Giáo án Tiếng việt 2
CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT)
TRÂU ƠI
PHÂN BIỆT: TR/CH; THANH HỎI/THANH NGÃ
I.Mục đích yêu cầu:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Từ
đoạn viết củng cố cách trình bày 1 bài thơ lục bát.
- Tìm và viết đúng những từ có âm đầu, vần, thanh dễ lẫn: tr/ch; thanh hỏi/thanh ngã.
Trình bày bài viết sạch đẹp, viết đúng tốc độ.
- Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3
H: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
A.KTBC:
Cách thức tiến hành
4P
- Viết 4 tiếng chứa uy và ui
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài:
1P
2,Hướng dẫn nghe – viết:
32P
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
-Đọc bài:
G: Đọc bài (1 lần)
H: Đọc (2H)
-Nắm nội dung bài:
G: Bài ca dao là lời nói của ai?
H: Phát biểu (1-2H)
-Nhận xét hiện tượng chính tả:
H+G: Nhận xét, chốt ý
-Luyện viết tiếng khó: Trâu, ngoài
ruộng, quản công, nghiệp, nông gia,..
H: Nêu cách trình bày (1-2H)
H: Viết bảng con từ khó
G: Quan sát nhận xét uốn nắn...
b-Viết chính tả:
G: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS
nghe
- Đọc từng câu cho HS viết
H: Viết bài vào vở (cả lớp)
G: Quan sát uốn nắn...
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm
H: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2
lần)
H: Tự soát lỗi
3,Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Thi tìm tiếng chỉ khác nhau ở
vần ao hoặc au:
G: Chấm điểm nhận xét một số bài (3
bài)
bảo – báu
cáo – cáu
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
dau – rau
lao – lau
G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
cháo – cháu
nhao - nhau
H: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
Bài 3: Tìm tiếng điền vào chỗ trống
-
trăng – trong
-
chưa – châu
-
nghĩ, vẫy, ngã, đỏ
4,Củng cố – dặn dò: (3P)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
H: Làm bài ( bảng phụ)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc tên bài (1H)
G: Lôgíc kiến thức bài học
-Nhận xét giờ học
H:Về nhà ôn lại viết lại từ khó