Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Trắc Nghiệm bào chế Sinh dược học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.69 KB, 28 trang )

BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG BÀO CHẾ HỌC
• Câu 1. Bào chế học là môn khoa học chuyên nghiên cứu cơ sở lý luận và …(A)... về pha
chế, sản xuất, …(B)..., đóng gói, …(C)…các dạng thuốc và các chế phẩm bào chế.
• A. kỹ thuật thực hành
• B. kiểm tra chất lượng
• C. bảo quản
• D. Tất cả các câu trên
• Câu 2. Khái niệm nào sau đây đúng:
• A. Dạng bào chế đơn liều: viên nén Motilium M uống 1 lần cả vên nén
• B. Dạng bào chế đa liều: Siro Motilium M chai 30 ml có muỗng lường (2,5 ml) uống theo
chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất
• C. Câu A hoặc B đúng
• D. Câu A và B đúng
• Câu 3. Dược điển Việt Nam là dược điển do …(A)... biên soạn. Đây là tập hợp tất cả các …
(B)… của Việt Nam (và có mặt trên thị trường Việt Nam) và tiêu chuẩn áp dụng sẽ căn cứ
vào …(C)...
• A. Hội đồng dược điển Việt Nam
• B. tiêu chuẩn cho dược phẩm
• C. ấn bản mới nhất
• D. Tất cả các câu A, B, C
• Câu 4. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc là:
• A. Sản xuất thuốc ra ở quy mô công nghiệp các thuốc có chất lượng cao.
• B. Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng xây dựng.
• C. Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng đăng ký.
• D. Sản xuất thuốc ra ở quy mô công nghiệp các thuốc có chất lượng đồng đều.
• Câu 5. Trên hộp thuốc có chữ GMP, điều đó có nghĩa là
• A. Thuốc có hiệu quả cao hơn thuốc khác tương tự mà trên hộp không có chữ GMP
• B. Các thuốc được sản xuất ở nhà máy đó đều đạt tiêu chuẩn GMP
• C. Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP
• D. Thuốc đạt tiêu chuẩn xuất khẩu
• Câu 6. Vỏ nang trong viên nang cứng là


• A. Bao bì cấp 1
• B. Được xem như bao bì cấp 1
• C. Là thành phần của dạng bào chế
• D. Câu B và C đúng
• Câu 7. Nội dung nào không đúng đối với tá dược
• A. Giúp cho quá trình bào chế được dễ dàng
• B. Giúp ổn định hoạt chất
• C. Không ảnh hưởng đến tác dụng điều trị của thuốc
• D. Cả 3 câu đều không đúng
• Câu 8. Chức năng nào chỉ có của bao bì cấp 1
• A. Bảo quản thuốc
• B. Thông tin thuốc
• C. Giúp sử dụng thuốc đúng cách
• D. Nhận biết thuốc
• Câu 9. GMP là:
• A. Thực hành thuốc sản xuất tốt
• B. Thực hành sản xuất thuốc
1





















































C. Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc
D. Là các nguyên tắt, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc”
Câu 10. Thuốc đạt chất lượng tức là;
A. Thuốc đạt các yêu cầu của Bộ Y tế
B. Thuốc đạt các tiêu chuẩn GMP
C. Thuốc đạt các tiêu chuẩn ISO 9000
D. Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký
Câu 11. Câu nào sau đây đúng?
A. Ống thủy tinh đựng thuốc tiêm; Nút đậy chai siro là bao bì cấp I
B. Hộp đựng vĩ thuốc; Nút ngoài đựng chai siro là bao bì cấp II
C. Câu A và câu B
D. Câu A hoặc câu B
Câu 12. Biệt dược gốc là:
A. Thuốc phát minh đầu tiên
B. Thuốc được bảo hộ
C. Thuốc sản xuất theo tên chung quốc tế
D. Câu A và B
Câu 13. Ý nghĩa của việc sản xuất thuốc generic:
A. Rẻ tiền với điều kiện phải được nghiên cứu kỹ
B. Đặc biệt là nghiên cứu tương đương sinh học
C. Thuốc phát minh đầu tiên

D. Câu A và B
Câu 14. Viên nén Ospexim 500 mg (cephalexin 500 mg) của xí nghiệp dược A là:
A. Thuốc generic
B. Thuốc generic mang tên của nhà sản xuất
C. Biệt dược
D. Câu A, B, C đúng
Câu 15. Chất lượng thuốc được hiểu là:
A. Tiêu chuẩn của thuốc đúng theo các yêu cầu của hồ sơ đăng ký
B. Chất lượng của thuốc đồng nhất trong cùng một lô và đồng nhất giữa các lô
C. Câu A và câu B
D. Câu A hoặc câu B
Câu 16. Bao bì cấp II khác với bao bì cấp I về:
A. Vai trò trình bày của thuốc; Vai trò thông tin về thuốc
B. Vai trò bảo vệ dạng bào chế bên trong;
C. Tiêu chuẩn chất lượng
D. Câu A và câu B
Câu 17. Thuốc là sản phẩm đặc biệt vì:
A. Được sản xuất trong nhà máy GMP
B. Có liên quan trực tiếp đến sức khỏe con người
C. Chứa dược chất với liều lượng chính xác
D. Câu A, B, C đúng
Câu 18. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là:
A. Thuốc đó có hiệu quả cao hơn thuốc khác tương tự mà trên hộp chưa có in chữ GMP
B. Thuốc đó đạt tiêu chuẩn GMP và như vậy tạo được sự tin cậy nơi khách hàng
C. Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn GMP
D. Các thuốc sản xuất tại nhà máy đó đều đạt tiêu chuẩn GMP
Câu 19. Mục đích của giai đoạn sản xuất thuốc là:
2



A. Sản xuất ra ở quy mô công nghiệp các thuốc có chất lượng cao
B. Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng xây dựng
C. Sản xuất ra thuốc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng đăng ký
D. Sản xuất ra ở quy mô công nghiệp các thuốc có chất lượng đồng đều
BÀI 2: ĐẠI CƯƠNG SINH DƯỢC HỌC
• Câu 1. Ba quá trình của pha sinh dược học của dạng thuốc rắn là:
• A. Quá trình rã (phóng thích dược chất)
• B. Quá trình hòa tan
• C. Quá trình hấp thu
• D. Tất cả các câu trên
• Câu 2. Hai nhóm yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là:
• A. Dược học
• B. Sinh học
• C. Câu A và B
• D. Câu A và B sai
• Câu 3. Yếu tố sinh học ảnh hưởng nhiều nhất đến sinh khả dụng của thuốc là:
• A. Đường dùng thuốc
• B. Đặc điểm sinh lý
• C. Tình trạng bệnh lý
• D. Các thuốc sử dụng chung
• Câu 4. Hai loại sinh khả dụng là:
• A. Sinh khả dụng tuyệt đối
• B. Sinh khả dụng tương đối
• C. Câu A và B
• D. Không câu nào đúng
• Câu 5. Công thức dưới đây là:












A. Tính sinh khả dụng tuyệt đối
B. Dạng thuốc thử và thuốc tiêm cùng liều
C. Dạng thuốc thử và thuốc tiêm khác liều
D. Tất cả các câu trên
Câu 6. Công thức dưới đây là:







A. Tính sinh khả dụng tương đối
B. Dạng thuốc thử và thuốc chuẩn cùng liều
C. Dạng thuốc thử và thuốc chuẩn khác liều
D. Tất cả các câu trên
Câu 7. Công thức tính AUC có đơn tính như sau:







A. µg/l.h; µg/ml.h
B. ng/ml.h
C. µg.h.ml-1
D. Tất cả các câu trên
3





















Câu 8. Tìm SKD tuyệt đối của viên nang với liều 100 mg có AUC là 20 µg/dl.h và dạng
thuốc IV với liều 100 mg là 25 µg/dl.h
A. 20%
B. 40%

C. 80%
D. 125%
Câu 9. Tính SKD tuyệt đối của viên nén theo dữ liệu sau:
Dạng thuốc

Liều

Viên nén uống

100 mg

20

Dung dịch uống

100 mg

30

Dung dịch tiêm IV

50 mg

40

A. 25%
B. 38%
C. 50%
D. 60%
Câu 10. Tính SKD tương đối của viên nén theo dữ liệu sau:

Dạng thuốc

Liều

Viên nén uống

100 mg

20

Dung dịch uống

100 mg

30

Dung dịch tiêm IV

50 mg

40

AUC (µg/ml.h)

A. 50%
B. 66,7%
C. 62,5%
D. 25%
Câu 11. Cho biết nên dùng thuốc sau theo đường nào ngoài đường tiêm IV, vì sao?
Dạng thuốc













AUC (µg/ml.h)

Liều

AUC (µg/ml.h)

Viên nén

100 mg

80

Dung dịch uống

80 mg

100


Thuốc dán

70 mg

60

Thuốc tiêm IV

40 mg

70

A. Thuốc tiêm (SKD: 100%
B. Dung dịch uống (SKD: 71,42%)
C. Thuốc viên nén (SKD : 45,71%);
D. Thuốc dán (SKD: 48,97%)
Câu 12. Thuật ngữ “sinh khả dụng của thuốc” đề cập tỷ lệ thuốc đến:
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Tuần hoàn chung
D. Gan
Câu 13. Các thông số đánh giá sinh khả dụng của thuốc là:
4


A. nồng độ tối đa, thời gian bán thải, hằng số tốc độ thải trừ
B. thời gian bán thải, thời gian đạt nồng độ tối đa, hằng số tốc độ hấp thu.
C. hằng số tốc độ hấp thu, diện tích dưới đường cong
D. nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa, diện tích dưới đường cong
Câu 14. Hai dược phẩm có cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong bằng nhau:

A. Cung cấp cùng lượng dược chất cho cơ thể nên được xem là tương đương sinh học
B. Cung cấp cùng lượng dược chất cho cơ thể nhưng không nhất thiết được xem là tương
đương sinh học
• C. Bắt buộc phải xem là tương đương sinh học
• D. Là tương đương sinh học khi đáp ứng tiêu chuẩn dược điển
• Câu 15. Nồng độ tối đa trong huyết tương tương ứng với:
• A. thời điểm có tác động dược lý tối đa
• B. thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
• C. thời điểm thuốc bắt đầu bị chuyển hóa
• D. thời điểm có nồng độ tối đa của dược chất trong nước tiểu
• Câu 16. Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương là chỉ thị tương đối của:
• A. Sự hấp thu
• B. Sự phân bố
• C. Sự chuyển hóa
• D. Sự thải trừ
• Câu 17. Diện tích dưới đường cong đại diện cho:
• A. Số lượng thuốc được thanh thải bởi thận
• B. Thời gian bán thải của thuốc
• C. Số lượng thuốc nguyên vẹn được bài tiết
• D. Số lượng thuốc hấp thu
• Câu 18. Sự khác nhau về sinh khả dụng thường thấy đối với thuốc sử dụng theo đường:
• A. Dưới da
• B. Tiêm tĩnh mạch
• C. Uống
• D. Đặt dưới lưỡi
• Câu 19. Thuốc dùng theo đường nào không liên quan đến quá trình hấp thu:
• I- uốngII- tiêm bắp III- tiêm tĩnh mạch
• A. chỉ I
• B. chỉ III
• C. chỉ I và II

• D. Đặt dưới lưỡi
• Câu 20. Các dạng thuốc được xếp thứ tự có sinh khả dụng kém dần:
• A. Dung dịch nước, viên nang, viên nén, bột, viên bao, hỗn dịch
• B. Viên nang viên nén, viên bao, bột, hỗn dịch, dung dịch nước
• C. Dung dịch nước, hỗn dịch, bột, viên nang, viên nén, viên bao
• D. Hỗn dịch, dung dịch nước, bột, viên nang, viên bao, viên nén
• Câu 21. Sinh khả dụng của thuốc có thể được xác định bằng thông số dược động:
• A. Cmax
• B. AUC
• C. tmax
• D. Tất cả các câu trên
BÀI 3: DUNG DỊCH THUỐC
• Câu 1. Nêu 2 thành phần chính của dung dịch:








5




















































A. Hoạt chất
B. Dung môi
C. Chất dẫn
D. Câu A và B
Câu 2. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán:
A. Chất bị phân tán
B. Môi trường phân tán
C. Môi trường phân chia
D. Câu A và B
Câu 3. Nêu 3 loại dung dịch thuốc theo dung môi:
A. Dung dịch nước
B. Dung dịch cồn
C. Dung dịch dầu
D. Tất cả các câu trên
Câu 4. Nêu ưu điểm nổi bật nhất của dung dịch thuốc:
A. Tác dụng nhanh (sinh khả dụng cao)
B. Tác dụng chậm (sinh khả dụng cao)
C. Tác dụng nhanh (sinh khả dụng thấp)

D. Tác dụng tức thì (sinh khả dụng cao)
Câu 5. Nêu nhược điểm chính của dung dịch thuốc:
A. Thuốc dễ hư do phản ứng lý hóa, vi sinh vật
B. Thuốc dễ hư do sinh nhiệt, vi sinh vật
C. Thuốc dễ hư do lắng đọng, vi sinh vật
D. Thuốc dễ hư do dễ hút ẩm, vi sinh vật
Câu 6. Nêu tên 3 loại liên kết hóa học có liên quan mật thiết đến tính hòa tan của dược chất:
A. Liên kết lưỡng cực
B. Liên kết lưỡng cực cảm ứng
C. Liên kết hydrogen
D. Tất cả các câu trên
Câu 7. Nêu 2 loại dung môi đồng tan với nước thường dung làm hỗn hợp dung môi:
A. Ethanol
B. Glycerin
C. Methanol
D. Câu A và B
Câu 8. Nêu trình tự 4 giai đoạn chính trong pha chế dung dịch thuốc:
A. Cân đong, Hòa tan, Lọc, Đóng gói
B. Rây, Hòa tan, Lọc, Đóng gói
C. Cân đong, Rây, Lọc, Đóng gói
D. Cân đong, Hòa tan, Ly tâm, Đóng gói
Câu 9. Nêu 5 yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn trong chất lỏng:
A. Cấu trúc phân tử của chất tan, pH, Nhiệt độ, Dạng kết tinh, Sự hiện diện của chất khác
B. Cấu trúc phân tử của chất tan, Oxy, Nhiệt độ, Dạng kết tinh, Sự hiện diện của chất khác
C. Cấu trúc phân tử của chất tan, Môi trường, Nhiệt độ, Dạng kết tinh, Sự hiện diện của chất
khác
D. Cấu trúc phân tử của chất tan, Nước, Nhiệt độ, Dạng kết tinh, Sự hiện diện của chất khác
Câu 10. Kể tên 3 loại vitamin tan trong dầu:
A. Vit A
B. Vit D

6



















































C. Vit E
D. Tất cả các câu trên
Câu 11. Nêu tên 3 loại vật liệu dung chế tạo vật liệu lọc:
A. Giấy lọc – túi vải
B. Phễu thủy tinh xốp
C. Chất dẻo tổng hợp – bán tổng hợp
D. Tất cả các câu trên
Câu 12. Nêu tên 3 phương pháp lọc dựa theo chênh lệch áp suất ở 2 bề mặt lọc:
A. Lọc ở áp suất thường

B. Lọc dưới áp suất cao
C. Lọc dưới áp suất giảm (lọc chân không)
D. Tất cả các câu trên
Câu 13. Căn cứ vào độ phân cực của dung môi có thể chia các dung môi thành 3 nhóm nào:
A. Phân cực
B. Bán phân cực
C. Không phân cực
D. Tất cả các câu trên
Câu 14. Ethanol dùng làm dung môi cho các dung dịch thuốc có 3 ưu điểm gì:
A. Tính hòa tan rộng
B. Có tính sát trùng dễ bảo quản thuốc
C. Là chất dẫn tốt
D. Tất cả các câu trên
Câu 15. Dung dịch có thể bị biến chất do các quá trình hóa học nào:
A. Oxy hóa khử, Thủy phân
B. Racemic hóa
C. Tạo phức
D. Tất cả các câu trên
Câu 16. Các biến đổi vật lý có thể xảy ra trong dung dịch thuốc là:
A. Kết tủa
B. Đông vón chất keo
C. Thay đổi màu
D. Tất cả các câu trên
Câu 17. Chất chống oxy hóa nào có thể dùng để trong pha chế dung dịch vitamin C:
A. Ascorbyl palmiat
B. pH của dung dịch
C. Alpha-tocopherol
D. Natri bisulfit
Câu 18. Các yếu tố sau đều có ích trong tiên đoán độ tan của chất tan trong dung môi, ngoại
trừ:

A. Hằng số điện môi; Thông số về độ tan
B. pH của dung dịch
C. pKa của chất tan
D. Nối cộng hóa trị
Câu 19. Ý nào đúng với chất có nhóm chức hydroxyl
A. Độ tan trong nước tăng khi trọng lượng phân tử tăng
B. Độ tan trong nước tăng khi số nhóm hydroxyl tăng
C. Độ tan trong nước giảm khi dây carbon có nhiều phân nhánh
D. Có độ phân cực giảm khi nhóm hydroxyl tăng
7


















































Câu 20. Dạng tinh thể khác nhau (đa hình) của cùng dược chất dẫn đến sự khác biệt:

I. Tốc độ chuyển hóa II. Điểm chảy
III. Độ tan
A. Chỉ I
B. Chỉ III
C. Cả I và II
D. Cả II và III
Câu 21. Sự co rút xảy ra (khoảng 3%) khi trộn lẫn ethanol với nước cất với lý do nào sau
đây:
A. Lực liên kết Van der waals
B. Nội cộng hóa trị
C. Nối hydrogen
D. Nối ion
Câu 22. Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là:
A. Đun nóng dung dịch
B. Thỉnh thoảng thay màng lọc
C. Tăng chênh lệch áp suất 2 bên màng lọc
D. Dùng thêm chất trợ lọc
Câu 23. Dung dịch acid ascorbic (vitamin C) bị phân hủy nhanh ở pH kiềm do phản ứng:
A. Oxy hóa
B. Thủy phân
C. Racemic hóa
D. Biến màu
Câu 24. Trong quá trình bảo quản, để hạn chế phản ứng oxy hóa xảy ra trong dung dịch
thuốc có thể áp dụng biện pháp:
A. Thêm chất chống oxy hóa vào thành phần công thức
B. Điều chỉnh pH của dung dịch về pH ổn định của dược chất
C. Để nơi mát, trong chai lọ tránh ánh sáng
D. Tất cả đều đúng
Câu 25. Để ngăn cản, hạn chế sự thủy giải trong dung dịch thuốc có thể dùng các biện pháp:
A. Điều chỉnh pH phù hợp

B. Thêm natri bisulfit trong thành phần công thức
C. Thêm alpha tocopherol trong thành phần công thức
D. Thêm EDTA (ethylene diamin tetraacetic acid)
Câu 26. Để hòa tan nhanh dược chất khi pha dung dịch thuốc, tốt nhất là:
A. Nghiền mịn dược chất
B. Dùng nhiệt độ cao
C. Tăng cường khuấy trộn
D. Dùng chất trung gian hòa tan
Câu 27. Khi pha dung dịch Lugol thêm KI để:
A. Làm tăng độ tan của Iod
B. Giữ cho Iod bền vững
C. Làm tăng tác dụng của Iod
D. Làm giảm kích ứng của Iod
Câu 28. Để chống oxy hóa cho dung dịch dầu dùng:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin K
D. Vitamin E
8


Câu 29. Nêu 4 phương pháp hòa tan đặc biệt:
A. Phương pháp tạo dẫn chất dễ tan; Phương pháp dung chất trung gian hòa tan
B. Phương pháp hòa tan bằng chất diện hoạt
C. Phương pháp dung hỗn hợp dung môi
D. Tất cả các câu trên
Câu 30. Chất có độ tan giảm khi nhiệt độ tăng là:
A. Natri clorid
B. Natri sulfat
C. Cafein

D. Saccarose
Câu 31. Dung dịch là hệ phân tán có 2 thành phần là:
A. Chất tan và chất dẫn
B. Chất tan và chất nhũ hóa
C. Chất tan và chất gây thấm
D. Chất tan và dung môi
Câu 32. Dung dịch là hệ phân tán, trong đó:
A. Chất bị phân tán là phân tử hoặc ion; Chất bị phân tán là các micelle
B. Chất bị phân tán và môi trường phân tán tạo thành hỗn hợp đồng thể
C. Hệ phân tán ở trạng thái lỏng hoặc rắn hoặc khí
D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Độ tan của một chất là:
A. Số lượng gam tối thiểu của chất đó tan được trong 1 ml dung môi ở 200C
B. Số lượng gam tối đa của chất đó tan được trong 1 ml dung môi ở 200C
C. Số ml tối thiểu của dung môi hòa tan được 1 gam chất tan ở 200C
D. Số ml tối đa của dung môi hòa tan được 1 gam chất tan ở 200C
Câu 34. Biện pháp có thể sử dụng để làm tăng độ tan của chất ít tan:
A. Tăng nhiệt độ lúc hòa tan
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa dung môi và chất tan
C. Làm tăng hệ số khuếch tán; Dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt phải:
A. Có khả năng nhũ hóa dược chất
B. Có khả năng hòa tan chọn lọc dược chất
C. Có khả năng phân tán dược chất
D. Được sử dụng ở nồng độ lớn hơn nồng độ micelle tới hạn
BÀI 4: SIRO THUỐC
• Câu 1. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100 ml nước trong pha chế siro đơn theo các
hòa tan nguội là:
• A. 160 g

• B. 165 g
• C. 180 g
• D. 185 g
• Câu 2. Lượng đường cần thiết để hòa tan với 100 ml nước trong pha chế siro đơn theo cách
hòa tan nóng, để bay hơi tự do là:
• A. 160 g
• B. 165 g
• C. 180 g
• D. 185 g





































9


Câu 3. Nêu tên 3 dụng cụ dùng để xác định nồng độ đường trong siro dựa trên tỷ trọng của
siro:
• A. Tỷ trọng kế
• B. Phù kế Baume
• C. Cân
• D. Tất cả các câu trên
• Câu 4. Siro đơn có hàm lượng đường 64%, tương ứng với tỷ trọng ở 200C là:
• A. 1,32
• B. 1,33
• C. 1,30
• D. 1,29
• Câu 5. Nếu dùng phù kế Baumé để xác định tỷ trọng của siro thì siro có tỷ trọng 1,32 tương

ứng với độ Baumé là:
• A. 340
• B. 3405
• C. 350
• D. 360
• Câu 6. Ba ưu điểm chính của siro thuốc:
• A. Thích hợp trẻ em
• B. Sinh khả dụng cao
• C. Chứa hàm lượng đường cao, có tính ưu trương
• D. Tất cả các câu trên
• Câu 7. Các giai đoạn trong điều chế siro thuốc theo phương pháp hòa tan đường vào dung
dịch thuốc:
• A. Hòa tan dược chất, Hòa tan đường
• B. Điều chỉnh nồng độ đường đúng quy định
• C. Lọc trong siro
• D. Tất cả các câu trên
• Câu 8. Siro thuốc là:
• A. Siro thuốc là dạng dung dịch, sánh và có chứa tỷ lệ đường cao (56 - 64%)
• B. Siro thuốc là dạng hỗn dịch, sánh và có chứa tỷ lệ đường cao (56 - 64%)
• C. Siro thuốc là dạng nhũ tương, sánh và có chứa tỷ lệ đường cao (56 - 64%)
• D. Siro thuốc là dạng thuốc lỏng, sánh và có chứa tỷ lệ đường cao (56 - 64%)
BÀI 5: NƯỚC THƠM
• Câu 1. Phương pháp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao là:
• A. Dùng ethanol làm trung gian hòa tan
• B. Dùng bột talc làm trung gian phân tán
• C. Dùng chất diện hoạt Tween 20 làm trung gian hòa tan
• D. Cất kéo hơi nước
• Câu 2. Dung môi không thể dùng để pha dung dịch thuốc là:
• A. Ethanol
• B. Methanol

• C. Glycerol
• D. Nước cất
• Câu 3. Trong công thức pha chế sau, vai trò của tween là:
• Tinh dầu hồi 2 g
• Tween
20 g
0
• Cồn 90
300 g


10


Nước cất
678 g
• A. Chất hiệp đồng tác dụng với tinh dầu hồi
• B. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
• C. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế tạp phức dễ tan
• D. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo do làm giảm sức căng bề mặt
• Câu 4. Ưu nhược điểm nước thơm:
• A. Phương pháp cất cho nước thơm có mùi vị tốt,
• B. Cách điều chế phức tạp, mất thời gian không phù hợp với pha chế nhỏ,
• C. Nồng độ tinh dầu hòa tan thấp
• D. Tất cả các câu trên
BÀI 6: POTIO
• Câu 1. Potio là dạng thuốc nước, có …(A)... thường được pha chế …(B) ..., uống từng
muỗng (10 – 15ml), thời gian sử dụng ngắn.
• A. vị ngọt
• B. theo đơn

• C. Câu A và B
• D. Không câu nào đúng
• Câu 2. Căn cứ vào cấu trúc, có 3 loại:
• A. Potio chính tên (potio dung dịch)
• B. Potio hỗn dịch
• C. Potio nhũ dịch
• D. Tất cả các câu trên
BÀI 7: THUỐC TIÊM
• Câu 1. Dung môi dùng để pha chế thuốc tiêm là:
• A. Nước cất
• B. Dầu thực vật
• C. Dung môi tổng hợp
• D. Tất cả các câu trên
• Câu 2. Chất phụ để tránh hiện tượng thủy phân, racemic hóa trong thuốc tiêm là:
• A. Acid Clorhydric (HCl)
• B. Acid citric
• C. Một số hệ đệm
• D. Không phải các câu trên
• Câu 3. Chất bảo quản để ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn trong thuốc tiêm điều chế từ
nguyên liệu động vật là:
• A. Phenol
• B. Cresol
• C. Câu A và B
• D. Không câu nào đúng
• Câu 4. Vỏ đựng thuốc tiêm bằng thủy tinh đạt tiêu chuẩn:
• A. Thủy tinh trung tính, trong suốt, không có bọt và gợn sóng
• B. Thủy tinh kiềm, trong suốt, không có bọt và gợn sóng
• C. Thủy tinh thường, trong suốt, không có bọt và gợn sóng
• D. Thủy tinh tái chế, trong suốt, không có bọt và gợn sóng
• Câu 5. Nút cao su dùng trong vỏ đựng thuốc tiêm được tiệt khuẩn bằng:

• A. Nhiệt ẩm trong nồi hấp ở 1200C trong 30 phút
• B. Nhiệt ẩm trong nồi hấp ở 1000C trong 30 phút
• C. Nhiệt ẩm trong nồi hấp ở 1300C trong 30 phút


11


















































D. Nhiệt ẩm trong nồi hấp ở 1400C trong 30 phút
Câu 6. Thuốc tiêm có thành phần không bền với nhiệt, được tiệt khuẩn bằng cách tốt nhất là:
A. Lọc qua màng có lỗ lọc 0,22 µm
B. Lọc qua màng có lỗ lọc 0,32 µm
C. Lọc qua màng có lỗ lọc 0,42 µm

D. Lọc qua màng có lỗ lọc 0,52 µm
Câu 7. Để lọc trong thuốc tiêm dạng dung dịch, cách tốt nhất là:
A. Lọc qua màng có lỗ lọc 0,45 µm
B. Lọc qua màng có lỗ lọc 0,55 µm
C. Lọc qua màng có lỗ lọc 0,65 µm
D. Lọc qua màng có lỗ lọc 0,75 µm
Câu 8. Thuốc tiêm có thành phần không chịu được nhiệt độ cao, phương pháp tiệt khuẩn
thuận tiện và rẻ tiền nhất là:
A. Phương pháp Tyndall
B. Luộc sôi 1000C trong 30 phút
C. Luộc sôi 1000C trong 60 phút
D. Luộc sôi 1200C trong 20 phút
Câu 9. Phương pháp tiệt khuẩn dùng để diệt được nha bào trong thuốc tiêm là:
A. Dùng hơi nước nén ở 1150C trong 20 phút
B. Dùng hơi nước nén ở 1200C trong 20 phút
C. Dùng hơi nước nén ở 1250C trong 20 phút
D. Dùng hơi nước nén ở 1300C trong 20 phút
Câu 10. Dung dịch thuốc tiêm Cafein 7% dùng chất phụ Natri benzoate để:
A. Tăng độ tan của cafein
B. Tăng tính thấm của cafein
C. Tăng thẩm thấu của cafein
D. Tăng Khuếch tán của cafein
Câu 11. Dung dịch thuốc tiêm Atropin sulfat dùng chất phụ acid citric để:
A. Tạo pH thích hợp 3 – 5
B. Tạo pH thích hợp 3,5 – 5,6
C. Tạo pH thích hợp 4 – 6
D. Tạo pH thích hợp 4,5 – 6,5
Câu 12. Dung dịch thuốc tiêm Calci clorid 10% tiệt khuẩn bằng cách:
A. Luộc sôi ở 1000C trong 30 phút
B. Luộc sôi ở 1100C trong 30 phút

C. Luộc sôi ở 1150C trong 30 phút
D. Luộc sôi ở 1200C trong 30 phút
Câu 13. Dung dịch thuốc tiêm Vitamin C 5% dùng chất phụ Natri metadisulfit để:
A. Chống oxy hóa
B. Chống biến chất
C. Chống hút ẩm
D. Chống đổi màu
Câu 14. Màng lọc dùng để lọc tiệt khuẩn trong thuốc tiêm có kích thước lỗ lọc là:
A. 0,22 µm
B. 0,32 µm
C. 0,42 µm
D. 0,52 µm
12




















































Câu 15. Trong quy trình pha chế thuốc tiêm, cần phải kiểm nghiệm các thành phần của
thuốc khi:
A. Đã hòa tan các thành phần
B. Đã cân các thành phần
C. Đã hoàn thành các công đoạn
D. Không câu nào đúng
Câu 16. Thuốc tiêm hydrocortison acetat có cấu trúc:
A. Nhũ tương dầu
B. Hỗn dịch trong nước
C. Dung dịch dầu
D. Dung dịch bảo hòa
Câu 17. Thuốc tiêm chứa 3 vitamin B1, B6 và B12 ổn định nhất ở dạng:
A. Nhũ tương
B. Dung dịch nước
C. Khối xốp đông khô
D. Dung dịch riêng khi dùng trộn lại
Câu 18. Nước cất pha thuốc tiêm streptomycin có thể thay thế bằng:
A. Thuốc tiêm natri clorid 5 % ống 5 ml
B. Thuốc tiêm natri clorid 0,9 % ống 5 ml
C. Thuốc tiêm natri clorid 10 % ống 10 ml
D. Thuốc tiêm glucose 30 % ống 30 ml
Câu 19. Thuốc được tiêm vào tĩnh mạch bằng đường truyền dịch là:
A. Thuốc tiêm Penicilin 500.000 UI
B. Thuốc tiêm hỗn dịch Penicilin 1.000.000 UI
C. Thuốc tiêm NaHCO3 1,4 % 125 ml
D. Thuốc tiêm Adrenalin 1 mg/ml
Câu 20. Thuốc tiêm có thể dùng nhỏ lên mắt là:

A. Strychnin sulfat 0,1 %
B. Gluocose 10 %
C. Eucalyptin 15 %
D. Polymycin
Câu 21. Dựa vào điều kiện nào để phân cấp khu vực pha chế:
A. Giới hạn vi sinh vật trong 1m3 không khí
B. Giới hạn bụi trong 1m3 không khí
C. Sắp xếp trong khu vực pha chế
D. Câu A và B đúng
Câu 22. Thuốc tiêm có ưu điểm chính là:
A. Hiệu quả trị liệu đúng mong muốn
B. Có thể sử dụng với lượng rất lớn
C. Tránh được tác dụng hủy hoạt chất trong môi trường tiêu hóa
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23. Tốc độ hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào, ngoại trừ:
A. Vị trí tiêm
B. Dung môi – chất dẫn pha tiêm
C. Bản chất phân tử của hoạt chất
D. Tuổi tác bệnh nhân
Câu 24. Biểu hiện đúng nhất của thuốc tiêm đẳng trương:
A. Có độ nhớt tương đương huyết tương
13





















































B. Có độ hạ băng điểm ∆t = - 0,52 0C
C. Có nồng độ chất tan 0,29 mol/l
D. Có khả năng giữ cho hồng cầu nguyên vẹn ở thử nghiệm thích hợp
Câu 25. Nước cất dùng để pha tiêm theo quy định của DĐVN là:
A. Nước cất
B. Nước cất vô trùng
C. Nước tinh khiết
D. Nước khử khoáng
Câu 26. Yêu cầu của dầu thực vật dùng làm dung môi pha chế thuốc tiêm là:
A. Là loại dầu ép nguội, tiệt khuẩn ở nhiệt độ 115 0C – 120 0C/1h
B. Trung tính, tinh khiết, tiệt khuẩn ở nhiệt độ 130 0C – 140 0C/1h
C. Trung tính, tinh khiết, tiệt khuẩn ở nhiệt độ 115 0C – 120 0C/1h
D. Trung tính, ép nguội, tiệt khuẩn ở nhiệt độ 130 0C – 140 0C/1h
Câu 27. Thuốc tiêm có các dạng bào chế sau:
A. Thuốc bột, hỗn dịch, nhũ tương
B. Bột vô khuẩn, dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương
C. Dụng dịch dầu, hỗn dịch, nhũ tương

D. Bột vô khuẩn, dung dịch nước, hỗn dịch
Câu 28. Nhũ tương tiêm tĩnh mạch phải là loại nhũ tương:
A. D/N và N/D
B. D/N
C. N/D
D. N/D/N
Câu 29. Chất Natri bisulfit được dùng trong thuốc tiêm với mục đích:
A. Làm tăng độ hòa tan của dược chất
B. Điều chỉnh pH của dung dịch
C. Bảo quản chống nhiễm khuẩn
D. Chống oxy hóa
Câu 30. Kể tên 3 tiêu chuẩn chung của nước cất pha tiêm:
A. Tinh khiết dược dụng
B. Vô trùng
C. Đạt tiêu chuẩn chí nhiệt tố hoặc giới hạn nồng độ endotoxin là nội độc tố
D. Tất cả các câu trên
Câu 31. Chọn câu có 3 ý cần thiết để thể hiện được định nghĩa thuốc tiêm:
A. Dược phẩm lỏng, trung tính, cấy dưới da bằng y cụ đặc biệt
B. Dược phẩm lỏng, đẳng trương, sử dụng với bơm tiêm qua da
C. Dược phẩm lỏng, dung môi nước, sử dụng dưới dạng dung dịch qua tĩnh mạch
D. Dược phẩm vô trùng, sử dụng dưới dạng lỏng, với y cụ đặc biệt
Câu 32. Thuốc tiêm chứa 3 vitamin B1, B6, B12 ổn định nhất ở dạng:
A. Hỗn dịch
B. Nhũ tương
C. Viên nén pha tiêm
D. Khối xốp đông khô được bào chế vô khuẩn
Câu 33. Thuốc tiêm glucose 20% có thể tiêm theo đường:
A. Trong da (I.D) (Injections in the skin) (Intradermal Injection)
B. Dưới da (SC) (Injection sous-cutanée) (subcutaneous injection)
C. Bắp thịt (IM) (Injections musculaires) (Intramuscular injection)

D. Tĩnh mạch (IV) (Intravenous) (Intravenous injection)
14




















































Câu 34. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào:
A. Vị trí tiêm
B. Dung môi – chất dẫn pha tiêm
C. Bản chất phân tử của hoạt chất
D. Chỉ A, B, C đúng
Câu 35. Thuốc tiêm nhũ tương dầu lạc tinh chế 5% chai 500 ml được tiêm:
A. Tiêm truyền tĩnh mạch, tốc độ chậm

B. Trong chỉ định dưỡng da qua đường IV
C. Bằng bộ dây truyền vô trùng
D. Chọn cả A, B, C
Câu 36. Hãy chọn các ưu điểm của thuốc tiêm:
A. Hiệu quả trị liệu đúng mong muốn
B. Có thể sử dụng với thể tích lớn
C. Tránh được tác dụng hủy hoạt chất của môi trường trong hệ tiêu hóa
D. Chọn cả A, B, C
Câu 37. Thuốc tiêm có một số nhược điểm chính:
A. Gây đau nhức khi tiêm
B. Phải có nhân viên y tế sử dụng
C. Dễ gây nhiễm khuản nơi tiêm và Có thể lây bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn
D. Chọn cả A, B, C
Câu 38. Thuốc tiêm bột Streptomycin sulfat (lọ 1g) phải đạt các yêu cầu chất lượng chính:
A. Gây đau nhức khi tiêm
B. Vô trùng, không chứa chí nhiệt tố
C. Sau khi hòa tan trong nước cất pha tiêm phải trong suốt, vô trùng, không độc tố
D. Không chứa chí nhiệt tố và tiêm ít đau nhức
Câu 39. Thuốc tiêm Lidocain 3% ống 2 ml = 60 mg phải đạt tiêu chuẩn:
A. Có màu vàng, pH 4,5 và vô trùng
B. Trong suốt và vô trùng
C. Đẳng trương và không chứa chí nhiệt tố
D. Không có câu nào đầy đủ
Câu 40. Yêu cầu về pH rất quan trọng ở thuốc tiêm:
A. Thuốc tiêm truyền Natribicarbonat 1,4%
B. Thuốc tiêm hỗn hợp hydrocortisone acetat
C. Thuốc tiêm dung dịch dầu eucalyptin
D. Chọn cả A, B, C
Câu 41. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc tiêm:
A. Hỗn dịch và dung dịch keo

B. Dung dịch
C. Nhũ tương và dung dịch keo
D. Hỗn dịch và nhũ tương Dầu/Nước
Câu 42. Thuốc tiêm có pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có chung một mục đích:
A. Ổn định hoạt chất trong chế phẩm
B. Giúp dung dịch tiêm đẳng thẩm thấu với huyết tương và dịch tế bào
C. Không gây số chí nhiệt tố
D. Ít gây đau nhức khi tiêm
Câu 43. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra, nếu là thuốc tiêm:
A. Thuốc tiêm, dung môi, chất dẫn là nước
B. Thuốc tiêm, dung môi, dầu lạc và ether ethylic
15


C. Bột để pha dung dịch tiêm nước
D. Chọn A và C
Câu 44. “Lóc” thủy tinh nhả vào thuốc tiêm là do:
A. Thuốc tiêm có pH acid và dung môi nước
B. Thuốc tiêm có dung môi dầu
C. Dung môi nước và thuốc có độ nhớt cao
D. Dung môi nước, pH kiềm và vài yếu tố khác
Câu 45. Mối quan hệ giữa nhiễm chí nhiệt tố trong thuốc tiêm và thuốc là:
A. Mối quan hệ độc lập trong đa số trường hợp
B. Mối quan hệ nhân quả nhiễm chí nhiệt tố → không vô trùng
C. Mối quan hệ nhân quả hai chiều
D. Mối quan hệ nhân quả không vô trùng → nhiễm chí nhiệt tố
Câu 46. Áp suất thẩm thấu trong dung dịch thuốc tiêm nước có thể biểu thị bằng đơn vị:
A. Nhiệt độ sôi của thuốc hoặc độ nhớt (Cp) và điểm sôi của dung dịch thuốc
B. Độ hạ băng điểm ∆t0C
C. Nồng độ Mol/L: mEq/L hoặc nồng độ thẩm thấu mOSMol/L

D. Chọn B và C
Câu 47. Biểu hiện đúng nhất của một thuốc tiêm đẳng trương là:
A. Có độ hạ băng điểm = - 0,520C
B. Có nồng độ chất tan = 0,29Mol/L
C. Có độ nhớt giống huyết tương
D. Có khả năng giữ cho hồng cầu nguyên vẹn trong thử nghiệm quy định
BÀI 7.1: CÁC PHƯƠNG PHÁP TIỆT KHUẨN TRONG BÀO CHẾ
• Câu 1. Các virus, nấm, vi khuẩn và bào tử bị tiêu diệt ở:
• A. 1110C trong 30 phút ở áp lực 1 atm
• B. 1000C trong 1 giờ ở áp lực 1 atm
• C. 1210C trong 30 phút ở áp lực 1 atm ở nồi hấp
• D. 1000C trong 1 giờ áp lực 1 - 1,2 atm ở nồi hấp
• Câu 2. Nồi hấp là một loại máy dùng để:
• A. Tiêu diệt vi sinh vật ở nhiệt độ cao 1210C
• B. Tiêu diệt hoặc phá hủy vi sinh vật ở áp suất cao 1 atm
• C. Tiêu diệt vi sinh vật trong thời gian 15 phút.
• D. Phối hợp các yếu tố trên
• Câu 3. Để tiệt trùng môi trường, hóa chất trong phòng thí nghiệm người ta thường sử dụng:
• A. Lò sấy
• B. Nồi hấp
• C. Đun sôi, Nồi chưng cách thủy
• D. Có thể sử dụng một trong các phương thức trên
• Câu 4. Nồi hấp là một công cụ để tiệt trùng:
• A. Dụng cụ bằng kim loại; Dụng cụ bằng thủy tinh
• B. Vật liệu bằng vải
• C. Vật liệu bằng cao su hay nhựa chịu nhiệt
• D. Tất cả các câu trên đều đúng
• Câu 5. Tiệt trùng ở nồi hấp có thể được thực hiện đối với:
• A. Môi trường, hóa chất
• B. Bệnh phẩm

• C. Dụng cụ đã sử dụng; Dụng cụ sạch
• D. Tất cả các đối tượng trên























16


Câu 6. Sau khi hấp, nồi hấp chỉ được mở ra khi:
A. Áp suất trong nồi đã hạ thấp xuống

B. Nhiệt độ trong nồi chỉ còn 1000C
C. Áp suất trong nồi trở về 0 và nhiệt độ trong nồi xuống 550C
D. Nồi đã nguội hẵn
Câu 7. Nồi hấp chỉ đạt được nhiệm vụ tiệt trùng khi:
A. Không khí trong nồi bị đuổi ra hết
B. Trong nồi chỉ toàn là hơi nước bão hòa
C. Nhiệt độ trong nồi đạt được 1210C ở 1 atm, Thời gian hấp kéo dài 15-30 phút
D. Đạt được tất cả các yếu tố trên
Câu 8. Chủng Bacillus subtilis được sử dụng để:
A. Kiểm tra quá trình hấp đạt yêu cầu hay chưa
B. Kiểm tra quá trình xả khí đạt yêu cầu hay chưa
C. Kiểm tra nhiệt độ của nồi hấp đạt yêu cầu hay chưa
D. Kiểm tra áp suất của nồi hấp đạt yêu cầu hay chưa
E. Kim tra thời gian hấp đạt yêu cầu hay chưa
Câu 9. Trong quá trình nồi hấp hoạt không, không nên:
A. Đun nhanh để tăng nhiệt độ, để tăng áp suất trong nồi
B. Xả hơi nhanh khi áp suất trong nồi còn cao
C. Mở nắp nồi khi nồi hấp đang làm việc
D. Tất cả các câu trên
Câu 10. Để bảo quản nồi hấp được tốt cần:
A. Lau chùi nồi hấp và thay nước sau 1-2 lần hấp
B. Ghi nhận thời gian, nhiệt độ và áp suất mỗi lần hấp
C. Kiểm tra kỹ thuật định kỳ mỗi tháng
D. Thực hiện tất cả các điều nêu trên
Câu 11. Tất cả vi sinh vật và nha bào đều bị tiêu diệt ở:
A. Không khí nóng 1600C trong 2 giờ
B. Không khí nóng 1400C trong 1 giờ
C. Không khí nóng 1700C trong 1 giờ
D. Câu A và C
Câu 12. Tủ sấy được dùng để tiệt trùng các dụng cụ:

A. Bằng thủy tinh, bằng sứ
B. Bằng nhựa
C. Bằng kim loại
D. Tất cả các dụng cụ trên trừ câu B
BÀI 8: THUỐC TIÊM TRUYỀN
• Câu 1. Dung môi dùng để pha chế thuốc tiêm truyền là:
• A. Nước cất
• B. Glycerin
• C. Glycerol
• D. Ethanol
• Câu 2. Thuốc tiêm truyền được khử khuẩn bằng cách tốt nhất là:
• A. Hấp ở 110-1200C, hoặc luộc sôi trong 30 phút
• B. Hấp ở 120-1300C, hoặc luộc sôi trong 30 phút
• C. Hấp ở 125-1300C, hoặc luộc sôi trong 30 phút
• D. Hấp ở 100-1200C, hoặc luộc sôi trong 30 phút
• Câu 3. Vật liệu để lọc trong dung dịch tiêm truyền tốt nhất là:






































17


A. Màng có lỗ lọc 0,45 µm
B. Màng có lỗ lọc 0,55 µm
C. Màng có lỗ lọc 0,65 µm
D. Màng có lỗ lọc 0,75 µm

Câu 4. Trong quy trình xử lý nút cao su mới làm vỏ đựng thuốc tiêm truyền phải có bước
ngâm vào dung dịch:
• A. Natri carbonat 5 – 10% trong 1 giờ
• B. Natri carbonat 10 – 15% trong 1 giờ
• C. Natri carbonat 10 – 20% trong 1 giờ
• D. Natri carbonat 10 – 25% trong 1 giờ
• Câu 5. Thuốc tiêm truyền thể tích lớn phải tiêm theo đường nào và cần các y cụ, phụ tùng
gì:
• A. Tĩnh mạch và cần bộ dây truyền dịch với tốc độ chậm
• B. Tĩnh mạch và cần bơm tiêm 10 ml
• C. Tĩnh mạch và cần bơm tiêm 20 ml
• D. Tĩnh mạch và cần bơm tiêm 50 ml
• Câu 6. Thuốc tiêm Calci clorid 10%, được tiêm theo đường nào vì sao:
• A. Tĩnh mạch vì dễ gây hoại tử khi thuốc tiếp xúc với tế bào
• B. Tiêm bắp không đau
• C. Tiêm dưới da không đau
• D. Không câu nào đúng
• Câu 7. Tiêm qua đường tủy sống, chỉ được tiêm dung dịch (Ưu? Nhược? Đẳng trương?) và
không vượt quá..?
• A. Dung dịch đẳng trương và không vượt quá 10 ml
• B. Dung dịch ưu trương và không vượt quá 10 ml
• C. Dung dịch nhược trương và không vượt quá 10 ml
• D. Không câu nào đúng
• Câu 8. Hai loại nhựa để chế tạo chai đựng thuốc tiêm truyền là:
• A. PE
• B. PP
• C. Câu A và B
• D. Không câu nào đúng
• Câu 9. Hai loại nhựa để chế tạo túi đựng thuốc tiêm truyền là:
• A. PVC

• B. PVA
• C. Câu A và B
• D. Không câu nào đúng
• Câu 10. Bộ dây truyền dịch thường có ống nhựa bằng:
• A. PVC
• B. PE
• C. PP
• D. Không câu nào đúng
• Câu 11. Thuốc tiêm nhũ tương lipid 10% chai 500 ml:
• A. Thuốc tiêm truyền
• B. Thuốc tiêm
• C. Tiêm tĩnh mạch chậm
• D. Câu A và C
BÀI 9: THUỐC NHỎ MẮT






18





















































Câu 1. Thuốc nhỏ mắt (collyres) là dạng có thể chất:
A. Lỏng
B. Mềm
C. Nhũ tương
D. Cả 3 dạng trên
Câu 2. Thuốc nhỏ mắt thường lưu lại tại mắt khoảng:
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 1 giờ
D. Câu A, B đúng
Câu 3. Thuốc dùng cho mắt nào sau đây không được chứa hoạt chất độc, mạnh:
A. Thuốc nhỏ mắt
B. Thuốc tra mắt
C. Thuốc rửa mắt
D. Câu A, B đúng
Câu 4. Nơi có nhiều mạch máu của mắt là:
A. Giác mạc
B. Kết mạc

C. Mống mắt
D. Tuyến lệ
Câu 5. Thuốc nhỏ mắt trị nhiễm khuẩn nên dùng cách khoảng:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 4 giờ
D. Câu A, B đúng
Câu 6. Thuốc nhỏ mắt chloramphenicol thường có nồng độ là:
A. 0,25%
B. 0,4%
C. 0,6%
D. 4%
Câu 7. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol có pH từ:
A. 4,6 – 6,4
B. 5,5 – 6,5
C. 6,5 – 7,8
D. 7,1 – 7,5
Câu 8. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất đẳng trương NaCl:
A. Thuốc nhỏ mắt atropine
B. Thuốc nhỏ mắt chloramphenicol
C. Thuốc nhỏ mắt bạc nitrat
D. Thuốc nhỏ mắt sulfacetamid
Câu 9. Kẽm sulfat dược dụng chứa bao nhiêu phân tử nước kết tinh:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 7
Câu 10. Dạng thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được phép lọc:
A. Dung dịch
B. Hỗn dịch

19




















































C. Nhũ tương
D. Có chất tăng độ nhớt
Câu 11. Yếu tố bảo vệ tự nhiên của mắt là:
A. Amylase
B. Lyposome
C. Lysozym
D. Vitamin E
Câu 12. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt là:

A. Chống sự phát triển của vi khuẩn, nấm mốc
B. Chống sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm mốc
C. Giúp thuốc ổ định với oxy, ánh sáng
D. Giúp thuốc có tác dụng kéo dài hơn
Câu 13. Chất bảo quản phải ưu tiên có tác dụng đối với:
A. Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa)
B. Eschirella coli
C. Aerobacter faecalis
D. Candida albicans
Câu 14. Chất bảo quản dùng an toàn cho mắt là:
A. Thủy ngân
B. Alcol
C. Nipagin
D. Na sulfit
Câu 15. Thuốc nhỏ mắt gây kích ứng mắt có thể do:
A. pH không phù hợp
B. Nước cất không thuộc loại pha tiêm
C. Chất bảo quản không đủ nồng độ
D. Sử dụng quá liều
Câu 16. Phần lớn thuốc nhỏ mắt có yêu cầu pH từ:
A. 4,0 – 5,0
B. 5,1 – 6,4
C. 6,4 – 7,8
D. 7,1 – 7,4
Câu 17. Để bảo đảm pH mong muốn dùng:
A. Chất đẳng trương hóa
B. Chất bảo quản
C. Hệ đệm
D. Chất ổn định
Câu 18. Ý nghĩa về pH của thuốc nhỏ mắt là:

A. Giúp mắt không bị kích ứng
B. Giúp hoạt chất ổn định
C. Giúp hoạt chất dễ hấp thu
D. Tất cả A, B và C đúng
Câu 19. Atropin sulfat bền ở môi trường:
A. Acid từ 3,2 – 4,5
B. Trung tính
C. Kiềm từ 7,1 – 7,5
D. Kiềm từ 6,8 – 7,4
Câu 20. Chất đẳng trương hóa có thể dùng trong thuốc nhỏ mắt là:
20


A. NaCl
B. Na2So4
C. Glucose; Lactose
D. Tất cả đúng
Câu 21. Thuốc nhỏ mắt được khuyên sau: sau khi mở lọ thuốc, chỉ nên dùng an toàn trong
vòng:
• A. 15 ngày
• B. 1 tháng
• C. 3 tháng
• D. Đến ngày hết hạn dùng ghi trên nhãn
• Câu 22. Công thức thuốc nhỏ mắt nào sau đây không cần dùng các chất bảo quản, đẳng
trương, hệ đệm?
• A. Argyrol 3%
• B. Cloramphenicol 0,4%
• C. Kẽm sulfat 0,25%
• D. . Kẽm sulfat 0,5%
• Câu 23. Chất bảo quản nào sau đây dễ tạo bọt, không khuấy mạnh khi pha chế:

• A. Nipagin M
• B. Nipagin P
• C. Benzalkonium clorid
• D. Thmersal
• Câu 24. Mắt chịu được dung dịch có độ đẳng trương tương đương với dd NaCl:
• A. 0,4%
• B. 9%
• C. 0,6 – 1,4%
• D. Câu A, B, C đúng
• Câu 25. Khi bị nhiễm trùng mắt, nên kết hợp dùng:
• A. Thuốc nhỏ mắt
• B. Thuốc mỡ tra mắt
• C. Kháng sinh uống
• D. Câu A, B, C đúng
• Câu 26. Thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat 0,25% nên có pH tứ:
• A. 5,0 – 6,0
• B. 5,5 – 6,5
• C. 6,5 – 7,5
• D. 7,1 – 7,5
• Câu 27. Chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt có mục đích:
• A. Kéo dài tác dụng của thuốc
• B. Làm bóng cho mắt
• C. Khắc phục tình trạng mắt khô
• D. Câu A và B đúng
BÀI 10: ĐẠI CƯƠNG HÒA TAN CHIẾT XUẤT
• Câu 1. Hòa tan chiết xuất là quá trình:
• A. Hòa tan không hoàn toàn
• B. Hòa tan chọn lọc
• C. Câu A và B
• D. Câu A hoặc B

• Câu 2. Dung môi được chọn trong hòa tan chiết xuất phải đạt các yêu cầu sau:






21














































A. Dễ thấm vào dược liệu
B. Phải có tác dụng hòa tan chọn lọc
C. Không làm thành phẩm có mùi đặc biệt
D. Phải trơ về mặt hóa học, không làm biến chất hoạt chất
Câu 3. Nhược điểm của phươn pháp ngâm:
A. Dịch chiết quá loãng
B. Không chiết kiệt được hoạt chất, nên chỉ chiết 1 lần

C. Tốn nhiên liệu và thời gian cô đặc
D. Tất cả các câu trên
Câu 4. Mục tiêu hòa tan chiết xuất là:
A. Để điều chế các chế phẩm từ dược liệu
B. Để hòa tan các chất có thể tan được trong dung môi
C. Để chiết được tối đa các hoạt chất và giữ lại tối đa các tạp chất trogn bã dược liệu với điều
kiện chiết kinh tế nhất.
D. Để chiết được hoạt chất tinh khiết
Câu 5. Dung môi thường được sử dụng trong hòa tan chiết xuất:
A. Nước
B. Hỗn hợp cồn – nước
C. Ether
D. Dầu thực vật
Câu 6. Chất diện hoạt dùng trong hòa tan chiết xuất nhằm mục đích:
A. Tăng tốc độ hòa tan
B. Tăng tốc độ khuếch tán nội
C. Tăng sụ hòa tan chọn lọc
D. Tăng sự thấm dung môi vào dược liệu và vào chất tan
Câu 7. Nhờ hiện tượng thẩm tích qua màng tế bào dược liệu nguyên vẹn đã giúp cho hòa tan
chiết xuất đạt được:
A. Hiệu suất cao
B. Hòa tan có tính chọn lọc
C. Tốc độ hòa tan nhanh
D. Thời gian chiết xuất ngắn
Câu 8. Dược liệu để chiết xuất cần được phân chia mịn nhằm:
A. Tăng tính hòa tan chọn lọc
B. Tăng hiệu suất chiết
C. Tăng khả năng thấm dung môi
D. Rút ngắn thời gian chiết
Câu 9. Ngâm lạnh là:

A. Dược liệu ngâm trong nước, trong thời gian nhất định, rút dịch chiết.
B. Dược liệu ngâm trong cồn hoặc trong nước trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường,
rút dịch chiết.
C. Dược liệu ngâm trong dung môi trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thường, có khuấy
trôn, rút dịch chiết.
D. Dược liệu ngâm trong dung môi trong thời gian nhất định ở nhiệt độ thích hợp, có khuấy
trộn, rút dịch chiết.
Câu 10. Chiết bằng phương pháp hầm là:
A. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ cao, gạn lấy dịch chiết.
B. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thường, thấp hơn nhiệt độ sôi
trong một thời gian, có khuấy trộn, rút dịch chiết.
22



















































C. Dược liệu ngâm ở nhiệt độ sôi của dung môi trong một thời gián, gạn lấy dịch chiết.
Dược liệu ngâm trong nước sôi, để nguội dần, gạn lấy dịch chiết.
Câu 11. Chiết bằng phương pháp hãm là:
A. Dung môi sôi cho vào dược liệu trong thời gian dài, gạn lấy dịch chiết.
B. Dung môi sôi cho vào dược liệu 30 phút, gạn lấy dịch chiết.
C. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ sôi trong 30 phút, gạn lấy dịch chiết.
D. Dược liệu ngâm trong dung môi ở nhiệt độ sôi trong vài giờ, gạn lấy dịch chiết.
Câu 12. Chiết bằng phương pháp ngâm phân đoạn là phương pháp ngâm trong đó:
A. Dược liệu được chia thành các phần không bằng nhau, rồi chiết với toàn bộ dung môi.
B. Dược liệu được chia thành các phần không bằng nhau, rồi chiết với từng phần dung môi.
C. Toàn bộ dược liệu được ngâm với từng phần dung môi, các dịch chiết gộp lại thu dịch
ngâm.
D. Ngâm dược liệu với toàn bộ dung môi để cách ba ngày.
Câu 13. Ngấm kiệt phân đoạn là ngấm kiệt cải tiến, trong đó:
A. Dung môi được chia thành nhiều phần để chiết các bình.
B. Dược liệu được chia thành nhiều bình, dịch chiết loãng của bình trước là dung môi để
chiết bình sau.
C. Dung môi đi ngược chiều với dược liệu.
D. Dược liệu được chia thành nhiều bình, mỗi bình được chiết với một phần dung môi.
Câu 14. Ưu điểm nổi bật của phương pháp ngấm kiệt so với các phương pháp ngâm là:
A. Quá trình chiết liên tục
B. Thời gian chiết ngắn
C. Không cần khuấy trộn
D. Với cùng lượng dung môi cho hiệu suất chiết cao hơn
Câu 15. Ưu điểm nổi bật của phương pháp chiết ngấm kiệt phân đoạn là:
A. Rút ngắn thời gian chiết
B. Tiết kiệm dung môi, cho dịch chiết đậm đặc
C. Chiết kiệt hoạt chất
D. Có thể áp dụng cho nhiều loại dược liệu

Câu 16. Phương pháp chiết cho hiệu suất cao và tiết kiệm dung môi:
A. Sắc
B. Ngấm kiệt
C. Ngấm kiệt ngược dòng
D. Ngấm kiệt phân đoạn
Câu 17. Ngấm kiệt phân đoạn ứng dụng cho trường hợp sau:
A. Dược liệu quý hiếm
B. Dược liệu rẻ tiền
C. Dược liệu rẻ tiền và có hoạt chát dễ ba hơi
D. Dược liệu quý hiếm, độc, có hoạt chất dễ bay hơi
Câu 18. Ngấm kiệt ngược dòng ứng dụng trong trường hợp:
A. Điều chế cồn thuốc
B. Điểu chế cao thuốc
C. Khi chiết với một lượng nhỏ dược liệu
D. Khi cần chiết với số lượng lớn dược liệu nhiều lần, liên tục
Câu 19. Mục đích của việc làm khô:
A. Giúp bảo quản dược phẩm chống nhiễm vi cơ
B. Đảm bảo tính bền của một số hoạt chất
C. Làm giảm kích thước hay trọng lượng của sản phẩm, thuận tiện cho việc vận chuyển
23



















































D. Là 1 phần quan trọng trong điều chế một số dạng thuốc như cao thuốc, thuốc cốm, thuốc
viên…
Câu 20. Muốn tăng tốc độ bốc hơi đẩ sấy nhanh cần phải:
A. Khuấy trộn không khí xung quanh như dùng quạt gió
B. Chia nhỏ dược chất hay trải thành lớp mỏng
C. Tăng nhiệ độ
D. Khử hơi nước chung quanh bằng cách ngưng tụ
Câu 21. Ưu điểm của máy sấy băng chuyền:
A. Quá trình sấy liên tục
B. Sự làm khô được từ từ, không tạo lớp màng ngoài cứng ngăn cản sự thoát nước từ bên
trong
C. Sấy khô kiệt tới mức tối đa
D. Có thể sử dụng ở quy mô công nghiệp
Câu 22. Cấu tạo máy sấy phun sương gồm 3 bộ phận chính là:
A. Hệ thống phân tán
B. Buồng sấy
C. Buồng thu sản phẩm
D. Tất cả các câu trên
Câu 23. Nguyên tắc phương pháp đông khô
A. Nước trong chất cần làm khô được làm đông lại thành nước đá
B. Bốc hơi trực tiếp không qua giai đoạn trung gian

C. Quá trình thực hiện ở áp suất thấp
D. Tất cả các câu trên
Câu 24. Áp dụng phương pháp phơi (sử dụng năng lượng mặt trời) để làm khô:
A. Bột dược liệu
B. Cồn thuốc
C. Dược liệu thô hoặc nguyên
D. Cao thuốc
Câu 25. Không dùng tủ sấy để làm khô sản phẩm sau:
A. Dược liệu nguyên
B. Bột dược liệu
C. Các sản phẩm sinh học, kháng sinh
D. Cao thuốc
Câu 26. Làm khô bằng tủ sấy có ưu điểm hơn tủ sấy chân không:
A. Nhiệt độ sấy thấp hơn
B. Thời gian sấy nhanh hơn
C. Hoạt chất không bị phân hủy bởi nhiệt
D. Thiết bị đơn giản và rẻ tiền hơn
Câu 27. Máy sấy tầng sôi áp dụng để làm khô:
A. Dược liệu nguyên
B. Bột dược liệu
C. Bột thuốc và cốm thuốc
D. Cao thuốc
Câu 28. Phương pháp sấy phun sương áp dụng trong trường hợp:
A. Làm khô dược liệu
B. Làm khô bột hóa chất
C. Điều chế cao khô từ dịch chiết dược liệu và các sản phẩm đặc biệt như trà hòa tan, sữa bột
D. Làm khô các sản phẩm sinh học như các hormone, kháng sinh
24



Câu 29. Phương pháp làm khô ở nhiệt độ thấp nhất là:
A. Phương pháp sấy tầng sôi
B. Phương pháp đông khô
C. Phương pháp phun sương
D. Phương pháp sấy bằng ống hình trụ
Câu 30. Dạng nguyên liệu để làm khô bằng sấy phun sương:
A. Bột ẩm
B. Mềm như cao mềm, cao đặc
C. Lỏng (dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương)
D. Tế bào tươi
Câu 31. Nhiệt độ trong phòng sấy phun sương:
A. 1000C
B. 2000C
C. 1200C
D. 700C
Câu 32. Thời gian để giọt chất lỏng có thể khô trong buồng sấy phun sương:
A. Một phần nhỏ của giây
B. Một phần nhỏ của phút
C. vài phút
D. 30 phút
Câu 33. Nhiệt độ các giọt chất lỏng phải chịu trong buồng sấy phun sương:
A. 60 - 700C
B. 1000C
C. 1500C
D. 2000C
Câu 34. Phương pháp làm khô không sử dụng năng lượng thường sử dụng là:
A. Phơi âm can
B. Đông khô
C. Dùng chất hút ẩm
D. Dùng đền hồng ngoại

BÀI 11: CÁC DẠNG THUỐC ĐIỀU CHẾ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN CHIẾT XUẤT
• Câu 1. Theo DĐVN I để điều chế các chế phẩm dược liệu sau, bằng phương pháp chiết nào:
• Chế phẩm Cao lỏng Canhkina:
• A. Ngấm kiệt
• B. Ngâm lạnh
• C. Hãm
• D. Ngâm lạnh phân đoạn
• Câu 2. Theo DĐVN I để điều chế các chế phẩm dược liệu sau, bằng phương pháp chiết nào:
• Chế phẩm Cao lỏng Opi:
• A. Ngấm kiệt
• B. Ngâm lạnh
• C. Hãm
• D. Ngâm lạnh phân đoạn
• Câu 3. Theo DĐVN I để điều chế các chế phẩm dược liệu sau, bằng phương pháp chiết nào:
• Chế phẩm Cao lỏng lạc tiên:
• A. Ngấm kiệt
• B. Ngâm lạnh
• C. Hãm
































25


×