not null,
TenNXB Nvarchar (50) not null,
primary key (Masach)
)
create table Phieunhap(
MaPN int not null ,
MaNV int not null,
Tongtien money not null,
MaNCC int not null,
Ngaynhap date null default getdate (),
primary key (MaPN)
)
alter table Phieunhap
add constraint ck_Tongtien check (tongtien >0)
Create table Chitietphieunhap(
MaCTPN int not null identity (1,1),
MaSach int not null,
MaPN int not null,
Soluong int not null,
Thanhtien money not null,
primary key (MaCTPN)
)
alter table Chitietphieunhap
add constraint ck_chitietphieunhap_soluong check (soluong>=1)
alter table Chitietphieunhap
add constraint ck_Chitietphieunhap_Thanhtien check (Thanhtien>0)
create table Chitietphieumuon(
MaCTPM int not null identity (1,1),
MaPM int not null,
MaSach int not null,
17
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Soluong int not null,
Thanhtien money not null,
Ghichu Nvarchar(50) null default N'',
Primary key (MaCTPM)
)
alter table chitietphieumuon
add constraint ck_chitietphieumuon_soluong check (soluong>=1)
alter table chitietphieumuon
add constraint ck_thanhtien_chitietphieumuon_thanhtien check (thanhtien>0)
---ALTER TABLE TheDG
ADD Constraint FK_TheDG_DoituongUT Foreign Key (MaDoituong)
References DoituongUT(MaDoituong)
On delete cascade
ALTER TABLE TheDG
ADD Constraint FK_TheDG_Docgia Foreign Key (MaDG)
References Docgia(MaDG)
On delete cascade
ALTER TABLE phieumuon
ADD Constraint FK_phieumuon_TheDG Foreign Key (MaThe)
References TheDG(mathe)
On delete cascade
Alter table phieumuon
ADD constraint FK_Phieumuon_Nhanvien Foreign key (MaNV)
References Nhanvien (MaNV)
On delete cascade
ALTER TABLE Phieunhactra
ADD Constraint FK_Phieunhactra_Phieumuon Foreign Key (MaPM)
References Phieumuon(MaPM)
On delete cascade
ALTER TABLE Phieunhactra
ADD Constraint FK_Phieunhactra_Nhanvien Foreign Key (MaNV)
References Nhanvien(MaNV)
ALTER TABLE Nhanvien
ADD Constraint FK_Nhanvien_BP Foreign Key (maBp)
References Bp(maBp)
On delete cascade
ALTER TABLE Sach
ADD Constraint FK_sach_tacgia Foreign Key (MaTG)
References Tacgia(MaTG)
On delete cascade
ALTER TABLE Sach
ADD Constraint FK_sach_NXB Foreign Key (MaNXB)
References NXB(MaNXB)
18
CƠ SỞ DỮ LIỆU
On delete cascade
ALTER TABLE Phieunhap
ADD Constraint FK_phieunhap_Nhanvien Foreign Key (MaNV)
References Nhanvien(Manv)
On delete cascade
ALTER TABLE Phieunhap
ADD Constraint FK_phieunhap_NhaCungcap Foreign Key (MaNCC)
References NhaCungcap(MaNCC)
On delete cascade
ALTER TABLE chitietPhieunhap
ADD Constraint FK_chitietphieunhap_sach Foreign Key (Masach)
References sach(masach)
On delete cascade
ALTER TABLE chitietPhieunhap
ADD Constraint FK_chitietphieunhap_MaPN Foreign Key (MaPN)
References Phieunhap(MaPN)
On delete cascade
ALTER TABLE chitietPhieumuon
ADD Constraint FK_chitietphieumuon_Phieumuon Foreign Key (MaPM)
References Phieumuon(MaPM)
On delete cascade
ALTER TABLE chitietPhieumuon
ADD Constraint FK_chitietphieumuon_Sach Foreign Key (MaSach)
References Sach(Masach)
On delete cascade
19
CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.6. Thực hiện truy vấn
2.6.1. TRUY VẤN INSERT
--- Đối tượng ưu tiên--Insert into DoituongUT values ( N'Học sinh', N'')
Insert into DoituongUT values ( N'Sinh viên', N'')
Insert into DoituongUT values ( N'CBVC ', N'')
Insert into DoituongUT values ( N'Giảng viên', N'')
Insert into DoituongUT values ( N'Khách vãng lai', N'')
--- Đọc giả--Insert into Docgia ( TenDG, Ngaysinh,sdt,CMND,Diachi) values ( N'Vương Minh
Tuấn', '1995-03-10', '0354403856','241570269',N'Thôn 3, Tân Tiến, Krong Pak, Dak
Lak')
Insert into Docgia ( TenDG, Ngaysinh,sdt,CMND,Diachi) values ( N'Nguyễn Đức
Thành', '1995-09-24', '0377192008','241321529',N'Thôn 1, Hòa Tiến, Krong Pak, Dak
Lak')
Insert into Docgia ( TenDG, Ngaysinh,sdt,CMND,Diachi) values ( N'Nguyễn Thành
Giang', '1992-06-11', '0350980731','241352041',N'12 Trần Văn Phụ, P.Tân Lợi, TP
BMT Dak Lak')
Insert into Docgia ( TenDG, Ngaysinh,sdt,CMND,Diachi) values ( N'Cao Hữu Quốc
Trí', '1999-08-23', '0929120949','241509482',N'Khối 7, Krong Pak, Dak Lak')
Insert into Docgia ( TenDG, Ngaysinh,sdt,CMND,Diachi) values ( N'Đào Ngọc Dũng',
'2000-04-20', '0974721191','241902913',N'Km12, Hòa Đông, Dak Lak')
20
CƠ SỞ DỮ LIỆU
---Thẻ Đọc giả--Insert into TheDG (MaThe,MaDG,TenDG,MaDoiTuong,Diachi,Ngayhethan) values
( 111,1,N'Vương Minh Tuấn',2,N'Thôn 3, Tân Tiến, Krong Pak, Dak Lak','2020-0303')
Insert into TheDG (MaThe,MaDG,TenDG,MaDoiTuong,Diachi,Ngayhethan) values
( 112,2,N'Nguyễn Đức Thành',2,N'Thôn 1, Hòa Tiến, Krong Pak, Dak Lak','2020-0303')
Insert into TheDG (MaThe,MaDG,TenDG,MaDoiTuong,Diachi,Ngayhethan) values
( 113,3,N'Nguyễn Thành Giang',1,N'12 Trần Văn Phụ, P.Tân Lợi, TP BMT Dak
Lak','2020-03-03')
Insert into TheDG (MaThe,MaDG,TenDG,MaDoiTuong,Diachi,Ngayhethan) values
( 114,4,N'Cao Hữu Quốc Trí',4,N'Khối 7, Krong Pak, Dak Lak','2020-03-03')
Insert into TheDG (MaThe,MaDG,TenDG,MaDoiTuong,Diachi,Ngayhethan) values
( 115,5,N'Đào Ngọc Dũng',5,N'Km12, Hòa Đông, Dak Lak','2020-03-03')
--- Bộ Phận --insert into BP ( TenBP ) values ( N'Thủ thư')
insert into BP ( TenBP ) values ( N'Thủ kho')
insert into BP ( TenBP ) values ( N'Kế toán')
insert into BP ( TenBP ) values ( N'Giám đốc')
insert into BP ( TenBP ) values ( N'Nhân viên')
21
CƠ SỞ DỮ LIỆU
---Nhà xuất bản--insert into NXB (MaNXB, TenNXB) values ( 211, N'Nhà xuất bản Trẻ')
insert into NXB (MaNXB, TenNXB) values ( 212, N'Nhà xuất bản Văn học')
insert into NXB (MaNXB, TenNXB) values ( 213, N'Nhà xuất bản Kim Đồng')
insert into NXB (MaNXB, TenNXB) values ( 214, N'Nhà xuất bản Tổng hợp TPHCM
')
insert into NXB (MaNXB, TenNXB) values ( 215, N'Nhà xuất bản giáo dục')
--- Tác giả --insert into Tacgia (MaTG,TenTG,SDT) values ( 311,N'Nguyễn Anh Hùng',
'0123468765')
insert into Tacgia (MaTG,TenTG,SDT) values ( 312,N'Lê Thị Riêng', '0125167458')
insert into Tacgia (MaTG,TenTG,SDT) values ( 313,N'Nam Cao', '0979362514')
insert into Tacgia (MaTG,TenTG,SDT) values ( 314,N'Anh Khang', '035556846')
insert into Tacgia (MaTG,TenTG,SDT) values ( 315,N'Du Phong', '0125468979')
22
CƠ SỞ DỮ LIỆU
--- Nhà cung cấp --insert into NhaCungcap ( TenNCC ) values ( N' NXB Giáo dục Việt Nam')
insert into NhaCungcap ( TenNCC ) values ( N' NXB Đại học Sư phạm Hà Nội')
insert into NhaCungcap ( TenNCC ) values ( N' NXB Đại học Sư phạm TPHCM')
insert into NhaCungcap ( TenNCC ) values ( N' NXB Đại học Quốc gia Hà Nội')
insert into NhaCungcap ( TenNCC ) values ( N' NXB Đại học Sư phạm Huế')
--- Nhân viên --insert into Nhanvien ( MaNV,HoTen,Ngaysinh,SDT,MaBP,Luong) values
( 2001,N'Nguyễn Thành', '1994-02-12','0351631838', 5, 3000000)
insert into Nhanvien ( MaNV,HoTen,Ngaysinh,SDT,MaBP,Luong) values
( 2002,N'Hoàng Anh Tuấn', '1991-03-23','0987112467', 3, 9000000)
insert into Nhanvien ( MaNV,HoTen,Ngaysinh,SDT,MaBP,Luong) values
( 2003,N'Vương Việt Hoàng', '1995-01-28','0354132329', 1, 6000000)
insert into Nhanvien ( MaNV,HoTen,Ngaysinh,SDT,MaBP,Luong) values
( 2004,N'Nguyễn Công Phượng', '2000-06-30','0974612325', 2, 4000000)
insert into Nhanvien ( MaNV,HoTen,Ngaysinh,SDT,MaBP,Luong) values
( 2005,N'Nguyễn Văn Toàn', '1994-12-23','0123516498', 4, 10000000)
23
CƠ SỞ DỮ LIỆU
--- Phiếu nhập --insert into Phieunhap ( MaPN,MaNCC,MaNV,TongTien) values
(1331,1,2003,6000000)
insert into Phieunhap ( MaPN,MaNCC,MaNV,TongTien) values
(1332,2,2001,10000000)
insert into Phieunhap ( MaPN,MaNCC,MaNV,TongTien) values
(1333,4,2002,12000000)
insert into Phieunhap ( MaPN,MaNCC,MaNV,TongTien) values
(1334,3,2001,7000000)
insert into Phieunhap ( MaPN ,MaNCC,MaNV,TongTien) values
(1335,5,2004,9000000)
--- sách --insert into Sach values ( 1111,N'Cơ sở dữ liệu',N'IT',N'Còn','2004',311,N'Nguyễn Anh
Hùng',211,N'Nhà xuất bản Trẻ')
insert into Sach values ( 1112,N'Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL
Server',N'IT',N'Còn','2010',312,N'Lê Thị Riêng',212,N'Nhà xuất bản Văn học')
insert into Sach values ( 1113,N'Thiết lâp và quản trị
mạng',N'IT',N'Còn','2009',313,N'Nam Cao',213,N'Nhà xuất bản Kim Đồng')
insert into Sach values ( 1114,N'Marketing căn bản',N'Kinh
tế',N'Còn','2012',314,N'Anh Khang',214,N'Nhà xuất bản Tổng hợp TPHCM ' )
insert into Sach values ( 1115,N'Doraemon',N'Thiếu nhi',N'Còn','1998',315,N'Du
Phong',215,N'Nhà xuất bản giáo dục')
24
CƠ SỞ DỮ LIỆU