Câu 2451. [1H1-2.4-3] Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường thẳng
có phương trình
. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ
đường thẳng
A.
và
biến thành đường thẳng có phương trình là:
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra
Ta có
là ảnh của
.
Biểu thức tọa độ của phép
D.
qua phép tịnh tiến theo vectơ
là
thay vào
thì
.
.
ta được
.
Câu 2452. [1H1-2.4-3] Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường thẳng
có phương trình
. Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái đơn vị, sau
đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên đơn vị, đường
thẳng
biến thành đường thẳng
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Tịnh tiến theo phương trục hoành về phía trái 2 đơn vị tức là tịnh tiến theo vectơ
.
Tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên đơn vị tức là tịnh tiến theo vectơ
.
Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến này chính là ta thực hiện phép tịnh tiến theo vectơ
.
Biểu thức tọa độ của phép
là
thay vào
ta được
.
Câu 446: [1H1-2.4-3] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
phép tịnh tiến theo
biến parabol
. Cho phép tịnh tiến theo
thành parabol
,
. Khi đó phương trình của
là?
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn C
Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là:
.
Thay vào phương trình đường thẳng
Vậy: phép tịnh tiến theo
biến parabol
Câu 19. [1H1-2.4-3]Trong mặt phẳng
và
A.
ta có:
qua phép tịnh tiến
là hình bình hành
cho
.
thành parabol
điểm
và
. Gọi
.
,
lần lượt là ảnh của
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
B.
là hình bình hành.
C.
là hình thang.
D. Bốn điểm
Lời giải
thẳng hàng.
Chọn D
Xét cặp
: Ta có
thẳng hàng .
Xét cặp
: Ta có
thẳng hàng .
Vậy
thẳng hàng .
Câu 26. [1H1-2.4-3] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
tịnh tiến theo
A.
.
Chọn B.
Vì
Chọn
Mà
Vậy:
biến
thành đường thẳng
.
C.
Lời giải
B.
nên
. Ta có
nên
.
.
, cho phép tịnh tiến theo
.
.
. Khi đó phương trình của
.
D.
, phép
là: