BÀI THỰC HÀNH 1 – Đề 01
(Lưu tên CSDL theo cấu trúc: LOP_NHOM. Ví dụ: 12A1_01)
1. Tạo bảng theo cấu trúc sau: (Nhập 10 Record)
Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
SACH Ma_so_sach
Ten_sach
So_trang
Ma_so_sach Text
Text
Number
NGUOI_MUON So_the
Ho_ten
Ngay_sinh
Lop
So_the Text
Text
Date / Time
Text
MUON_SACH So_the
Ma_so_sach
Ngay_muon
Ngay_tra
So_the
Ma_so_sach
Text
Text
Date / Time
Date / Time
2. Tạo các mối liên kết giữa các bảng:
a). Giữa bảng NGUOI_MUON và bảng MUON_SACH
thông qua trường So_the.
b). Giữa bảng SACH và bảng MUON_SACH thông
qua trường Ma_so_sach.
BÀI THỰC HÀNH 1 – Đề 02
(Lưu tên CSDL theo cấu trúc: LOP_NHOM. Ví dụ: 12A1_01)
1. Tạo bảng theo cấu trúc sau: (Nhập 10 Record)
Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
PhongBan MaPhongBan
TenPhong
MaPhongBan Text
Text
NhanVien MaNhanVien
HoTen
NgaySinh
GioiTinh
MaNhanVien Text
Text
Date / Time
Yes / No
Luong MaPhongBan
MaNhanVien
LuongCoBan
NgayCong
Thuong
MaPhongBan
MaNhanVien
Text
Text
Number
Number
Number
2. Tạo các mối liên kết giữa các bảng:
a). Giữa bảng PhongBan và bảng Luong thông qua
trường MaPhongBan.
b). Giữa bảng NhanVien và bảng Luong thông qua
trường MaNhanVien
BÀI THỰC HÀNH 1 – Đề 03
(Lưu tên CSDL theo cấu trúc: LOP_NHOM. Ví dụ: 12A1_01)
1. Tạo bảng theo cấu trúc sau: (Nhập 10 Record)
Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
Khach_Thue Ma_so_khach
Ho_ten
Dia_chi
Dien_thoai
Ma_so_khach Text
Text
Text
Text
The_Loai Ma_TL
The_loai
Ma_TL Text
Text
Bang_Dia Ma_so_bang
Ma_TL
Ten
SoLuong
Don_gia
Ma_so_bang Text
Text
Text
Number
Number
THUE Ma_so_khach
Ma_so_bang
Tien_cuoc
Ngay_muon
Ngay_tra
Ma_so_khach
Ma_so_bang
Text
Text
Number
Date / Time
Date / Time
2. Tạo các mối liên kết giữa các bảng cho phù hợp
BÀI THỰC HÀNH 1 – Đề 04
(Lưu tên CSDL theo cấu trúc: LOP_NHOM. Ví dụ: 12A1_01)
1. Tạo bảng theo cấu trúc sau:
Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
Bai_Hat MaBai
TenBai
NhacSy
MaBai Text
Text
Text
Yeu_Cau Ma_yeu_cau
MaBai
NguoiYeuCau
NgayYeuCau
Tuoi
DienThoai
Ma_yeu_cau Text
Text
Text
Date / Time
Number
Text
2. Thực hiện các yêu cầu sau:
a). Tạo mối liên kết giữa bảng Bai_Hat và bảng Yeu_Cau
thông qua trường MaBai.
b). Nhập 20 Record cho các bảng.
BÀI THỰC HÀNH 1 – Đề 07
(Lưu tên CSDL theo cấu trúc: LOP_NHOM. Ví dụ: 12A1_01)
1. Tạo bảng theo cấu trúc sau: (Nhập 10 Record)
Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
THI_SINH SBD
HO_DEM
TEN
NGAY_SINH
LOP
SBD Text
Text
Text
Date / Time
Text
MON_THI Ma_mon
Ten_mon
Ma_mon Text
Text
DIEM_THI Ma_diem
SBD
Ma_mon
Diem_thi
Ma_diem AutoNumber
Text
Text
Number
2. Tạo các mối liên kết giữa các bảng:
a). Giữa bảng THI_SINH và bảng DIEM_THI thông
qua trường SBD.
b). Giữa bảng MON_THI và bảng DIEM_THI thông
qua trường Ma_mon
BÀI THỰC HÀNH 1 – Đề 08
(Lưu tên CSDL theo cấu trúc: LOP_NHOM. Ví dụ: 12A1_01)
1. Tạo bảng theo cấu trúc sau: (Nhập 5 Record)
Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
Ph_Toan PhToan
DToan
PhToan Text
Number
Ph_Ly PhLy
DLy
PhLy Text
Number
Ph_Hoa PhHoa
Dhoa
PhHoa Text
Number
Bd_PhToan SBD
PhToan
SBD Text
Text
Bd_PhLy SBD
PhLy
SBD Text
Text
Bd_PhHoa SBD
PhHoa
SBD Text
Text
DSTS SBD
Ho_Ten
Nam_Sinh
SBD Text
Text
Text
2. Tạo các mối liên kết giữa các bảng cho phù hợp