Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

49 chuyên trần phú hải phòng lần 1 2019 image marked image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.47 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TRẦN PHÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 002

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 42. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3?
A. CuO bột.
B. H2SO4 đặc.
C. P2O5.
D. CaCl2.
Câu 43. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. C2H5OH.
B. CH2=CHCOOH.
C. CH3COOH.


D. H2NCH2COOH.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Saccarozơ còn gọi là đường nho.
B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol.
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
Câu 45. Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+.
B. khử ion Cl–.
C. oxi hóa ion Na+.
D. oxi hóa ion Cl–.
Câu 46. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng dư) .
B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) .
D. Dung dịch CuSO4 dư.
Câu 47. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
Câu 48. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HCl → H+ + Cl–.
B. H3PO4 → 3H+ + PO43–.

 CH3COO– + H+.
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43–.
D. CH3COOH 

Câu 49. Chất nào sau đây phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag?

A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. C6H5OH.
Câu 50. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C2H5COOCH3.
Câu 51. Chất nào sau đây dùng để thực hiện phản ứng tráng bạc trong công nghiệp sản xuất gương, ruột
phích?
A. Anđehit fomic.
B. Glucozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Saccarozơ.
Câu 52. Cho các chất: CaC2, HCHO, CH3COOH, CO, C6H12O6, CCl4, NaHCO3, NaCN. Số chất hữu cơ
trong số các chất đã cho là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 53. Ancol X có công thức đơn giản là C2H5O. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung
dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 54. Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác,
lên men hoàn toàn m gam glucozơ, khí CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được
khối lượng kết tủa là

A. 60 gam.
B. 80 gam.
C. 40 gam.
D. 20 gam.


Câu 55. Hỗn hợp X gồm hai loại axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được
11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Trung hòa 0,15 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai
axit trong X là
A. CH3COOH và HCOOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và HOOC-COOH.
D. HCOOH và CH2(COOH)2.
Câu 56. Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 3M vào 500 ml dung dịch KHCO3 1M, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 60.
B. 30.
C. 50.
D. 40.
Câu 57. Đốt cháy kim loại R trong bình chứa khí clo, thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo đã phản
ứng là 6,72 lít (ở đktc). Kim loại R là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 58. Cho các este sau: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC2H5,
C6H5OCOCH=CH2, HCOOCH=CH2, C6H5OCOCH3, C2H5OCOCH3. Số este khi thủy phân trong môi
trường kiềm thu được ancol là
A. 6.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 59. Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau:
35%
80%
60%
100%
Xenlulozơ 
 Glucozơ 
 Etanol 
 Buta-1,3-đien 
 Cao su buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là
A. 8,571 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 10,714 tấn.
D. 3,000 tấn.
Câu 60. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch
H2SO4 0,05M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 13. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tối đa thu
được là
A. 1,32 gam.
B. 4,66 gam.
C. 2,33 gam.
D. 1,94 gam.
Câu 61. Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm,
thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là
A. 0,025 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,672 lít.

D. 0,075 lít.
Câu 62. Cho các chất: CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5; HCOOH. Số
chất tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 63. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng, thu được chất rắn X chỉ có một
kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
Câu 64. Hỗn hợp chất rắn X gồm: BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO và MgCO3. Nung X trong không khí
đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z chứa 2
chất tan và phần không tan E. Các chất trong E gồm
A. Fe2O3, Cu, MgO.
B. Fe2O3, CuO, MgO.
C. FeO, CuO, MgO.
D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3.
Câu 65. Trong điều kiện thích hợp, cacbonmonooxit phản ứng được với dãy các chất nào sau đây?
A. CuO, CuSO4, Cu(OH)2 .
B. O2, Ca(OH)2, CaO.
C. O2, Fe2O3, CuO.
D. O2, Al, Al2O3.
Câu 66. Hỗn hợp X gồm 0,12 mol CH4, 0,09 mol C2H2 và 0,3 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni, thu
được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom thấy khối lượng dung dịch brom tăng 0,82 gam và thu được
hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Thể tích của Z ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,656 lít.
B. 11,312 lít.

C. 5,565 lít.
D. 6,048 lít.
Câu 67. Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.


Ca 3 (PO 4 )2
H 2SO 4
Câu 68. Cho sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 
 H3PO4 
 Ca(H2PO4)2.
Biết hiệu suất các phản ứng lần lượt là 70% và 100%. Khối lượng dung dịch H2SO4 70% tối thiểu cần
dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là
A. 800 gam.
B. 350 gam.
C. 700 gam.
D. 400 gam.
Câu 69. Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã dùng một số hóa chất cấm để trộn
vào thức ăn với liều lượng cao, trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh, tỉ lệ nạc cao,
màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược
cơ, giảm vận động cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo
thu gọn nhất như sau:

Salbutamol có công thức phân tử là
A. C13H20O3N.
B. C13H19O3N.
C. C13H22O3N.

D. C13H21O3N.
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp hai este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Cho toàn bộ
sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của
m là
A. 12,96.
B. 31,68.
C. 27,36.
D. 44,64.
Câu 71. Cho các phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH 
 X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 
 X3 + Na2SO4
X3 + X4 
 Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
C. Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
Câu 72. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 8492 giây. Ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam
bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 16,8.
C. 19,6.
D. 29,4.
Câu 73. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một
liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol

hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu
được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình
tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,3.
B. 43,5.
C. 41,3.
D. 48,0.
Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO và Cu(NO3)2 cần dùng vừa đủ 430 ml
dung dịch H2SO4 1M, thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2; dung dịch Z chỉ chứa
các muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+). Cô cạn Z, thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm
khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 18%.
Câu 75. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.


(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 1 muối là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 76. Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa (y
gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 (x mol) theo đồ thị như hình vẽ sau:

Khối lượng kết tủa cực đại là
A. 108,8 gam.
B. 73,85 gam.
C. 58,25 gam.
D. 66,05 gam.
Câu 77. Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y
(mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào
X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng không
đổi, thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 5.
B. 2 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 78. Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với 30 ml dung dịch 28% (d = 1,2 g/ml) của một hiđroxit
kim loại kiềm. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn X và 4,6 gam ancol Y. Đốt
cháy X, thu được 12,42 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp khí cacbonic và hơi nước. Tên của E là
A. metyl fomat
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 79. Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 và có tổng số liên kết
peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối Gly và 0,08
mol muối Ala. Giá trị của m là
A. 34,52.
B. 33,52.
C. 36,64.
D. 33,94.

Câu 80. Đun nóng 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh và dung dịch Y chỉ
chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y, thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,35 gam.
B. 9,95 gam.
C. 13,15 gam.
D. 10,375 gam.
----------HẾT----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 002

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp


12

11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

Nhận biết
Thông hiểu
3
1

1
4
1
1

Vận dụng
thấp
2
1
2
1
3
1

Vận dụng
cao
1

2

TỔNG
6
2
2
2
9
2
1
0
0


1
1
1
1
1

1
1
2
2
2
2

2
2
1
3
3
0
2
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 55% lý thuyết (22 câu) + 45% bài tập (18 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và
NO3-, điện phân dung dịch, bài toán lưỡng tính của nhôm.
+ Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, muối

amoni và peptit.
+ Đề cũng có sự phân hóa giữa các mức độ câu hỏi để phân loại học sinh.
+ Đề thiếu 1 hoặc 2 câu hỏi thực hành thí nghiệm.


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
41C
51B
61B
71A

42D
52D
62D
72A

43D
53B
63D
73A

44A
54B
64B
74C

45A
55C
65C

75B

46C
56C
66A
76D

47B
57A
67A
77A

48B
58B
68A
78C

49C
59B
69D
79C

50A
60C
70D
80C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 52. Chọn D.
Chất hữu cơ trong dãy là HCHO, CH3COOH, C6H12O6, CCl4.

Câu 53. Chọn B.
Ancol X có công thức phân tử là C4H10O2. Các CTCT của X thoả mãn là
CH3-CH2-CH(OH)-CH2-OH ; CH3-CH(OH)-CH(OH)-CH3 ; CH3-CH(OH)-C(CH3)2.
Câu 54. Chọn B.
n Ag
Ta có: n Glu 
 0, 4 mol  n CO2  n CaCO3  2n Glu  0,8 mol  mCaCO3  80 (g)
2
Câu 55. Chọn C.
0,5
Ta có: CX 
 1, 67  Trong X có chứa HCOOH.
0,3
0, 25
Và COOH 
 1, 67  Trong X có chứa 1 axit đa chức.
0,15
Theo đáp án của đề ta suy ra chất còn lại trong X là HOOC-COOH.
Câu 56. Chọn C.
OH– + HCO3–  CO32– + H2O
Ca2+ + CO32–  CaCO3
1,2
0,5
0,5
0,6
0,5
0,5
 mCaCO3  50 (g)
Câu 58. Chọn B.
Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là C6H5COOCH3, HCOOC2H5,

C2H5OCOCH3.
Câu 59. Chọn B.
1 100 100 100
 m(C6 H10O5 )n  .
.
.
.162  17,857 tấn
54 60 80 35
Câu 60. Chọn C.
0,1.(200  x)
+ pH = 13  OH– còn dư sau phản ứng  n OH  dư =
1000
x
0,1.(200  x)
.0, 05.2 =
mà n OH  dư = n OH  ban đầu – n H  = 0,2.0,1.2 + 0,2.0,1 –
 x = 200
1000
1000
Vậy n BaSO4  n SO 2  0, 01 mol  m BaSO4  2,33 (g)
4

Câu 61. Chọn B.
BT: e

 3n Al  3n NO  n NO2 mà 3n NO  n NO2  n NO  0, 01 mol  VNO  0, 224 (l)
Câu 62. Chọn D.
Chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là ClNH3CH2COOH, CH3COOC6H5.
Câu 64. Chọn B.
BaCO3 , CuO, MgCO3 t o

BaO, CuO, MgO H 2O  Z : Ba(OH) 2 , Ba(AlO 2 ) 2
X

Y


Fe2 O3 , Al2 O3
E : Fe2 O3 , CuO, MgO
Fe  OH 2 , Al  OH 3
Câu 66. Chọn A.
BT: 

 m X  m Y  mb.tăng + mZ  mZ = 4,04 (g)  VZ = 5,656 (l)
Câu 68. Chọn A.


Phương trình: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4
4H3PO4 + Ca3(PO4)2  3Ca(H2PO4)2
4 468 8
3
100 40
 mol  n H 2SO4  n H3PO4 .

mol
Ta có: n H3PO4  n Ca(H 2 PO4 )2  .
3 234 3
2
70
7
 mdd H 2SO4  m H 2SO4 .70%  800 (g)

Câu 71. Chọn A.
0

t
C 2 H 5OOC  [CH 2 ]4  COOH(X)  2NaOH 
 NaOOC  [CH 2 ]4  COONa(X1 )  C 2 H 5OH(X 2 )  H 2 O

NaOOC  [CH 2 ]4  COONa(X1 )  H 2SO 4 
 HOOC  [CH 2 ]4  COOH(X 3 )
0

t ,xt
HOOC  [CH 2 ]4  COOH(X 3 )  NH 2  [CH 2 ]6  NH 2 (X 4 ) 
 ( NH  [CH 2 ]6  NHCO  [CH 2 ]4  CO ) n
B. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X3 thấp hơn X1.
C. Sai, Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Sai, Nhiệt độ sôi của X2 thấp hơn axit axetic.
Câu 72. Chọn A.
- Ta có: n e  0, 44 mol . Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra với x + y = 0,15 (1)

BT: e

và  2x  4y  0, 44 (2). Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,08 mol và y = 0,07 mol
- Xét dung dịch trước khi điện phân có n NaCl  2n Cl 2  0,16 mol  n Cu(NO3 ) 2  0, 2 mol
- Khi đó tại catot có khí H2 thoát ra với n OH   2n H 2  n e  2n Cu(NO3 ) 2  0, 04 mol
- Dung dịch sau khi điện phân gồm HNO3 (0,24 mol), NaNO3 (0,16 mol)
BT: e
- Ta có: n NO  0, 25n H   0, 06 mol 
 nFe pư = 1,5nNO = 0,09 mol


mà m – 0,09.56 = 0,8m  m  25, 2 (g)
Câu 73. Chọn A.
Hỗn hợp E gồm este X: CnH2n-2O2 và axit Y: CmH2m-4O4 (m ≥ 4 và n ≥ 4).
1
Khi đốt cháy E: n CO 2  n H 2O  n X  2n Y  n O E  ⇒ nO(E) = 0,22 mol; nCOO = 0,11mol
2
BTKL

 mE = mC + mH + mO = 9,32g
Trong 46,6 gam E có: nCOO = 5.0,11 = 0,55 mol ⇒ a + 2b = 0,55 (1)
và nNaOH = 0,6 mol ⇒ nNaOH dư = 0,05 mol  Khối lượng H2O trong dung dịch là 176 gam.
CH 3OH : a mol
Trong Z gồm 
⇒ mbình tăng = m CH 3OH  m H 2O  m H 2 = 32a + 36b = 13,4 (2)
H 2O : (2b  9, 78) mol
Từ (1), (2) suy ra a = 0,25; b = 0,15
Trong 9,32 gam E có: nX = 0,05 mol ; nY = 0,03 mol
BT: C

 0,05n + 0,03m = 0,43 ⇒ n = 5; m = 6
⇒ X là C5H8O2: 0,05 mol và C6H8O4: 0,03 mol ⇒ %mY = 46,35%
Câu 73. Chọn C.
- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì:
m  98n H 2SO 4  30n NO  2n H 2  m Z
BTKL

 n H 2O  X
 0, 26 mol
18
n   n NO

2n
 2n H 2O  2n H 2
BT:H

 n NH 4   H 2SO 4
 0, 02 mol  n Cu(NO3 ) 2  NH 4
 0, 04 mol
4
2
2n H 2SO 4  10n NH 4   4n NO  2n H 2
 0, 08 mol
- Ta có : n O(trong X)  n FeO 
2
3n Al  2n Zn  3n NO  2n H 2  8n NH 4   0, 6
n Al  0,16 mol

- Trong X có: 
27n Al  65n Zn  m X  72n FeO  188n Cu(NO3 ) 2  8, 22 n Zn  0, 06 mol

 %m Al  20, 09%


Câu 75. Chọn B.
(a) Cu dư + 2Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
(b) CO2 dư + NaOH  NaHCO3.
(c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2  CaCO3 + 2NaHCO3.
(d) Fe + 2FeCl3 dư  3FeCl2.
(g) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
(e) CO2 dư + NaAlO2 + 2H2O  NaHCO3 + Al(OH)3.
Thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 1 muối là (b), (e).

Câu 76. Chọn D.
Tại n H 2SO4  a mol và m BaSO4  m Al(OH)3  38,9  233.a  2a.78  38,9  a  0,1  n NaAlO2  2a  0, 2 mol
Tại n H 2SO4  2n NaAlO2  2b  0,1  b  0, 25 mà n BaCl2  b  0, 25 mol
Tại n H 2SO4  2n NaAlO2  1,5n Al(OH)3  b  n Al(OH)3  0,1mol  m  66, 05 (g)
Câu 77. Chọn A.
Dung dịch X gồm Mg2+ (a mol), Al3+ (b mol), Cu2+ (c mol) và NO3–.
2a  4b  2c  n NaOH  0, 46 a  0,11


BTDT
 b  0, 04 
 2a  3b  2c  n NO   n Ag   2n Cu 2  0, 42
Ta có: 40a  80b  7, 6
3
24a  27b  3, 72
c  0, 04


Chất rắn Y gồm Ag và Cu  108n Ag   64(n Cu 2  0, 04)  20
Giải hệ ta suy ra tỉ lệ x : y = 0,12 : 0,15 = 4 : 5.
Câu 78. Chọn C.
Ta có: m MOH  d.V.28%  10, 08(g) và m M 2CO3  12, 42 (g) 

M  17
36

 M  39 (K)
0,5.(2M  60) 12, 42

Mà n E  n Y  M Y  46 (C2 H5OH) .

Giả sử E là etyl axetat  mCO2  m H 2O  8, 26 (g) . Thoả mãn.
Câu 79. Chọn C.
- Khi gộp X, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 thì: 4X  Y  X 4 Y1  4H 2O (1)
+ Từ: nGly : nAla  0,48: 0,08  6 :1 thì: X 4 Y1  (7k  1)H 2O  6kGly  kAla (2)
- Giả sử tổng số liên kết peptit bằng 8 ta có:
m¾c xÝch (min) <  sè
m¾c xÝch
cña X 4 
Y1 <
 sè



(8 2).1

6k  k

 Víi k = 2  n (Gly)6 (Ala)1  n X 4 Y1 

m¾c xÝch (max)
 sè


 10  7k  40  k  2,3, 4,5

(8 2).4

n X  4n X 4 Y1  0,16 mol
n Gly n Ala


 0,04 mol  
12
2
n Y  n X 4 Y1  0,04 mol

- Ta có: m E  m X 4Y1  4n H 2O (1)  m Gly  m Ala  18n H 2O (2)  18n H 2O (1)  36, 64 (g)
Câu 80. Chọn C.
X có công thức cấu tạo là (CH3NH3)2CO3
Chất rắn thu được là K2CO3 (0,075 mol) và KOH dư (0,05 mol)  mrắn = 13,15 (g).
----------HẾT----------



×