Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐÁP án đề 1 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II TOÁN HÌNH 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.79 KB, 3 trang )

Lớp Học Mãi – Nơi Bạn Cần! Đề 1
Họ và Tên:

§¸P ¸N
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
Môn: Toán HÌNH HỌC 10

I. TRẮC NGHỆM (3 điểm) Mỗi câu 0.5 điểm
Câu 1: Cho góc x thoả mãn điều kiện 0° < x < 90°. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cotx > 0

B. sinx > 0

D. tanx > 0

C. cosx < 0

Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích vô hướng ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 . ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐶 bằng bao nhiêu ?
A. 2a2

𝟏

C. 𝟐a2

B. a2

D. a2√2

Câu 3: Cho tam giác ABC có cạnh BC = a, cạnh CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất


khi góc C bằng:
A. 150°

B. 20°

C. 80°

D. 90°

Câu 4: Gía trị của biểu thức S = 3 – sin290° + 2cos260° - 3tan245° bằng:
𝟏

𝟏

A. − 𝟐

B. 1

D. 𝟐

C. 5
3

Câu 5: Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c với b = 7 cm, c = 5 cm và cos A = 5. Diện tích S
của tam giác ABC bằng:
A. 16 (cm2)

B. 15 (cm2)

C. 14 (cm2)


D. 13 (cm2)

Câu 6: Tam giác ABC có 𝐴̂ = 60°, các cạnh b = 20, c = 35. Chiều cao ha là:
A. 18,65

C. √𝟑

B. 19.93

D. √𝟔

II. T Ự LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 11 cm
⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ và chứng tỏ rằng tam giác ABC có góc A tù.
a) Tính 𝐴𝐵
b) Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2 cm và gọi N là trung điểm của cạnh AC. Tính
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑀. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑁.

Giải
- Hình (tự vẽ) (0.25 điểm)
1

1

⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ = (AC2 + AB2 – BC2) = (82 + 62 – 112) = a) 𝐴𝐵

2
2

= AB.AC.cos A = -

21
2

21
2

(0.5 điểm)

=> góc A tù. (0.25 điểm)

1
1
b) Ta có ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑀 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 , ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑁 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐶 (0.25 điểm)
3

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝑁
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ =
Do đó 𝐴𝑀

2


1
3

⃗⃗⃗⃗⃗ .
𝐴𝐵

1
2

⃗⃗⃗⃗⃗ (0.25 điểm)
𝐴𝐶
1|Page


Lớp Học Mãi – Nơi Bạn Cần! Đề 1
=
=

1

⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗
. 𝐴𝐵

(0.25 điểm)

6
1

21


6

2

.(−

)=-

7
4

(0.25 điểm)

Câu 8: (3 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh a = 12, b = 16, c = 20.
a) Tính diện tích S và chiều cao ha của tam giác.
b) Tính độ dài đường trung tuyến ma của tam giác.
c) Tính bán kính R và r của các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác.

Giải
1
a) Theo công thức Hê-rông với p = (12 + 16 + 20) = 24 (0.25 điểm)
2

ta có: S = √24(24 − 12)(24 − 16)(24 − 20) = 96 (0.5 điểm)
ha =

2𝑆 2.96
𝑎


=

12

=16. (0.25 điểm)

2

2(𝑏 + 𝑐2 )− 𝑎2
b) ma =
4
2

=

2(162 + 202 )−122
4

= 292 (0.75 điểm)

ma = √292 ≈ 17.09. (0.25 điểm)
c) R =
r=

𝑎𝑏𝑐
4𝑆
𝑆
𝑝

=


=

12.16.20
4.96

96
24

= 10

=4

̂ = 60°, AB = 4 và AC = 6.
Câu 9: (2 điểm) Cho tam giác ABC có 𝐵𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ , độ dài cạnh BC và bán kính R của đường tròn ngoại
a) Tính tích vô hướng ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 . ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐶 , ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 . 𝐵𝐶
tiếp tam giác ABC.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 3𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0 và 𝑁𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0 (x ≠ -1). Định x để AN
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ +𝑥𝑁𝐶
b) Lấy các điểm M, N định bởi: 2𝐴𝐵
vuông góc với BM.

Giải
1

a) ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 . ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐶 = AB.AC.cos A = 4.6.( ) = 12 (0.25 điểm)
2

⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ (𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ - 𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ ) = 𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ – AB2 = 12 – 16 = -4 (0.25 điểm)
𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ )2 = AC2 - 2𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ + AB 2 = 36 – 2.12 + 16 = 28 => BC = 2√7
BC2 = (𝐴𝐶
(0.25 điểm)
R=

𝐵𝐶
2 𝑠𝑖𝑛𝐴

=

2√7
√3
2. 2


=

2√31
3

(0.25 điểm)

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ +3𝑀𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0  2𝐴𝑀
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 3(𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ - ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
b) 2𝐴𝑀
𝐴𝑀 ) = ⃗0
2|Page


Lớp Học Mãi – Nơi Bạn Cần! Đề 1
⃗⃗⃗⃗⃗ => ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ => ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ - ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗0
=> ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑀 = 3𝐴𝐶
𝐴𝐵 - ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝑀 = 3𝐴𝐶
𝐵𝑀 = 3𝐴𝐶
𝐴𝐵 và ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑁𝐵 + 𝑥𝑁𝐶
1
⃗⃗⃗⃗⃗ – ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑥𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ ) (0.75 điểm)
=> ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 – ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑁 + x(𝐴𝐶
𝐴𝑁) = ⃗0 => ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑁 = 𝑥+1 (𝐴𝐵

AN vuông góc với BM  ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑁. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝑀 = ⃗0
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑥𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ ).( 3𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ - 𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ ) = ⃗0  (3 – x)𝐴𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ – AB2 + 3xAC2 = ⃗0
 (𝐴𝐵
 (3 – x). 12 – 16 + 3x.36 = 0  96x + 20 = 0
x=-

5
24

(0.25 điểm)

3|Page




×