ĐÁP ÁN BÀI TẬP
NGUYÊN HÀM PHẦN 01
1.
Cho f (x), g(x) là các hàm số liên tục trên R. Tìm khẳng định sai ?
A. ∫
kf (x)dx = k ∫
C. ∫
f (x). g(x)dx = ∫
Khẳng định ∫
f (x)dx
với k là hằng số.
f (x)dx. ∫
f (x). g(x)dx = ∫
g(x)dx
f (x)dx. ∫
.
g(x)dx
B. ∫
[f (x) − g(x)] dx = ∫
f (x)dx − ∫
g(x)dx
.
D. ∫
[f (x) + g(x)] dx = ∫
f (x)dx + ∫
g(x)dx
.
là sai, vì không có tính chất tích phân của một tích bằng tích các tích phân (chỉ áp
dụng với phép toán cộng, trừ)→đáp án C.
2.
(Đề Tham Khảo – Lần 3). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x
A.
3
2
f (x)dx =
−
+ C
x
3
Ta có: ∫
f (x)dx = ∫
(x
∫
2
+
3
) dx =
−
+ C
x
2
+ C→
−
x
3
cos 3xdx = 3 sin 3x + C
C. ∫
cos 3xdx = −
D.
x
.
sin 3x
+ C
3
2
+
+ C
x
3
x
.
∫
3
f (x)dx =
1
+
3
+ C
x
.
đáp án A.
.
sin(ax + b)
+ C
a
, do đó: ∫
sin 3x
B. ∫
cos 3xdx =
D. ∫
cos 3xdx = sin 3x + C
sin 3x
cos 3xdx =
+ C
3
+ C →
3
.
.
đáp án B.
(THPTQG – 2017 – 103 – 8) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x.
A. ∫
2 sin xdx = 2 cos x + C
C. ∫
2 sin xdx = sin 2x + C
2 sin xdx = 2 ∫
.
.
sin xdx = −2 cos x + C →
B. ∫
2 sin xdx = sin x + C
D. ∫
2 sin xdx = −2 cos x + C
B. ∫
x
2
.
.
đáp án D.
Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
C. ∫
dx
= ln x + C
x
.
a
x
a dx =
+ C
(0 < a ≠ 1)
ln a
dx
= ln x + C
x
dx
.
+ C
(α ≠ −1)
dx
= ln|x| + C →
x
dx
= 5 ln|5x − 2| + C
1
dx = tan x + C
2
cos x
.
.
5x − 2
dx
B. ∫
.
= −
5x − 2
.
1
ln|5x − 2| + C
2
dx
D. ∫
= ln|5x − 2| + C
.
.
5x − 2
dx
=
ax + b
.
đáp án A.
5x − 2
Ta có ∫
α+1
1
D. ∫
sai vì công thức đúng là ∫
1
ln|5x − 2| + C
5
=
5x − 2
C. ∫
x
dx =
x
(THPTQG – 2017 – 102 – 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
A. ∫
α
α + 1
Công thức ∫
7.
3
f (x)dx =
∫
.
cos(ax + b)dx =
A. ∫
6.
1
f (x)dx =
x
2
A. ∫
Ta có ∫
5.
3
3
2
.
(THPTQG – 2017 – 101 – 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
Ta có ∫
4.
x2
C.
x
.
x
3.
2
+
B.
x
∫
2
1
ln|ax + b| + C
a
, do đó: ∫
dx
1
ln|5x − 2| + C →
5
=
5x − 2
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f (x) =
đáp án A.
1
2x + 2017
B.
A. ln|2x + 2017|.
Ta có: ∫
Chú ý: ∫
dx
f (x)dx = ∫
2x + 2017
dx
=
ax + b
1
ln|ax + b| + C
a
∫
2
.
d (2x + 2017)
1
=
1
ln|2x + 2017|
2
=
2x + 2017
C. −
1
ln|2x + 2017|
2
1
ln|2x + 2017| + C →
2
.
D. 2 ln|2x + 2017|.
đáp án B.
.
Trang 1/5
8.
(Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
f (x)dx =
C. ∫
f (x)dx = 2 sin 2x + C
Ta có ∫
9.
1
sin 2x + C
2
A. ∫
f (x)dx = ∫
.
B. ∫
f (x)dx = −
1
sin 2x + C
2
.
.
D. ∫
f (x)dx = −2 sin 2x + C
.
1
sin 2x + C →
2
cos 2xdx =
đáp án A. Chú ý: Ta có ∫
1
sin(ax + b) + C
a
cos(ax + b)dx =
.
(THPTQG – 2017 – 104 – 9) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7 .
x
x
A. ∫
x
x
7 dx = 7
ln 7 + C
.
B. ∫
7
x
7 dx =
+ C
.
C. ∫
x
7 dx = 7
x+1
+ C
x+1
.
D. ∫
ln 7
Ta có ∫
a
x
+ C
, do đó: ∫
7
x
7 dx =
+ C→
+ C
.
2017
B.
11.
2x+1
2017
Nguyên hàm của hàm số f (x) = e
A. 2e
Ta có: I
12.
+ x + C
A. ∫
(e
2
x
−x
)dx = ∫
C. ∫
(e
x
= ∫
− e
− e
(e
x
−x
−x
)dx = e
x
)dx = − e
− e
−x
x
)dx = e
x
x
−x
x
−x
+ C
+ e
2
đáp án D. Chú ý: ∫
a
bx+c
a
D.
2017
2x+1
+ C
2. ln 2017
.
bx+c
dx =
+ C
b ln a
.
là
)
− e
−x
+ C
x
.
C. 2e
− x + C→
x
− x + C
.
D. 2e
x
+ 2x + C
.
đáp án C.
.
.
+ C→
đáp án D. Chú ý: ∫
e
ax+b
B. ∫
(e
D. ∫
(e
dx =
x
x
− e
−x
− e
)dx = − e
−x
)dx = e
1
ax+b
e
+ C
a
x
x
+ e
+ e
−x
−x
+ C
+ C
.
.
.
5
1
(1 − 2x)
12
6
+ C
.
B. (1 − 2x)
+ C
1
5
f (x)dx = ∫
6
(1 − 2x) dx = −
∫
.
C. 5(1 − 2x)
5
(1 − 2x) d (1 − 2x) = −
2
6
+ C
.
1
6
(1 − 2x) + C →
12
D. −
1
6
(1 − 2x) + C
2
D. ∫
x√xdx =
.
đáp án A.
(Lương Thế Vinh – Lần 2). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x√x
B. ∫
2 2
x√xdx =
x √x + C
5
∫
Ta có: ∫
.
.
3
2
x√xdx = ∫
C.
2
x √x + C
5
x√xdx =
(x) dx =
∫
5
2
2 2
2
. (x) + C =
x √x + C →
5
5
x√xdx =
1 2
x √x + C
2
.
3
√x + C
2
.
đáp án A.
(Đề Minh Họa – Lần 1). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = √2x − 1.
2
(2x − 1)√2x − 1 + C
3
A. ∫
f (x)dx =
C. ∫
f (x)dx = −
Có ∫
1
√2x − 1 + C
3
.
.
1
1
f (x)dx = ∫
√2x − 1dx =
∫
(2x − 1) 2d(2x − 1) =
2
Tính ∫
x
(3 cos x − 3 ) dx
B. ∫
f (x)dx =
1
(2x − 1)√2x − 1 + C
3
D. ∫
f (x)dx =
1
√2x − 1 + C
2
x
3
x
B. −3 sin x +
+ C.
ln 3
∫
x
x
(3 cos x − 3 )dx = ∫
x
3
+ C
.
C. 3 sin x +
ln 3
a
3 cos xdx − ∫
x
3
+ C
+ C
ln a
và tổng quát là: ∫
mx+n
dx =
D. 3 sin x −
1
a
.
ln a
m
+ C
ln 3
3
+ C
.
ln 3
x
3
x
mx+n
a
.
ln 3
3 dx = 3 sin x + C1 −
x
a dx =
đáp án B.
3
x
Ta có: ∫
.
3
1
2
1
. (2x − 1) 2 .
+ C =
(2x − 1)√2x − 1 + C →
2
.
, kết quả là
3
A. −3 sin x −
17.
.
là
+ C
−x
A.
16.
+ C
Nguyên hàm của hàm số f (x) = (1 − 2x) là
Ta có: ∫
15.
−x
− 1)dx = 2e
− e
−x
− e
+ C→
2. ln 2017
(2e
− e
. ln 2017
2x+1
(2 − e
x
2017
C.
2017
B. e
e (2 − e
x
x
2x+1
.
+ C =
.
Nguyên hàm của hàm số f (x) = e
A. −
14.
x
= ∫
Ta có: I
13.
1 2017
.
2
ln 2017
dx =
2x+1
+ C
2x+1
Ta có: ∫
đáp án B.
là
2x+1
2x+1
.
ln 7
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017
A. 2017
+ C
x + 1
x
x
a dx =
ln a
10.
7
x
7 dx =
3
+ C2 = 3 sin x−
+ C→
đáp án D. Chú ý: Ta có
ln 3
.
(Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 sin 3x − cos 3x .
Trang 2/5
A. ∫
f (x)dx = cos 3x − sin 3x + C
C. ∫
f (x)dx = − cos 3x −
Ta có: ∫
∫
18.
f (x)dx = ∫
.
1
sin 3x + C
3
.
1
cos(ax + b) + C ;
a
=
1
∣ x + 2∣
ln∣
∣
∣ x − 2∣
2
.
B. I
= ∫
1
∣ x − 2∣
ln∣
∣
∣ x + 2∣
2
dx
1
Ta có I
=
4 − x2
dx = − ∫
(x − 2)(x + 2)
2
Nếu ∫
f (x)dx = e
A. e
x
x
+ cos 2x.
+ sin 2x + C
.
sin(ax + b) + C
a
.
dx
.
C. I
=
dx
như sau: ∫
(ax + b)(cx + d)
(ax + b)(cx + d)
19.
1
sin 3x + C
3
đáp án C. Chú ý:
1
∣ x − 2∣
ln∣
∣
∣ x + 2∣
4
D. I
.
1
1
∣ x − 2∣
∣ x + 2∣
= − (ln∣
∣) .
+ C =
ln∣
∣ + C→
∣ x + 2∣
∣ x − 2∣
4
4
dx
nhanh với dạng nguyên hàm ∫
f (x)dx = cos 3x +
.
1
= ∫
4 − x
A. I
D. ∫
1
cos(ax + b)dx =
(Chuyên KHTN – Hà Nội) Tìm nguyên hàm I
f (x)dx = 3 cos 3x + sin 3x + C
1
sin 3x + C →
3
(3 sin 3x − cos 3x)dx = − cos 3x −
sin(ax + b)dx = −
B. ∫
=
1
∣ x + 2∣
ln∣
∣
∣ x − 2∣
4
.
đáp án D. Chú ý: Ta có công thức tính
1
∣ ax + b∣
∣) .
= (ln∣
+ C
∣ cx + d∣
ad − bc
.
thì f (x) bằng
.
B. e
x
− cos 2x
C. e
.
x
D. e
+ 2 cos 2x.
x
+
1
cos 2x.
2
Ta có: $f(x)=\left[ \int{f(x)\text{d}x} \right]'={{\left( {{e}^{x}}\text{+ }\sin 2x+C \right)}^{\prime }}={{e}^{x}}+2\cos 2x$→đáp án C.
20.
(THPTQG – 2017 – 101 – 27) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
′
(x) = 3 − 5 sin x
và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5
B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2
C. f (x) = 3x − 5 cos x + 2
D.
.
.
.
f (x) = 3x − 5 cos x + 15
Do f
′
′
(x) = 3 − 5 sin x ⇒ f (x) = ∫
f (x)dx = ∫
(3 − 5 sin x)dx =3x + 5 cos x + C (∗)
.
. Khi đó
(∗)
f (0) = 10 ⇔ 5 + C = 10 ⇔ C = 5 −
→ f (x) = 3x + 5 cos x + 5 →
21.
đáp án A.
(THPTQG – 2017 – 103 – 13) Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
3
+ 2x
thỏa mãn F (0) = . Tính F (x).
2
A. F (x) = e
x
+ x
2
3
.
+
B. F (x) = 2e
x
+ x
1
2
F (x) =
f (x)dx =
C. F (x) = 2e
+ x
2
5
+
(e
x
+ 2x)dx =
e
x
+ x
2
+ C (∗)
D. F (x) = e
.
x
+ x
2
1
. Khi đó F (0) =
3
2
(∗)
1
3
⇔ 1 + C =
⇔ C =
−
→ F (x) = e
x
+ x
2
1
→
+
2
2
2
2
.
+
2
2
2
Ta có:
.
−
x
đáp án D.
22.
(THPTQG – 2017 – 104 – 28) Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn F (
A. F (x) = cos x − sin x + 3.
B. F (x) = − cos x + sin x + 3.
C. F (x) = − cos x + sin x − 1.
D. F (x) = − cos x + sin x + 1.
Ta có: F (x) = ∫
(sin x + cos x) dx = − cos x + sin x + C (∗)
.
. Khi đó
∗)
F (
π
) = 2
2
(
π
) = 2 ⇔ 1 + C = 2 ⇔ C = 1−
→ F (x) = − cos x + sin x + 1 →
đáp án D.
2
23.
4
Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) =
biết F (
2
cos 3x
π
) = √3
9
.
A.
B. F (x) = 4 tan 3x − 3√3.
4
√3
F (x) = − tan 3x −
3
3
.
Ta có F (x) = ∫
4
dx =
cos2 3x
4
tan 3x + C
3
. Khi đó: F (
π
C. F (x) =
4
√3
tan 3x +
3
3
.
4√3
+ C = √3 ⇔ C = −
) = √3 ⇔
3
9
D. F (x) =
4
√3
tan 3x −
3
3
.
4
√3
√3
→
tan 3x −
⇒ F (x) =
3
3
3
đáp án
D.
24.
x
2
B. F (x) =
A. F (x) = 3e .
x
Ta có: I
25.
2
Một nguyên hàm của hàm số y = 3x. e là
= ∫
3x. e
x
2
dx = ∫
3 x2
e d
2
x
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
2
e
=
3 x2
e
2
.
3 x2
e
+ C→
2
C. F (x) =
3x
2
e
2
x
2
.
D. F (x) =
.
D.
x
2
e
x
3
.
2
đáp án B.
t anx
2
.
cos x
A. e
tan x
+ C
.
B. e
tan x
+ tan x + C
.
C. e
tan x
. tan x + C
e
tan x
cos2 x
+ C
.
Trang 3/5
e
Ta có: ∫
t anx
dx = ∫
2
e
t anx
d tan x = e
tan x
đáp án A.
+ C→
cos x
26.
Đẳng thức nào sau đây sai?
1
1
x −
sin 2x + C
4
2
A. ∫
sin xdx =
C. ∫
tan xdx = x − tan x + C
Ta có ∫
có: ∫
2
2
.
.
1
1 − cos 2x
1
dx = x −
sin 2x + C
4
2
2
2
sin xdx = ∫
1
2
tan xdx = ∫
(
− 1) dx = tan x − x + C
2
và ∫
1
1
x +
sin 2x + C
4
2
B. ∫
cos xdx =
D. ∫
cot xdx = −x − cot x + C
2
2
.
.
1
1 + cos 2x
1
dx = x +
sin 2x + C
4
2
2
2
cos xdx = ∫
. Suy ra A, B đúng. Ta
, suy ra C sai→đáp án C.
cos x
27.
Tính nguyên hàm I
28.
sin 6x
2
2
x −
cos 3x +
+ C
12
3
3
.
B. I
=
sin 6x
3
2
x +
cos 3x −
+ C
12
3
2
.
C. I
=
sin 6x
2
2
x +
cos 3x −
+ C
12
3
3
.
D. I
=
sin 6x
3
2
x −
cos 3x +
+ C
12
3
2
.
2
= ∫
(1 − 2 sin 3x + sin 3x)dx = ∫
sin 6x
3
2
x +
cos 3x −
+ C→
12
3
2
Cho f
′
= 0
B. S
2
′
f (x)dx = ∫
.
(2x + 1) dx = x
+ x + 3 = 5 ⇔ x
π
) = 2
2
Ta có: F (x) = ∫
2
1,
x2 .
C. S
2
+ x + C
= 2
cos 6x
) dx
2
= log2 |x1 | + log2 |x2 |
.
2
D. S
= 4
.
.
+ 1 + C = 5 ⇔ C = 3 ⇒ f (x) = x
⇔
.
C. F (
π
) = 0
2
.
D. F (
π
) = 1
2
C = 2
⇒
F (x) =
− cos x + 2
⇒
F (
π
) = 2 →
2
1
x − 1
C. ∫
f (x)e
2x
′
2x
7
C. F (3) = .
D. F (3) = .
4
2
dx
= ln|x − 1| + C −
−
−
−
→ C = 1 ⇒ F (x) = ln|x − 1| + 1 ⇒ F (3) = ln 2 + 1→
dx = 2x
2
+ 2x + C
− 2x + C
.
2
2e
′
− 4xe
f (x) =
(e
2x
)
2x
2 − 4x
=
2
′
⇒ f (x)e
e2x
2x
.
Do F (x) = x là một nguyên hàm của f (x)e
2x
.
x − 1
2
π
)⋅
2
F (2)=1
f (x)dx = ∫
dx = −x
đáp án B.
và F (2) = 1. Tính F (3).
1
B. F (3) = ln 2 + 1.
2
′
. Suy ra
đáp án A.
(THPTQG – 2017 – 101 – 32) Cho F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x)e . Tìm nguyên hàm của hàm số f
f (x)e
+ x + 3
Do giả thiết đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm M (0; 1)
− cos x + C.
A. F (3) = ln 2 − 1.
A. ∫
2
và đồ thị hàm số y = F (x) đi qua điểm M (0; 1). Tính giá trị củaF (
(Đề Thử Nghiệm – Lần 2). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
Cách 1: Ta có F (x) = ∫
− 2 sin 3x −
2
Tính tổng S
. Khi đó f (1) = 5 ⇔ 1
sin x
π
) = −1
2
B. F (
sin x dx =
3
(
+ x − 2 = 0 ⇒ x1 x2 = −2⇒ S = log2 |x1 | + log2 |x2 | = log2 |x1 x2 | = log2 |−2| = 1→
.
⇒ F (0) = (− cos 0) + C = 1
31.
= 1
Biết F (x) là một nguyên hàm của của hàm số f (x) =
A. F (
1 − cos 6x
) dx = ∫
2
đáp án B.
.
f (x) = 5 ⇔ x
(1 − 2 sin 3x +
và f (1) = 5. Phương trình f (x) = 5 có hai nghiệm x
(x) = 2x + 1
Ta có: f (x) = ∫
30.
.
=
A. S
29.
(1 − sin 3x) . dx
A. I
Ta có I
=
2
= ∫
2x
2x
′
⇒ F (x) = f (x)e
= 2 − 4x
2x
. Khi đó: ∫
B. ∫
f (x)e
D. ∫
f (x)e
′
2x
′
2x
⇔ 2x = f (x)e
′
f (x)e
2x
2x
dx = ∫
dx = −x
2
dx = −2x
+ x + C
2
e2x
(x)e
2x
.
.
+ 2x + C
2x
⇔ f (x) =
′
đáp án B.
.
. Suy ra:
(2 − 4x)dx = 2x − 2x
2
+ C = − 2x
2
+ 2x + C →
đáp án D.
32.
Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x
A. T
Ta có: ∫
= 8526
(x
2
2
+ 1) dx = ∫
x
5
′
2x
4
+ 2x
2
x
+ 1
thỏa mãn F (1) =
.
5
dx =
28
15
. Tính giá trị của T
C. 7544.
2x
3
+
+ x + C
3
. Khi đó: F (1) =
= 5F (6) − 30F (4) + 18
D. 2012.
28
+
5
28
2
1
⇔
15
+ 1 + C =
3
⇔ C = 0
15
3
+ x ⇒ T = 5F (6) − 30F (4) + 18 = 1000 →
+
5
Cho f
x
= 1000
2
+ 1)
5
⇒ F (x) =
33.
B. T
.
2
3
2
(x) =
(2x − 1)
1
2
−
(x − 1)
2
thỏa mãn f (2) = −
1
⋅
3
đáp án B.
Biết phương trình f (x) = −1 có nghiệm duy nhất x = x . Tính T
0
= 2017
x0
Trang 4/5
A. T
= 2017
Ta có: f (x) = ∫
B. T
.
1
−
−
(x − 1)
2
dx = −
1
+
⇔ C = −1 ⇒ f (x) = −
1
+
x − 1
− 1 = −1 ⇔ x = x0 = 0 ⇒ T = 2017
0
= 1→
.
D. T
= 2017
3
.
Khi đó
Ta có:
− 1
x − 1
2x − 1
1
+
2x − 1
+ C
x − 1
2x − 1
3
= √2017
1
1
1
2
1
+ C = −
3
1
f (x) = −1 ⇔ −
34.
C. T
1
1
1
⇔
3
.
2
′
f (x)dx = ∫
(2x − 1)
f (2) = −
= 1
đáp án B.
Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x − 1. Đồ thị của hàm số y = F (x) và y = f (x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tìm
tọa độ điểm chung của hai đồ thị y = F (x) và y = f (x) .
A. (0; −1) và (
Ta có: F (x) = ∫
2x
2
5
; 3)
2
.
B. (0; −2) và (
(4x − 1)dx = 2x
− x + C = 4x − 1 ⇔ 2x
2
2
− x + C
5
; 8)
2
.
C. (0; −2) và (
8
; 14)
3
D. (0; −1) và (
.
.
. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = F (x) và y = f (x) là:
− 5x + 1 + C = 0 (1)
Đồ thị của hàm số y = F (x) và y = f (x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên
{
phương trình (1) có nghiệm x = 0 → 1 + C
5
; 9)
2
= 0 ⇔ C = −1
. Khi đó (1) trở thành: 2x
2
− 5x = 0 ⇔
x =
x = 0
y = −1
x = 0
⇔
5
x =
2
5
→
đáp án
2
y = 9
D.
35.
1
⋅
x2 + (a + b)x + ab
Cho hàm số f (x) xác định và f (x) =
.
B. ∫
f (x)dx =
1
∣ x + a∣
∣ + C
ln∣
∣ x + b∣
b − a
.
D. ∫
f (x)dx =
1
∣ x + b∣
∣ + C
ln∣
∣ x + a∣
b − a
A. ∫
∣ x + b∣
∣ + C
f (x)dx = ln∣
∣ x + a∣
C. ∫
∣ x + a∣
∣ + C
f (x)dx = ln∣
∣ x + b∣
1
Ta có:
x
2
=
(x + a)(x + b)
(
x
thức: ∫
36.
2
1
)dx =
.∫
b
−
a
+ (a + b)x + ab
1
∣ x + a∣
)dx =
ln∣
∣ + C→
∣ x + b∣
b
−
a
x + b
1
1
1
⇒ ∫
(
−
x + a
1
∣ ax + b∣
= (ln∣
∣) .
+ C
ad
−
bc
∣
∣
cx + d
(ax + b)(cx + d)
dx
x
2
x
B. A = 8.
x
4 .2
2x+3
dx = ∫
4x+3
2
12
dx =
+ C
4
4x+3
1 2
.
F (x) =
ln 2
4
[ln 2.F (1)]
⇒ A =
10
2
3
=
. Khi đó: F (0) =
.2
2
2x+3
thỏa mãn F (0) =
=
(x + a)(x + b)
2
⋅
ln 2
2
[ln 2.F (1)]
10
.
3
.
2
⇔ C = 0
Suy ra
ln 2
3
5
]
ln 2
10
+ C =
ln 2
Tính A =
1
∣ x + a∣
ln∣
∣
∣ x + b∣
b − a
D. A = 32.
2
2
⇔
ln 2
ln 2
[ln 2.
1
dx = ∫
+ (a + b)x + ab
C. A = 16.
4x+3
Ta có: ∫
.
đáp án B. Chú ý: Có thể áp dụng luôn công
1
Ta được: ∫
(Chuyên Thái Bình – Lần 3) Một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 4
A. A = 1.
.
1
1
1
.(
−
)
b − a
x + b
x + a
1
=
+ (a + b)x + ab
Nguyên hàm của hàm số f (x) là
= 32→
đáp án D.
2
Trang 5/5