Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

D03 toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua p TT muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.57 KB, 2 trang )

Câu 435: [1H1-2.3-3] Trong mặt phẳng
của



cho 2 điểm

;

qua phéptịnh tiến theo vectơ

định sau:
A. ABCD là hình thang.
C. ABDC là hình bình hành.

. Gọi

lần lượt là ảnh

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng

B. ABCD là hình bình hành.
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Lời giải

Chọn D
Ta có:
Do đó

Từ


lần lượt là ảnh của

suy ra



qua phép tịnh tiến theo vectơ

do đó

thẳng hàng.

Câu 438: [1H1-2.3-3] Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm

qua phép tịnh tiến theo vectơ
sau:
A. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình thang.

thì

. Gọi

lần lượt là ảnh của

= (2; 4). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định
B. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
Lời giải


Chọn D
Ta có:
Do đó C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ

Từ

suy ra

do đó A,B,C,D thẳng hàng.

Câu 444: [1H1-2.3-3] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
tịnh tiến theo
A.

biến điểm
.

thì

thành điểm

B.

.Cho điểm



, khi đó tọa độ của véc tơ

.


C.

.

. Phép

là?
D.

.

Lời giải
Chọn C
Phép tịnh tiến theo véc tơ

biến điểm

Câu 16. [1H1-2.3-3] Trong mặt phẳng

cho

của và
qua phép tịnh tiến theo vectơ
định sau:
A.
là hình thang.
C.
là hình bình hành.


thành điểm
điểm

nên ta có:
,

. Gọi

.
,

lần lượt là ảnh

.Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
B.
là hình bình hành.
D. Bốn điểm , , ,
thẳng hàng.
Lời giải

Chọn D
.


.
.
Xét cặp

: Ta có


thẳng hàng .

Xét cặp

: Ta có

thẳng hàng .

Vậy

thẳng hàng .

Câu 24. [1H1-2.3-3] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
thành điểm
A.

.

, phép tịnh tiến theo

biếm điểm

có tọa độ là:
B.

.

C.
Lời giải


.

D.

Chọn A.
Ta có

.

Vậy:

.

Câu 25. [1H1-2.3-3] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
tịnh tiến theo vectơ biến điểm
thành điểm
A.
Chọn. C.
Ta có

.

B.

.

C.
Lời giải

.

.

, cho điểm

, khi đó tọa độ của vectơ là:
.

D.

. Phép



×