BÀI TẬP TOÁN 9 Chương 1
Đề 1
1. Tìm các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa:
2x −1
a.
1
x −7
b.
2. Tính giá trị của biểu thức:
a.
b. ( 3 − 5)( 3 + 5) + 2
45 − 20
1
3
2
6−
+3
2
2
3
c.
d.
8 + 2 15
3. Rút gọn biểu thức:
21 − 3
15 − 3
−
b. 5 2 x − 2 8 x + 7 18 x với x ≥ 0
7 −1
1− 5
Đề 2.
1. Tính giá trị của biểu thức:
5+ 5 5− 5
+
a. 2 3 + (2 − 3) 2 b.
c. 28 − 12 − 7
5− 5 5+ 5
a.
(
e. (2 + 5 + 3)(2 + 5 − 3)
)
f. (
b
a
−
c.
÷
÷ a b −b a
a
−
ab
ab
−
b
(
7 + 2 21
)
d. 17 − 3 32 + 17 + 3 32
1
4
−
+ 3) : 3
3
3
2. Tìm x biết:
a.
9x2 − 6 x + 1 = 2
b.
3
1
3x − 3x − 5 =
3 x c. 5 2 x + 1 = 21 d.
2
2
4 x + 20 − 3 5 + x + 7 9 x + 45 = 20
3. Rút gọn biểu thức:
a + b − 2 ab
a−b
a +1
1
−
: 2
a.
b.
a− b
a+ b
a a +a+ a a − a
x
x x−4
+
4. Cho biểu thức M =
÷.
x +2÷
x −2
4x
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa. b. Rút gọn biểu thức M. c. Tìm x để M > 3.
BÀI TẬP CĂN THỨC CƠ BẢN
DẠNG 1: Thực hiện phép tính, tính giá trị , rút gọn biểu thức số
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau
a/ A = 3 3 + 4 12 − 5 27 ;
b/ B = 32 − 50 + 18
1
− 32 − 162
2
Bài 2 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a/ A = 5 − 2 5 + 2
c/ C =
72 + 4
(
c/ C = (
)(
5 + 3 5 − 15
e/ E = 1-
(
)(
)
b/ B=
)
45 − 20 − 3
(
d/ D =
)(
20 − 45 − 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau đây:
a. 12 − 48 − 108 − 192 : 2 3
(
c. ( 2
d/ D =
)
)(
27 − 3 48 + 3 75 − 192 1 − 3
e. 2 20 − 50 + 3 80 − 320
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau đây:
1 9
2
a. 75 − 5 +
2 + 2 27
3 2
3
)
1
33
1
48 − 2 75 −
+5 1
2
3
11
(
45 + 63
)(
7− 5
32 − 50 + 27
)(
)
27 + 50 − 32
)
3
2 1
:
−
f/ F =
3 6
2
)
(
)
b. 2 112 − 5 7 + 2 63 − 2 28 7
d. 7 24 − 150 − 5 54
g. 32 − 50 + 98 − 72
1
1
b. 48 + 5 + 2 75 − 5 1
3
3
1
(
)
c. 12 + 2 27
1 1
− 75
d. 18 + 0.5 − 3 −
3 8
3
− 150
2
(
)
h. (1 + 2 − 3 )(1 + 2 + 3)
j. (1 + 2 3 − 2 )(1 + 2 3 + 2 )
2
f. ( 6 + 2)( 3 − 2)
e. 15 + 2 3 + 12 5
m.
1
7+4 3
+
(
5+ 5
c/ C =
7−4 3
)
+
5− 5
5− 5 5+ 5
Bài 6 : Rút gọn biểu thức
(1 − 3 )
a/ A =
2
(
−
3+2
)
2
c/ C = 15 − 6 6 + 33 − 12 6
3− 5
e/ E =
3+ 5
−
2
)(
2
)
3+ 2
)
p.
5−2
5+2 5
r.
−
3+ 2 3
3
b/ B =
1
2+ 5
+
)
2
3 +1 − 2 3 + 4
2 +1
(
1
)
2 +1
2
1
+
2+ 2
1
(
2
1
1
−
+ 1
n.
5+ 2
5− 2
1
)(
) (
k. 1 − 3 1 + 2 3
3 −1 3 −1
:
+
2
o. 1 −
2
2
3
2
+
q. 3 − 2 3 + 2 :
3
+
2
3
−
2
Bài 5 : Rút gọn biểu thức
1
1
+
a/ A =
3 +1
3 −1
(
(
i. 3 2 − 3 −
g.
5
−
(
3+2
)
1
+
1− 2 1+ 2
3
3
−
d/ D =
3 +1 −1
3 +1 +1
b/ B =
(2 − 3 )
d/ D =
2− 3 − 2+ 3
2
+ 4−2 3
1
1 5− 5
−
:
f) F =
3 − 5 3 + 5 5 −1
3+ 5
3− 5
g/ G = 3 + 5 + 7 − 3 5 − 2
h/ H = x + 2 2 x − 4 + x − 2 2 x − 4 với x≥ 2
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau đây:
3 + 2 −1
2− 3
3
3 1
−
+
+
a.
2+ 6
2 + 1 2 − 6 2 + 6
2
15
4
12
2
3
15 1
+
+
− 6
+
+
.
b.
c.
6 +1
6 −2
6 −3
3 −2 3− 3 3 +5
3 −1
2
1
1
1
3
4
+
+ .... +
+
3 − 1
d.
e.
1+ 2
2+ 3
99 + 100
6+ 2
5− 2
DẠNG 2: Chứng minh đẳng thức
Bài 8 : Chứng minh
2 +1
= 3+ 2 2
a/ 9 − 4 5 − 5 = −2
b/
2 −1
4
4
2
−
=8
c/ 2 2 3 − 2 + 1 + 2 2 − 2 6 = 9
d/
2
2
2− 5
2+ 5
(
(
(
e/ 3 + 5
) (
)(
)
)
)
10 − 2 3 − 5 = 8
(
f)
)
2 +1 −
(
)
2 − 1 = 2( 2 − 1)
2
Bài 9 : Chứng minh
a/
(x
y+y x
)(
x− y
xy
b/ Cho A =
DẠNG 3: Tìm x
Bài 10 : a/ 1 − 4 x + 4 x 2 = 5
) = x− y
với x > 0 và y >0
4x 2 − 4x + 1
. ch minh : A = 0,5 với x ≠ 0,5
4x − 2
b/ 4 − 5 x = 12
d/ 4 x + 20 − 3 5 + x +
c/ 10 + 3 x = 2 + 6
4
9 x + 45 = 6
3
4x + 3
=3
x +1
b/ x + 1 ≥ 5
Bài 11 : a/ x 2 − 9 − 3 x − 3 = 0
b/
Bài 12: a/ Tìm x biết : a/ x − 2 ≤ 3
DẠNG4 : Giá trị lớn nhất , Giá trị nhỏ nhất
Bài 13 : Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất ,tìm GTNN đó
a/ A = x − 4 − 2
b/ B = x − 4 x + 10
c/ C = x − x
d/ D = x 2 − 2 x + 4 + 1
Bài 14 : Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất ,tìm GTLN đó
a/ M = 3 − x − 1
b/ N = 6 x − x − 1
c/ P =
1
x − x +1
DẠNG 5 : Tìm giá trị nguyên của một biểu thức
Bài 15: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
x+2
3x + 1
x +3
2 x −1
a/A =
b/ B =
c/ C =
d/ D =
x−5
2− x
x −2
x +3
DẠNG 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 16: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
2
a x x + x − x −1
b. ab + 2 a + 3 b + 6
c. 1 + x − 4 x
(
d. ab − a − b + 1
h. x x + y y + x − y
f. x − 2 x − 1 − a
2
)
e. a + a + 2 ab + 2 b
i. x − x − 2
Bài 17:
a. x − 3 x + 2
b. x 2 − 3 x y + 2 y
d. x 3 − 2 x − x
g. − 6 x + 5 x + 1
f. x + 4 x + 3
i. 2a + ab − 6b
Bài 18: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x − 5 x + 6
b. 2a − ab − 6b
d 4a − 4 a − 1
f. 2a − 5 ab + 3b
Dạng 7 So sánh
Bài 19: So sánh.
a.4 7
d.3
12
và 3 13
và 2 16
g. x − 2 + x − 4
i. x 4 − 4 x 3 + 4 x 2
2
b.3 12 và 2 16
e.
1 17
2 2
và
1
19
3
c. x + 2 x − 1
h. 7 x − 6 x − 2
c. 3 a − 2a − 1
h. x 2 − x + x − 1
l. 3 x − 2 x 2 − 1
c.
1
1
82 và 6
4
7
f. 3 3 − 2 2 và 2
3
g. 7 + 5 và
j.+ 21 − 5 và
3+5
h. + 2 + 11 và
49
1
1
82 và 6
4
7
n. 30 − 29 và 29 − 28
20 − 6
k.+
m. 7 − 2 và 1
p. 27 + 6 + 1 và
i. +
l. +
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
6 + 20 và 1 + 5
o. 8 + 5 và
q. 5 2 + 75 và 5 3 + 50
48
1
1 17
19
và
3
2 2
r. 5 − 3 và
7+ 6
1
2
5 2; 2 5 ; 2 3 ; 3 2
CHUYÊN ĐỀ : BÀI TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN BẬC HAI
(
Bài 21: Cho các biểu thức : A =
8 − 12
a/ Tìm tập xác định của B rồi rút gọn B
)(
2+ 3
)
1
B=
+
1
x −3
x +3
c / Tìm x để A = B
b/ Tính giá trị biểu thức A
Bài 22: Cho các biểu thức :
A=
(
45 + 63
)(
7− 5
)
1
B=
x −1
−
a/ Tính giá trị biểu thức A và rút gọn biểu thức B
Bài 23: Cho các biểu thức :
1
1
1
−
):
A =(
1− 3 1+ 3
3
x
B=
x −1
x−5
P=
+ 1 (ĐK :x ≥ 0; x ≠ 1)
x +1
b/ Tìm x để A = B.
2 x −1
x− x
( ĐK :x 〉 0; x ≠ 1)
1
b/ Tìm x để A = B.
6
a/ Rút gọn các biểu thức A và B
Bài 24 : Cho biểu thức :
−
1
x−2 − 3
a/ Tìm tập xác định của biểu thức P
b/Rút gọn P.
c/Tìm giá trị của x dể P đạt giá trị nhỏ nhất . tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 25: Cho các biểu thức :
A=
10 −
(
32 − 8 − 27
)(
)
Q=
1
+
x −2
x +2
b/ Tìm x để A.B = -1.
a/ Rút gọn A và B
Bài 26 : Cho biểu thức :
1
8 − 32 − 27 B =
2
2+ x
1
+
2− x
+
a/ Rút gọn biểu thức Q.
+
2 x −1
4−x
(ĐK: x ≥ 0; x ≠ 4)
2 x
x−4
b/ Tìm x để Q=
6
.
5
c/Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q có giá trị nguyên.
Bài 27: Cho biểu thức :
A= (
x+2
x x −1
+
x
(
x +1
x −1
−
c/Tính giá trị của E khi x = 4 + 15
)(
1
x + x +1 1− x
a/ Tìm tập xác định của biểu thức A
c/Chứng minh rằng A> 0 với mọi x ≠ 1
Bài 28: Cho biểu thức E = (
+
):
x −1
2
b/ Rút gọn biểu thức A
d/Tìm x để A đạt GTLN, tìm GTLN đó
1
+ 4 x ) : x −
a/Rút gọn biểu thức E
x +1
x
x −1
10 − 6
)
b/ Tìm x để E = 2.
4 − 15
4
Bài 29: Cho biểu thức P =
a/ Rút gọn P nếu x ≥ 0, x ≠ 4
x +1
x −2
+
2 x
x +2
+
2+5 x
4− x
b/Tìm x để P = 2
1
1 a +1
a + 2
−
:
−
Bài 30: Cho biểu thức Q =
a a −2
a − 1
a −1
a/ Rút gọn Q với a > 0 , a ≠ 4 và a ≠ 1
b/Tìm giá trị của a để Q dương.
2x + 1
1 + x 3
x
với x ≥ 0, x ≠ 1
−
−
x
Bài 31: Cho biểu thức : B = 3
x − 1 x + x + 1 1 + x
a/ Rút gọn B
b/ tìm x để B = 3
x
x + 9 3 x +1 1
:
+
Bài 32 : Cho biểu thức C =
x − 3 x − x với x ≥ 0, x ≠ 9
9
−
x
3
+
x
a/Rút gọn C
b/ Tìm x sao cho C < -1
x
1 1
2
:
−
+
Bài 33: Cho biểu thức P =
x −1 x − x x + 1 x −1
a/Tìm điều kiện của x để P xác định - Rút gọn P
b/Tìm các giá trị của x để P < 0
c/Tính giá trị của P khi x = 4- 2 3
x+2
x
x −4
a/ Rút gọn P
:
−
Bài 34: Cho biểu thức P = x −
1
−
x
x
+
1
x
+
1
c/ Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.
2
x −2
x + 2 1 − x
−
Bài 35: Cho biểu thức P =
2
x
−
1
x
+
2
x
+
1
b/ Tĩm x để P =
1
2
a/ Rút gọn P
b/ CMR: nếu 0 < x < 1thì P >0
c/ Tìm GTLN của P
x x −1 x x +1 x +1
−
+
Bài 36: Cho biểu thức P =
x− x
x+ x
x
a) Rút gọn P.
b) tìm x để P =
x x +1 x −1
x
: x +
; với x ≥ 0, x ≠ 1
−
Bài 37: Cho biểu thức P =
x −1
x − 1
x −1
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P = 3
Bài 38: Cho biểu thức:
a.Rút gọn D.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
1 1
1
1
1
D=
+
−
:
+
1− x 1+ x 1− x 1+ x x +1
b.Tính giá trị của D khi
x2 − x = 0
c.Tìm giá trị của x khi D =
3
2
x
2
x +1 x −1 1
E =
−
−
+ 2
:
x −1 x + 1 x + 1 1 − x x − 2
a.Rút gọn E.
b.Tính E khi x 2 − 9 = 0
c.Tìm giá trị của x để E=-3.
E − x−3= 0
d.Tìm x để E<0
e.Tính x khi
Bài 40: Thực hiện phép tính:
2− x 1
2x + 1 2x − 1 4x
1
−
−
:
: + x − 2
a. A =
b. B = 2
2 x − 1 2 x + 1 10 − 5
x + x x +1 x
Bài 39: Cho
5
1
x3 − x
1
1
− 2
+
2
x − 1 x + 1 x − 2x + 1 1 − x 2
5 x − 2 x 2 − 100
5x + 2
+ 2
Bài 41: Cho M = 2
2
x − 10 x x + 10 x x + 4
a.Tìm x để M có nghĩa.
b.Rút gọn M
c.Tính M khi x=2004
1
1 x 2 − 2x + 1
x
− 2
− 3
Bài 42: Cho N = 2
:
x − 2x + 1 x − 1 x − x
x + x3
a.Tìm TXĐ của N. b.Rút gọn N. c.Tính giá trị của N khi x =2; x=-1.
d.Tìm
e.Chứng minh rằng :N < 0 với mọi x thuộc TXĐ.
f.Tìm x để N > -1.
a
1 a − a a + a
−
−
Bài 43:
Cho A =
2 a a + 1
a − 1
2
a.Rút gọn A.
b.Tìm a để A= 4 ; A> -6.
c.Tính A khi a 2 − 3 = 0
a +1
a −1
1
A =
−
+ 4 a a −
Bài 44: Cho biểu thức:
a +1
a
a −1
c. C =
a.Rút gọn A.
bTính A khi a =
6
c.Tìm a để
2+ 6
x
để
N=
-1
A > A.
x+2
x
1 x −1
:
B =
+
+
2
x x −1 x + x +1 1− x
a.Rút gọn biểu thức B.
b.Chứng minh rằng: B > 0 với mọi x> 0 và x ≠ 1
a
1 1
2
:
−
+
Bài 46: Cho biểu thức: K =
a
−
1
a
−
1
a
−
a
a
−
1
a.Rút gọn biểu thức K.
b.Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2
c.Tìm giá trị của a sao cho K < 0
a2 + a
2a + a
−
+1
Bài 47: Cho biểu thức: D =
a − a +1
a
a.Rút gọn D.
b.Tìm a để D = 2.
c.Cho a > 1 hãy so sánh D và D
d.Tìm D min.
Bài 45: Cho biểu thức:
Bài 48: Cho biểu thức:
H=
a +2
a +3
−
5
a+ a −6
+
1
2− a
a.Rút gọn H
b.Tìm a để D < 2.
c.Tính H khi a 2 + 3a = 0
d.Tìm a để H = 5.
Bài 49: Cho biểu thức:
x+2
x +1
x + 1
N = 1 :
+
−
a.Rút gọn N.
b.So sánh N với 3.
x
−
1
x
x
−
1
x
+
1
+
x
Bài 50: Cho biểu thức:
53
1
1
x3 − x
Rút gọn M.
b.Tìm x để M >0.c.Tính M khi x =
M =
−
−
9−2 7
x + x −1
x − x −1 1− x
3
3
+ 1 − a :
+ 1
Bài 51 : Cho biểu thức: V =
a +1
1− a2
a.Rút gọn V.
b.Tìm a để V = V .
c.Tính M khi
a=
3
2+ 3
6