Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de thi cuoi ki 1- nga 2018-CHUÂN (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )

Ma trận đề kiểm tra cuối học ki I- Môn: Toán lớp 2Năm học 2018- 2019
Mạch kiến
thức, kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN

Mức 3

TL

Mức 4

TN

TL

TN

TL

Tổng


TN

TL

Số học và
phép tính:
Số câu
Cộng, trừ
không nhớ
( có nhớ )
trong phạm vi Số điểm
100.
Đại lượng và
đo đại lượng: Số câu
đề - xi – mét;
lít; ki- lôgam;ngày
tháng,xem
Số điểm
đồng hồ,xem
lịch.

1

1

1

1

1


4

1

1

1

1

1

1

4

1

Yếu tố hình
học: hình tam
giác; hình tứ
giác, đường
thẳng.
Giải bài toán
đơn về nhiều
hơn, ít hơn.

1


1

2

Số điểm

1

1

2

Tổng

Số câu
Số
điểm

1

1

1

1

1

1


1

1

Số câu

Số câu
Số điểm

1
1

1
1

3

2

1

1

2

1

7

3


3

2

1

1

2

1

7

3


Ma trận đề thi cuối học ki I -môn Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2018 – 2019

Mạch kiến thức, kĩ năng

Kiến thức Tiếng Việt:
- Nhận biết được các từ chỉ
sự vật, hoạt động, đặc điểm,
tính chất.
- Nêu được các từ trái nghĩa
với các từ cho sẵn
- Biết đặt câu và TLCH theo

các kiểu câu Ai là gì? Ai làm
gì? Ai thế nào? Biết đặt câu
hỏi với các cụm từ Như thế
nào?
- Biết cách dùng dấu chấm,
dấu phẩy.
Đọc hiểu văn bản:
- Biết nêu nhận xét đơn giản
một sô hình ảnh, nhân vật
hoặc chi tiết trong bài đọc;
liên hệ được với bản thân,
thực tiễn bài học.
- Hiểu ý chính của đoạn văn,
nội dung bài
- Biết rút ra bài học, thông
tin đơn giản từ bài học.
Tổng

Số câu
và số
điểm

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN


TL

Mức 3
TN

TL

Mức 4
TN

TL

Tổng
TN

TL

1

2

1

1

4

1

0.

5

1

0,5

1

2

1

2

1

1

1

4

1

1

0,5

0,5


1

2

1

3

3

2

1

8

2

Số câu

Số
điểm

Số câu

Số
điểm
Số câu

1



S
im

1.
5

Trờng Tiểu học Liên Phơng
Lớp :

1.5

1

1

1

4

Bài kiểm tra cuối học kì I

2A

Năm học 2018- 2019

Họ và tên:

Môn :Tiếng Việt 2

Thời gian : 90 phút

Điểm

Nhận xét

Đọc:..........
Viết:..........
Chung:........

.
.
..

I. kiểm tra đọc

A. Kim tra ọc thành tiếng ( 4đ )
- Học sinh bốc thăm và đọc một đoạn trong các bài tập đọc sau. Trả
lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
1. Sỏng kin ca bộ H. ( HDH Tiếng Việt 2 tập 1 -Trang 91 )
2. B chỏu . (HDH Tiếng Việt 2 tập 1-Trang 100)
3. Cõy xoi ca ụng em . (HDH Tiếng Việt 2 tập 1-Trang 105)
4. Bụng hoa Nim Vui (HDH Tiếng Việt 2 tập 1-Trang 118)
5. Con chú nh hang xúm . (HDH Tiếng Việt 2 tập 1-Trang
146)

B.Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu.(6đ)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Cõu chuyn n Ong Mt


2


Ngày xưa có một người đàn bà tên là Nàng Ong. Nàng Ong làm việc
chăm chỉ nhưng vẫn nghèo túng vì nhà đông miệng ăn. Nàng Ong mong các
con khôn lớn để đỡ đần mình. Nhưng lũ con nàng, đứa nào cũng lười. Nàng
thường khuyên các con:
Muốn no thì phải chăm làm
Một hạt thóc vàng, chin giọt mồ hôi.
Nhưng không đứa nào nghe. Lũ con gái nói: “Chúng con sẽ đi tìm cái
khung cửi thần. Cái khung cửi ấy cứ gõ vào là ra vải, không cần khó nhọc ngồi
dệt”. Lũ con trai nói: “ Chúng con sẽ vào rừng tìm cái rìu vàng của thần núi.
Người ta bảo cái rìu ấy có thể tự ngả cây, người không phải mó tay vào”.
Thế rồi một hôm, chúng bỏ nhà ra đi để Nàng Ong ở nhà vò võ một
mình. Nàng buồn phiền mà chết, biến thành con Ong Chúa.
Mấy năm sau, lũ con Nàng Ong trở về. Đứa nào cũng rách rưới, xanh
xao, vàng vọt. Chúng đã đi khắp núi cao, rừng sâu nhưng không tìm được vật
quý. Hổ thẹn vì không nghe lời mẹ dặn, chúng bảo nhau chăm chỉ làm ăn.
Sau khi chết, mẹ con Nàng Ong gặp nhau. Họ đã biến thành loài ong
bây giờ. Mẹ biến thành Ong Chúa, các con biến thành Ong Thợ. Ong Thợ làm
việc suốt ngày. Chúng làm ra mật ngọt dâng cho đời như để sửa chữa những lỗi
lầm ngày trước.
(Theo Vũ Hùng ).
C©u 1:( M1-0,5®)

Các con của Nàng Ong đã làm gì ?

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Bỏ nhà ra đi tìm phép lạ .


B . Cùng mẹ làm việc nhà .

.
C. Cầu khẩn thần linh đến giúp đỡ .
.

D. Lũ con Nàng Ong trở về .


C©u 2:( M1-0,5® ) Chuyện gì xảy ra với Nàng Ong khi các con bỏ nhà ra đi?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Sống sung sướng vì không phải lo cho các con .
B. Sống vò võ một mình, buồn phiền mà chết, biến thành Ong Chúa.
C. Vui sướng cùng bạn bè và quên dần các con .
D. Đứa nào cũng rách rưới, xanh xao, vàng vọt.
C©u 3:(M2- 0,5® ) Chuyện gì xảy ra với lũ con sau khi bỏ nhà ra đi ?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Nghèo đói nên phải quay trở về nhà chăm chỉ làm ăn và biến thành Ong Thợ .
B. Tìm được vật báu trở nên sung sướng .
C. Gặp phải nguy hiểm mà chết .
D. Cầu khẩn thần linh đến giúp đỡ.
C©u 4: ( M3-1®)

Thấy các con lười biếng, Nàng Ong khuyên các con điều gì?

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A.

Muốn no thì tìm cái khung cửi thần .


B.

Muốn no thì phải chăm làm .

C.

Muốn no thì phải đi tìm cái rìu vàng của thần núi .

D.

Muốn no thì phải đi khắp núi cao, rừng sâu .

C©u 5:(M4-1đ):

Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?


C©u 6: (M2- 0,5® )

Bộ phận in đậm trong câu “ Ong Thợ làm việc suốt ngày ”

trả lời cho câu hỏi nào ?
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A.

Là gì ?

B. Làm gì ?

C.


Thế nào ?

D. Chỉ đặc điểm ?

C©u 7: ( M3-1® )

§Æt c©u hái cho bé phËn c©u ®îc in ®Ëm

trong c¸c c©u sau.
a. Mái tóc của ông em bạc trắng .

b. Bạn Linh đang nhặt rau giúp mẹ.

Câu 8: ( M2- 0,5đ). Các từ chỉ đặc điểm trong câu “ Những đứa con của Nàng Ong,
đứa nào cũng lười biếng” là :
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Xinh đẹp

C. lười biếng

B. Xinh đẹp, lười biếng

D. Nàng Ong

Câu 9: ( M1- 0,5đ). Trong các cặp từ sau đây, đâu là cặp từ trái nghĩa :
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Cao - tròn

C.


B.

D. Hiền lành – nhút nhát

Chăm chỉ - lười biếng

Câu 10: ( M3- 0,5đ). Câu nào thuộc kiểu câu Ai thế nào ?

Cần cù – chăm chỉ


A. Bn Vit ang v mt bụng hoa.
B. Bn Vit l ngi v rt p.

C. Bn Vit v rt gii.
D. Bn Vit ang vit bi.

II. Kiểm tra viết

A. Chính tả ( Nghe viết ).(4đ)
Viết bài : Hai anh em (HDH Tiếng Việt 2 tập 1-Trang 141)

B. Tập làm văn ( 6đ):

Em hãy viết một đoạn văn ngắn k v gia

ỡnh ca em.
Bi lm




Trờng Tiểu học Liên Phơng
Lớp :

Bài kiểm tra cuối học kì I

2A

Năm học :

2018 2019
Họ và tên:.

Môn : Toán 2
Thời gian : 40

phút
Điểm

Nhận xét
..
..
...
I: Phần trắc nghiệm .( 7 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời

đúng:
Câu 1: (M1- 1 đ)
A. 59


S ln nht trong cỏc s 59 , 97 , 39 , 72 l :
B. 97

C. 39

D. 72
Câu 2: ( M1-1đ) 1 gi = ............ phỳt ?
A. 1 gi
phỳt

B. 80 phỳt

C. 30 phỳt

D. 60


C©u 3: ( M3-1®) :

Khoanh vào phép trừ có kết quả lớn nhất ?

A . 41-19

B. 40 - 17

C©u 4: ( M2-1®) Tìm x:
A . x = 34

x – 34 = 58 .

B.

C. 36-18

D. 55-36

Kết quả của x là:

x = 24

C . x = 92

D. x = 58

C©u 5: ( M4- 1®) Trong một phép trừ , biết số bị trừ là 15, hiệu là 0. Số trừ
trong phép trừ là :
A . 15

B.

C©u 6: ( M1 – 1®)

20

C. 0

Hình vẽ sau gồm mấy đoạn thẳng ?

A. 1 đoạn thẳng


B. 2 đoạn thẳng

C. 3 đoạn thẳng

D. 4 đoạn thẳng

C©u 7: ( M2- 1®):

Hình vẽ bên có mấy tứ giác .

A. Có 2 hình tứ giác.
B.

Có 3 hình tứ giác .

C.

Có 4hình tứ giác .

D.

D. 52

Có 5 hình tứ giác .
II. PhÇn tù luËn (3 ®iÓm)

C©u 1: ( M3- 1®) : Tính.
25kg + 25 kg + 50 kg = ............................
=............................
86 dm – 27 dm - 20 dm = ...........................

=.............................
C©u 2: ( M3- 1®) . Tìm x.
x + 27 = 81 - 11

x - 37 = 34 + 10


C©u 3: ( M2- 1®): Linh có 58 con tem, Tuấn có nhiều hơn Linh 16 con tem. Hỏi
Tuấn có bao nhiêu con tem?
Bài giải

ĐÁP ÁN MÔN : TIẾNG VIỆT
I. Kiểm tra đọc
A. Đọc thành tiếng( 4 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) : 1 điểm
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
- Đọc sai tiếng, phát âm không chuẩn, sai phụ âm đầu, bỏ chữ, đọc chậm, ngắt nghỉ hơi
chưa đúng chỗ,...( Tùy mức độ cho điểm)
B Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu(6 điểm)
Câu 1
A

Câu 2
B

Câu 3
A


Câu 4
C

Câu 6
B

Câu 8
C

Câu 9
B

Câu 10
C

Câu 5: Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên ?Trả lời đúng ý được 1 điểm.
-Phải chăm chỉ làm việc để sống có ích.
Câu 7: 1 điểm
§Æt c©u hái cho bé phËn c©u ®îc in ®Ëm trong c¸c
c©u sau.
a. Mái tóc của ông em bạc trắng .


- Mái tóc của ông em như thế nào ?
b. Bạn Linh đang nhặt rau giúp mẹ.
- Bạn Linh đang làm gì ?
A. Viết chính tả (4 điểm).
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 2 điểm
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) : 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm

B. Tập làm văn (6 điểm)
- Nội dung: 3 điểm
HS viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu nêu trong đề bài.
- Kĩ năng: 3 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
• Lưu ý: Bài viết không có dấu chấm câu : Cho tối đa 1 điểm.
ĐÁP ÁN MÔN : TOÁN
I
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1
B

Câu 2
D

Câu 1: (M3-1đ)

Câu 3
B

Câu 4
C

Câu 5
A

Câu 6
C


II
PHẦN TỰ LUẬN
Mỗi ý đúng 0,5 điểm

25kg + 25 kg + 50 kg = 100 kg
86 cm – 27 cm - 20 cm = 39 cm

(0,5 đ)
(0,5 đ)

C©u 2: ( M3- 1®) . Tìm x. Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
x + 27 = 81 - 11

x - 37 = 34 + 10

x + 27 = 70

x - 37 = 44

Câu 7
D


x =

70 - 27

x


= 44 + 37

x =

43

x

= 81

C©u 3: ( M2- 1®): Linh có 58 con tem, Tuấn có nhiều hơn Linh 16 con tem. Hỏi
Tuấn có bao nhiêu con tem?
Bài giải

Số con tem Tuấn có là :

( 0,25 đ)

58 + 16 = 74 ( con tem )

( 0,5 đ)

Đáp số : 74 con tem

( 0,25 đ)



×