Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

15 hai tam giác bằng nhau (c c c) (bài tập)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.23 KB, 2 trang )

Trung tâm Unix
Tầng 1 – CT 1.1 – Chung cư ngõ 183 Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân
 04.6269.1558 – 0916001075 |  |  unix.edu.vn

Mỗi tuần, các em sẽ rèn luyện 5 bài tập. Trong đó có 2 - 3 bài thầy cô đã hướng dẫn cách suy nghĩ trên
lớp. Nhiệm vụ về nhà của các em là:
- Suy nghĩ hướng giải của các bài còn lại.
- Trình bày cả 5 bài đầy đủ, sạch sẽ như bài thi ra giấy
- Nộp lại bài về nhà cho thầy cô vào buổi học đại số tuần tới.
Với các bạn muốn có thêm cơ hội để luyện tập với các bại khó hơn nữa và muốn cộng nhiều điểm kinh
nghiệm ở trung tâm hơn nữa, chúng ta sẽ làm thêm 1 bài cuối.

Hình học lớp 7 CB
Bài 15: Hai tam giác bằng nhau (c.c.c)
Bài 1: Cho ∆ABC, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa B, vẽ
∆ACD sao cho AD = BC; CD = AB. Chứng minh rằng AB // CD và AH  AD
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm cạnh BC
a) Chứng minh ∆ABM = ∆ACM
b) Chứng minh AM  BC
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) và đường tròn (B; 2,5cm), chúng cắt nhau tại M
và N. Chứng minh:
E

a) ∆AMB = ∆ANB

F

b) AB là tia phân giác của MAN

B


A

Bài 4: Trên hình vẽ bên cho biết EA = EB; FA = FB; QA = QB
a) Chứng minh ∆AEF = ∆BEF; ∆AEQ = ∆BEQ
b) Chứng minh 3 điểm E, F, Q thẳng hàng

Q

Bài 5: Cho tam giác ABC. Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AB (D và C nằm khác phía đối với AB), AD =
AB. Vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AC (E và B nằm khác phía đối với AC), AE = AC. Biết rằng DE = BC.
Tính BAC

Tài liệu học sinh © UNIX 2017

1


Trung tâm Unix
Tầng 1 – CT 1.1 – Chung cư ngõ 183 Hoàng Văn Thái – Thanh Xuân
 04.6269.1558 – 0916001075 |  |  unix.edu.vn

Bài 6*: Cho tam giác ABC. Lấy điểm B làm tâm vẽ đường tròn (B; AC). Lấy điểm C
làm tâm vẽ đường tròn (C; AB). Hai đường tròn này cắt nhau tại hai điểm E, F thuộc
hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ BC
a) Chứng minh các tam giác ∆ABC = ∆ECB = ∆FCB
b) Chứng minh AB // CF; AC // BF
c) Chứng minh ∆ABE = ∆ECA

Tài liệu học sinh © UNIX 2017


2



×