Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trắc nghiệm môn Lao Chưa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.88 KB, 8 trang )

CÂU HỎI MINH HỌA MÔN LAO
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)

Mã đề cương chi tiết: TCDY035
I. TRẮC NGHIỆM MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Vi khuẩn lao có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là trực khuẩn kháng cồn acid.
B. Không bị tiêu diệt bởi cồn 90o.
C. Dễ bị tiêu diệt dưới ánh sáng mặt trời.
D. Sống rất lâu trong bóng tối và môi trường ẩm thấp.
Câu 2: Vi khuẩn lao
A. Là vi khuẩn sinh sản nhanh 2-3 lần/24 giờ.
B. Là vi khuẩn sinh sản chậm 20-24 giờ/lần.
C. Là vi khuẩn kỵ khí.
D. Sống dai dẳng dưới ánh sáng mặt trời.
Câu 3: Đường xâm nhập vi khuẩn lao vào cơ thể:
A. Duy nhất qua đường hô hấp.
B. Qua đường hô hấp là quan trọng nhất.
C. Có thể lây qua đường tiêu hóa và da niêm.
D. Câu B và C đúng.
Câu 4: Nguyên nhân lao sơ nhiễm:
A. Vi khuẩn lao người.
B. Vi khuẩn lao bò.
C. Vi khuẩn lao không điển hình, nhất là bệnh nhân HIV.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Đường lây hay gặp nhất gây lao sơ nhiễm là:
A. Đường hô hấp.
B. Đường tiêu hóa.
C. Đường da niêm.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Các triệu chứng lao phổi:


A. Lâm sàng hay gặp như ho, ho máu, gầy sút, sụt cân.
B. Khám thực thể nghèo nàn.
C. Bệnh nhân thường suy kiệt, suy dinh dưỡng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Lao kê:
A. Chỉ có biểu hiện lao tại phổi.
B. Không bao giờ kèm theo tràn dịch màng phổi.
C. Diễn tiến âm thầm.
D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Vị trí lao hạch:
A. Cổ, hố thượng đòn
B. Nách.
C. Bẹn.
1


D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Lao hạch do:
A. Vi khuẩn lao người.
B. Vi khuẩn lao bò.
C. Vi khuẩn lao không điển hình.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Yếu tố thuận lợi cho lao hạch là:
A. Trẻ không tiêm ngừa BCG, suy dinh dưỡng.
B. Suy giảm miễn dịch.
C. Mắc các bệnh mạn tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Nhuộm tiêu bản AFB, thông thường qua mấy bước:
A. 02 bước.
B. 03 bước.

C. 04 bước.
D. 05 bước.
Câu 12: Trình tự đúng của các bước nhuộm tiêu bản AFB là:
A. Nhuộm màu, nhuộm nền và tẩy màu.
B. Nhuộm nền, tẩy màu, nhuộm màu.
C. Nhuộm màu, tẩy màu và nhuộm nền.
D. Nhuộm nền, nhuộm màu và tẩy màu.
Câu 13: Tiêu bản nhuộm và tẩy màu không đạt: chọn câu đúng nhất
A. AFB nhạt mầu có thể do tẩy quá hoặc nhuộm chưa đủ (thời gian, sức nóng...).
B. Nền cũng màu đỏ do tẩy màu chưa đủ khó phân biệt rõ AFB (những tiêu bản nhìn bằng mắt
thường còn màu đỏ là tẩy chưa đạt).
C. Nền xanh đậm, AFB tối do nhuộm nền quá lâu.
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 14: Độ sạch khi nhuộm tiêu bản AFB: chọn câu đúng nhất
A. Tiêu bản đạt độ sạch: Soi không thấy các cặn bẩn, cặn Fuchsin, tinh thể,…
B. Tiêu bản không đạt độ sạch: Soi thấy các cặn bẩn, cặn Fuchsin, tinh thể,…do thuốc nhuộm
cù cặn hoặc do hơ quá nóng trong khi nhuộm Fuchsin.
C. Cả câu A, B đều đúng.
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai.
Câu 15: Hậu quả lỗi sai âm ( - ) ( âm tính giả) khi nhuộm tiêu bản AFB:
A. Người bệnh lao không được điều trị có thể tử vong.
B. Người bệnh tiếp tục truyền bệnh cho những người xung quanh.
C. Đánh giá kết quả điều trị sai lệch.
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Câu 16: Phòng ngừa lỗi sai dương khi nhuộm tiêu bản AFB:
A. Chất lượng kính hiển vi tốt.
B. Sử dụng tiêu bản mới, không có vết xước.
C. Sử dụng que phết đờm riêng cho từng bệnh phẩm.
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Câu 17: Phòng ngừa lỗi sai âm khi nhuộm tiêu bản AFB:

A. Không cần thiết chất lượng kính hiển vi tốt.
2


B. Đảm bảo đờm đạt chất lượng (ít nhất 2 ml, có nhày mủ).
C. Không cần hóa chất nhuộm Ziehl đạt chất lượng.
D. Cả 3 câu A, B, C đều sai.
Câu 18: Thao tác lấy đàm: theo trình tự
A. Hít vào thật sâu, Thở ra thật mạnh.
B. Hít vào thật sâu, thở ra thật mạnh (lần 2)
C. Hít sâu, thở mạnh lần 3, ho khạc thật sâu từ trong phổi.
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Câu 19: Nếu soi trong bệnh phẩm có AFB:
A. Đây là trực khuẩn kháng cồn và acid.
B. Đây có thể là vi khuẩn lao.
C. Cần định danh vi khuẩn gì.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Bệnh phẩm để chẩn đoán lao phổi có thể lấy từ:
A. Đàm.
B. Dịch qua nội soi phế quản.
C. Dịch dạ dày.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Xquang trong chẩn đoán lao phổi: chọn câu đúng nhất
A. Xquang phổi có độ nhạy cao, vì vậy cần được sử dụng rộng rãi để sàng lọc lao phổi.
B. Chụp X quang phổi cho tất cả người bệnh có triệu chứng hô hấp.
C. Không nên chẩn đoán xác định lao phổi chỉ dựa phim Xquang phổi đơn thuần.
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 22: Các kỹ thuật Xquang trong chẩn đoán: chọn câu đúng nhất
A. Chụp phổi thẳng thường quy phổi thẳng.
B. Chụp phổi thẳng thường quy phổi nghiêng.

C. Chụp đỉnh phổi tư thế ưỡn ngực.
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 23: Hình ảnh Xquang của lao phổi trên phim phổi thường quy thường gặp: chọn câu đúng
nhất
A. Hình ảnh tổn thương dạng nốt.
B. Hình ảnh tổn thương dạng thâm nhiễm.
C. Hình ảnh tổn thương dạng hang.
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Câu 24: Kích thước của hang lao trung bình từ:
A. 1 – 2 cm.
B. 2 – 4 cm.
C. 4 – 6 cm.
D. 6 – 8cm.
Câu 25: Hình ảnh Xquang tổn thương dải xơ mờ: chọn câu đúng nhất
A. Là các đường mờ có đường kính rộng từ 0,5 - 1 mm.
B. Thường tạo giống “hình lưới” hoặc hình “vân đá”.
C. Câu A & B đều đúng.
D. Câu A & B đều sai.
3


Câu 26: Hình ảnh tràn khí màng phổi: chọn câu đúng nhất
A. Có hình dải sáng dọc theo màng phổi ở bên bị tràn khí, rất rõ ở vùng đỉnh.
B. Thấy hình màng phổi tạng dưới dạng một dải viền,bao lấy nhu mô phổi bị co lại.
C. Không thấy hình mạch phổi ngoài giới hạn của màng phổi tạng .
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 27: Đặc điểm tổn thương lao phổi ở người nhiễm HIV: chọn câu đúng nhất
A. Ít thấy tổn thương hang.
B. Tổn thương vùng cao không còn là phổ biến, thay thế vào đó tổn thương có tính lan toả
(diffuse), thường cả ở vùng thấp của phổi.

C. Hình ảnh tiến triển nhanh hơn, lan tỏa, tổn thương khoảng kẽ nhiều hơn.
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 28: Tổn thương nhiều nốt rải rác trên 2 phổi, có thể do:
A. Lao kê.
B. Bệnh phổi nghề nghiệp.
C. Ung thư di căn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Ở Việt Nam, tràn dịch màng phổi có nguyên nhân hàng đầu là:
A. Lao.
B. Ung thư.
C. Virus.
D. Tạp trùng
Câu 30: Hình ảnh Xquang phổi trong lao kê, cần phân biệt với:
A. Nấm phổi.
B. Bụi phổi.
C. Viêm phổi lao.
D. Phế quản phế viêm lao.
Câu 31: Nguyên tắc điều trị bệnh Lao, chọn câu đúng nhất
A. Phối hợp các thuốc chống lao.
B. Phải dùng thuốc đúng liều, đều đặn.
C. Phải dùng thuốc đủ thời gian và theo 2 giai đoạn tấn công và duy trì.
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 32: Nguyên tắc Phối hợp các thuốc chống lao, chọn câu đúng nhất
A. Mỗi loại thuốc chống lao có tác dụng khác nhau trên vi khuẩn lao do vậy phải phối hợp các
thuốc chống lao.
B. Phối hợp ít nhất 3 loại thuốc chống lao trong giai đoạn tấn công và ít nhất 2 loại trong giai
đoạn duy trì.
C. Phối hợp ít nhất 6 loại thuốc chống lao trong giai đoạn tấn công và ít nhất 2 loại trong giai
đoạn duy trì.
D. Câu A & B đều đúng.

Câu 33: Nguyên tắc điều trị bênh lao Phải dùng thuốc đúng liều, chọn câu đúng nhất
A. Các thuốc chống lao tác dụng hợp đồng, mỗi thuốc có một nồng độ tác dụng nhất định.
B. Nếu dùng liều thấp dể hiệu quả và khó tạo ra các chủng vi khuẩn kháng thuốc, nếu dùng liều
cao dễ gây tai biến.
C. Câu A & B đều đúng.
D. Câu A & B đều sai.
4


Câu 34: Nguyên tắc Phải dùng thuốc đều đặn trong lao đa kháng, chọn câu đúng nhất
A. Với bệnh lao đa kháng: dùng thuốc 6 ngày/tuần, đa số thuốc dùng 1 lần vào buổi sáng
B. Có thể chia liều 2 lần trong ngày (sáng – chiều) để giảm tác dụng phụ,
C. Có thể tiêm 3 lần/tuần sau khi âm hóa đờm.
D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng.
Câu 35: Điều trị lao đúng quy cách sẽ mang lại kết quả:
A. Khỏi bệnh hoàn toàn.
B. Khỏi bệnh nhưng để lại di chứng tùy theo sang thương ban đầu.
C. Không thể biết trước được dự hậu vì còn tùy thuộc vào bệnh luôn luôn có trên người măc
bệnh lao.
D. Chỉ làm âm hóa đàm, bệnh sẽ tái phát sớm hay muộn.
Câu 36: Điều trị bệnh lao để lại nhiều di chứng là do:
A. Có nhiều tổn thương ở phế quản đi kèm.
B. Khí phế thủng.
C. Phát hiện trễ, điều trị dai dẳng có yếu tố cơ địa phối hợp.
D. Xảy ra ở người già, suy dinh dưỡng.
Câu 37: Điều trị lao kê thể phổi, ngoài thuốc kháng lao cần phải phối hợp:
A. Thở oxy.
B. Corticoides.
C. Thuốc giảm ho.
D. Manitol.

Câu 38: Điều trị lao hạch chủ yếu bằng:
A. Phẫu thuật.
B. Hóa trị lao.
C. Nâng thể trạng và phẫu thuật.
D. Hóa trị liệu và phẫu thuật.
Câu 39: Thời gian điều trị lao ngắn nhất mà ta có thể chấp nhận được là:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
Câu 40: Thuốc kháng lao được dùng mỗi ngày vào lúc:
A. Sáng, bụng đói.
B. Sáng, bụng no.
C. Sáng, giữa bữa ăn.
D. Sáng, bụng đói, được ăn sớm nhất là 1 giờ sau khi uống thuốc.
Câu 41: Có mấy thuốc trị lao cơ bản:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 42: Tác dụng phụ của thuốc chống lao:
A. Buồn nôn
B. Vàng da
C. Ngứa
5


D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 43: Phải ngưng dùng thuốc chống lao khi:
A. Nôn ói liên tục.

B. Ngứa toàn thân.
C. Phù.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 44: Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng lao được phân loại theo mấy mức độ theo
WHO:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45: Theo số liệu của Tổ chức Y tế thế giới năm 2014, tình hình bệnh lao ở Việt Nam:
A. Việt Nam đứng thứ 12/22 nước có bệnh lao cao nhất thế giới.
B. Việt Nam đứng thứ 14/27 nước có bệnh lao đa kháng cao nhất thế giới.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
Câu 46: Vai trò của tuyến huyện trong Chương trình chống lao quốc gia:
A. Là tuyến đầu tiên triển khai chương trình phòng chống bệnh lao.
B. Thực hiện các việc soi đàm, đảm bảo chất lượng xét nghiệm.
C. Chỉ định thực hiện ngoại trú, giám sát hoạt động chống lao và báo cáo số liệu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 47: Vai trò của tuyến xã phường trong Chương trình chống lao quốc gia:
A. Xác định người có dấu hiệu nghi ngờ bênh lao để chuyển họ về trạm lao hay TTYT huyện.
B. Phối hợp tổ chức lao huyện để quản lý và điều trị bệnh.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
Câu 48: Tác động của HIV đến bệnh lao và chương trình phòng chống lao vì HIV làm:
A. Thay đổi tình hình dịch tể lao.
B. Tăng tỷ lệ tử vong vì lao.
C. Bệnh cảnh lâm sàng không còn kinh điển.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 49: Xây dựng chương trình phòng chống lao là:

A. Nên có một mạng lưới riêng cho toàn quốc.
B. Tổ chức thực địa từ tỉnh thành.
C. Nên lồng ghép vào cơ sở y tế chung.
D. Kết hợp với cơ quan đoàn thể chính quyền địa phương
Câu 50: Chương trình phòng chống lao cần phải:
A. Tích cực, có hiệu quả, tốn kém.
B. Tích cực, số lượng, chất lượng vừa phải.
C. Số lượng, chất lượng tốt, tiết kiệm.
D. Huy động toàn xã hội đóng góp.

6


II. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1. Triệu chứng nghi ngờ lao phổi:
A. Nghi ngờ lao phổi khi ho kéo dài trên 1 tuần
B. Gầy súc, kém ăn, mệt mỏi
C. Ra mồ hôi trộm ban đêm
D. Sốt nhẹ về chiều
Câu 2. Triệu chứng lâm sàng chẩn đoán lao phổi:
A. Triệu chứng thực thể của bệnh nhân lao phổi: ran nổ, ran ẩm, ho khạc đàm,…
B. Triệu chứng toàn thân của bệnh nhân lao phổi: sốt nhẹ về chiều, ra mồ hôi đêm, chán ăn, mệt
mỏi, gầy sút cân
C. Triệu chứng cơ năng: ho, khạc đờm, ho ra máu, đau ngực, khó thở
D. Xét nghiệm Xpert MTB/RIF: cho kết quả sau khoảng 2 giờ có độ nhạy và độ đặc hiệu thấp
Câu 3. Chẩn đoán phân biệt lao phổi với:
A. Giãn phế quản
B. Ung thư phổi
C. Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci
D. Bệnh phổi ký sinh trùng

Câu 4. Phác đồ điều trị Lao phổi:
A. Phác đồ IA: 2RHZE(S)/4RHE
B. Phác đồ IB: 2RHZE/4RH
C. Phác đồ II: 2RHZE/10RHE
D. Phác đồ II: 2SRHZE/1RHZE/5RHE
III. GHÉP CÂU
Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác:
1.
2.
3.
4.

X
Lao phổi chiếm
Trẻ em mắc bệnh lao ở phổi chiếm
Nguy cơ chuyển từ nhiễm lao sang bệnh lao khoảng
Lao ngoài phổi ở trẻ em chiếm

A.
B.
C.
D.

Y
70 – 80%
20 – 30%
80 – 85%
10%

IV. ĐÚNG – SAI

Câu 1. Lao phổi là thể lao phổi biến nhất?
A. ĐÚNG
B. SAI
Câu 2. Gầy sút, kém ăn, mệt mỏi là triệu chứng nghi lao quan trọng nhất?
A. ĐÚNG
B. SAI
Câu 3. Phân loại bệnh lao theo vị trí giải phẫu gồm có: Lao phổi và lao ngoài phổi?
A. ĐÚNG
B. SAI
Câu 4. Bệnh phẩm đờm đạt chất lượng: có nhày mủ, thể tích mẫu ít nhất 2ml?
A. ĐÚNG
B. SAI
V. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 1. Liều lượng thuốc Isoniazid hàng ngày cho người lớn là ………….. mg/kg cân nặng.
Câu 2. Thuốc kháng lao hàng 1 (H) là ……………..
7


Câu 3. Nguy cơ chuyển từ nhiễm lao sang bệnh lao khoảng ……….% trong suốt cuộc đời những
người khỏe mạnh có hệ thống miễn dịch bình thường bị nhiễm lao từ lúc nhỏ sẽ chuyển thành
bệnh lao.
Câu 4. Thuốc được sử dụng để giải mẫn cảm cấp bách trong trường hợp lao nặng, ADR nặng,
quá mẫn với nhiều hơn một thuốc là …………………
- HẾT -

8




×