Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO GIÁ CẠNH TRANH GÓI THẦU: CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY TÒA NHÀ CIENCO5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.36 KB, 38 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG 5-CTCP

*********

HỒ SƠ YÊU CẦU
CHÀO GIÁ CẠNH TRANH
GÓI THẦU: CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY TÒA NHÀ CIENCO5
CHỦ ĐẦU TƯ: TỔNG CÔNG TY XDCTGT5-CTCP (CIENCO5)
ĐỊA CHỈ: 77 NGUYỄN DU, P.THẠCH THANG, Q.HẢI CHÂU, TP.ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo QĐ số

/QĐ-TCT5 ngày

/3/2017)

Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
TỔNG GIÁM ĐỐC

Lê Quang Vinh

Đà Nẵng, 03/2017

1


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY XDCTGT 5-CTCP

Số:


/TB-TCT5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày

tháng 03 năm 2017

THÔNG BÁO MỜI THẦU
Kính gửi: ........................................................................
1. Tổng công ty XDCTGT5 – CTCP (CIENCO5) có kế hoạch tổ chức lựa
chọn nhà thầu thi công gói thầu: Cung cấp và lắp đặt hệ thống thang máy
cho công trình: Trụ sở văn phòng Tổng công ty XDCTGT5 – CTCP theo
hình thức chào giá cạnh tranh. Tổng công ty XDCTGT5 – CTCP kính
mời Quý công ty đến nhận HSYC cho gói thầu nêu trên.
2. Nhà thầu sẽ được nhận một bộ Hồ sơ yêu cầu (phát miễn phí) tại: Tổng
công ty XDCTGT5 – CTCP.
Địa chỉ: Phòng KHKT-Tầng 5-77 Nguyễn Du-Quận Hải Châu-TP Đà Nẵng.
Điện thoại: 0236 3894414

Fax: 0236 3894420

3. Thời gian phát hành hồ sơ yêu cầu từ 08 giờ 30 ngày 07 tháng 3 năm
2017 đến trước 08 giờ 30’ ngày 22 tháng 3 năm 2017 (trong giờ làm việc
hành chính).
4. Hồ sơ đề xuất phải được gửi đến: Tổng công ty XDCTGT5 – CTCP
trước 08 giờ 30’ ngày 22 tháng 3 năm 2017. Thời gian mở thầu 09h00
ngày 22 tháng 3 năm 2017 tại Phòng họp 404-Tầng 4-77 Nguyễn DuQuận Hải Châu-TP Đà Nẵng.
5. Bảo đảm dự thầu: 50.000.000 đồng (Năm mươi triệu đồng). Hiệu lực của

bảo đảm dự thầu là 60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu.
Trân trọng!
TỔNG CÔNG TY XDCTGT5 – CTCP

2


TỪ NGỮ VIẾT TẮT

HSYC
HSĐX
TCĐX
ĐKHĐ
Luật Đấu thầu
Nghị định 63/CP

VNĐ

Hồ sơ yêu cầu
Hồ sơ đề xuất
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ đề xuất
Điều kiện của hợp đồng
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà thầu
Việt Nam Đồng

3



Phần 1. THỦ TỤC CHÀO GIÁ
Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU
Mục 1. Phạm vi gói thầu
1. Tên chủ đầu tư là: Tổng công ty XDCTGT5 – CTCP
2. Tên Bên mời thầu là: Tổng công ty XDCTGT5 – CTCP
3. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào giá cạnh tranh gói thầu: Cung
cấp, thi công lắp hệ thống thang máy, Dự án: Trụ sở Tổng công ty XDCTGT5 –
CTCP
4. Thời gian thực hiện hợp đồng:
Giai đoạn 1: Lắp đặt 02 thang máy trung tâm. Thời gian cung cấp và lắp đặt
là 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Giai đoạn 2: Sau khi đưa vào vận hành 02 thang máy trung tâm, tiếp tục lắp
đặt 02 thang máy quan sát. Thời gian cung cấp và lắp đặt là 90 ngày.
5. Nguồn vốn: Vốn doanh nghiệp, vốn huy động hợp pháp.
6. Phạm vi gói thầu:
- Tháo dỡ hệ thống thang máy cũ, vận chuyển tập kết tại tầng hầm trụ sở
công ty.
- Cung cấp và lắp đặt, hiệu chỉnh, kiểm định kỹ thuật an toàn, chuyển giao
công nghệ thiết bị thang máy chở người.
- Cung cấp và lắp đặt dầm, đà thép phân hố cho hệ thống thang máy.
- Cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thang máy.
Mục 2. Tư cách hợp lệ của nhà thầu
Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài
liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang
hoạt động cấp;
2. Hạch toán tài chính độc lập;
3. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình
trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;

4. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật
về đấu thầu;
Mục 3. Làm rõ, sửa đổi HSYC, khảo sát hiện trường
1. Trường hợp nhà thầu cần làm rõ HSYC thì gửi văn bản đến bên mời thầu
trước ngày có thời điểm đóng thầu.
2. Trường hợp chủ đầu tư sửa đổi HSYC, bên mời thầu có trách nhiệm gửi
quyết định sửa đổi và các nội dung sửa đổi tới nhà thầu. Thời gian gửi văn bản sửa
đổi HSYC đến nhà thầu tối thiểu 03 ngày làm việc. Trường hợp thời gian gửi văn bản
sửa đổi không đáp ứng quy định này, bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng
thầu tương ứng bảo đảm quy định về thời gian gửi văn bản sửa đổi HSYC trước ngày
có thời điểm đóng thầu.
3. Nhà thầu được phép khảo sát hiện trường để phục vụ việc lập HSĐX. Nhà
4


thầu phải chịu mọi chi phí cũng như rủi ro có thể xảy ra trong quá trình khảo sát
hiện trường. Nhà thầu cần liên hệ trước với bên mời thầu để được bố trí tiếp cận
hiện trường theo yêu cầu.
Mục 4. Chi phí, đồng tiền, ngôn ngữ khi tham dự thầu
1. Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham dự thầu.
2. Đồng tiền tham dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND.
3. Tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan
đến việc tham dự thầu phải được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ
trong HSĐX có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm theo bản dịch
sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, bên mời thầu có thể yêu
cầu nhà thầu gửi bổ sung.
Mục 5. Thành phần của HSĐX
HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm:
1. Đơn đề xuất theo quy định tại Mẫu số 01 Chương III – Biểu mẫu;
2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu,

của người ký đơn đề xuất;
4. Đề xuất kỹ thuật theo quy định tại Mục 7 Chương này;
5. Đề xuất về giá theo Mẫu số 4 Chương III – Biểu mẫu;
Mục 6. Giá dự thầu
1. Giá dự thầu do nhà thầu ghi trong đơn đề xuất bao gồm toàn bộ các chi phí
(chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSYC, kể cả các loại
thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày
trước ngày có thời điểm đóng thầu.
2. Nhà thầu phải nộp HSĐX cho toàn bộ công việc được mô tả tại Chương IV
– Yêu cầu về xây lắp và ghi đơn giá, thành tiền cho tất cả các công việc nêu trong
bảng giá tương ứng quy định tại Chương III – Biểu mẫu.
Mục 7. Thành phần đề xuất kỹ thuật
Nhà thầu phải nộp đề xuất kỹ thuật, trong đó mô tả cụ thể phương pháp thực
hiện công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và các thông tin cần thiết khác
theo quy định tại Chương III – Biểu mẫu để chứng minh tính phù hợp của đề xuất
đối với các yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc.
Mục 8. Hiệu lực của HSĐX và bảo lãnh dự thầu
1. Thời gian có hiệu lực của HSĐX phải bảo đảm theo yêu cầu là 30 ngày kể
từ ngày có thời điểm đóng thầu.
2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của HSĐX, bên
mời thầu có thể đề nghị nhà thầu gia hạn hiệu lực của HSĐX. Việc đề nghị gia hạn
và chấp thuận gia hạn phải được thể hiện bằng văn bản.
3. Khi tham gia chào giá, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu
trước thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đề xuất. Giá trị bảo đảm dự thầu là 50.000.000
đồng (năm mươi triệu đồng) được thực hiện bằng hình thức tiền mặt, thư bảo lãnh
ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hợp pháp tại Việt Nam. Trường hợp nộp bằng thư
5


bảo lãnh thì trong thư phải ghi rõ đơn vị thụ hưởng, tên nhà thầu được bảo lãnh,

giá trị và hiệu lực bảo lãnh (Mẫu số 1-A).
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu là 60 ngày kể từ thời điểm đóng
thầu.
Mục 9. Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX
1. Nhà thầu phải chuẩn bị 01 (một) bản gốc và 02 (hai) bản chụp HSĐX ghi
rõ "bản gốc" và "bản chụp" tương ứng, 01 đĩa CD giá trị gói thầu. Nhà thầu cần ghi
rõ tên gói thầu, tên nhà thầu, tên bên mời thầu bên ngoài túi đựng HSĐX. Nhà thầu
phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp giữa bản chụp và bản gốc.
Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp thì căn cứ vào bản gốc để
đánh giá.
2. Tất cả các thành phần của HSĐX nêu tại Mục 5 Chương I – Chỉ dẫn nhà
thầu phải được ký bởi người đại diện hợp pháp của nhà thầu. Trường hợp là nhà thầu
liên danh thì HSĐX phải có chữ ký của đại diện hợp pháp của tất cả thành viên liên
danh hoặc thành viên đại diện nhà thầu liên danh theo thỏa thuận liên danh.
3. Những chữ được ghi thêm, ghi chèn vào giữa các dòng, những chữ bị tẩy
xóa hoặc viết đè lên sẽ chỉ được coi là hợp lệ nếu có chữ ký ở bên cạnh hoặc tại
trang đó của người ký đơn đề xuất.
Mục 10. Thời hạn nộp HSĐX
HSĐX do nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng
phải bảo đảm bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu:
....... giờ, ngày ........ tháng ....... năm 2017.
Mục 11. Nhà thầu phụ: Không áp dụng
Mục 12. Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu
1. Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo quy định tại Chương II – Tiêu
chuẩn đánh giá HSĐX.
2. Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu được mời nhà thầu đến giải
thích, làm rõ, sửa đổi, bổ sung các thông tin cần thiết của HSĐX và thương thảo về
các đề xuất của nhà thầu nhằm chứng minh sự đáp ứng yêu cầu của HSYC về năng
lực, kinh nghiệm, tiến độ, chất lượng, giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thực
hiện và các nội dung cần thiết khác.

Việc thương thảo hợp đồng còn bao gồm đàm phán các nội dung cần thiết về
đề xuất tài chính của nhà thầu, kể cả việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có).
Mục 13. Điều kiện đối với nhà thầu
Nhà thầu được đề nghị khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
1. Có HSĐX hợp lệ;
2. Có năng lực, kinh nghiệm và đề xuất kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của HSYC;
3. Có giá đề nghị (giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và trừ đi giá trị
giảm giá) không vượt dự toán gói thầu được duyệt.
Mục 14. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn
6


nhà thầu, bên mời thầu thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu kèm theo dự thảo hợp
đồng và kế hoạch hoàn thiện hợp đồng đến nhà thầu.
Mục 15. Điều kiện ký kết hợp đồng
1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, HSĐX của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu
lực.
2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm vẫn đáp
ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế
nhà thầu không còn đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định
nêu trong HSYC thì chủ đầu tư sẽ không tiến hành ký kết hợp đồng với nhà thầu. Khi
đó, chủ đầu tư sẽ hủy quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu và mời nhà thầu
khác đến nhận HSYC.
3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán,
mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu
theo đúng tiến độ.
Mục 16. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu được phải cung cấp bảo đảm thực
hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng

hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc đặt cọc với nội dung và yêu cầu
như quy định tại Điều kiện cụ thể của hợp đồng. Trường hợp nhà thầu sử dụng thư
bảo lãnh thực hiện hợp đồng thì phải sử dụng Mẫu thư bảo lãnh trong HSYC này
hoặc Mẫu thư bảo lãnh khác được chủ đầu tư chấp thuận.
2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường
hợp sau đây:
a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng đã có hiệu lực;
b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn
hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.
Mục 17. Giải quyết kiến nghị
1. Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề
liên quan trong quá trình tham dự thầu khi thấy quyền, lợi ích của mình bị ảnh
hưởng theo quy định tại Điều 91 và Điều 92 Luật đấu thầu và Mục 2 Chương XII
Nghị định 63/CP.
2. Địa chỉ nhận đơn kiến nghị:
Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của chủ đầu tư: 77 Nguyễn Du - Quận Hải Châu - TP
Đà Nẵng.

7


Chương II. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSĐX
Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
1.1. Kiểm tra HSĐX
a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐX;
b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSĐX theo quy định tại Mục 6
Chương I – Chỉ dẫn nhà thầu;
c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá
trình đánh giá chi tiết HSĐX.

1.2. Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
HSĐX của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung
sau đây:
a) Có bản gốc HSĐX;
b) Có đơn đề xuất được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu
có) theo quy định của HSYC. Đối với nhà thầu liên danh, đơn đề xuất phải do đại
diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành
viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn đề xuất theo phân công trách
nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;
c) Thời gian thực hiện hợp đồng đáp ứng yêu cầu nêu trong HSYC;
d) Giá dự thầu ghi trong đơn phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải
phù hợp, logic với bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác
nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu;
đ) Hiệu lực của HSĐX đáp ứng yêu cầu tại Mục 8 Chương I – Chỉ dẫn nhà
thầu;
e) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 2 Chương I – Chỉ
dẫn nhà thầu.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng
năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành
viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó
đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp
ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp
ứng yêu cầu.
Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh
giá HSĐX của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí
về năng lực và kinh nghiệm không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
phụ, trừ nhà thầu phụ đặc biệt.
2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm:
Các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm đối với nhà

thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên liên danh) được sử dụng theo tiêu chí
“đạt’’, “không đạt’’. Nhà thầu phải “đạt” cả 3 nội dung nêu trong bảng dưới đây thì
8


được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm. Tiêu chuẩn đánh
giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm các nội dung sau:
STT
1

2

3

4

5

6

7

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

Nhà thầu phải có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực Đáp ứng
Không đáp
thi công thang máy tối thiểu là 03 năm
ứng

- Báo cáo tài chính đã được kiểm toán bởi cơ quan kiểm Đáp ứng
toán độc lập trong 03 năm 2014, 2015, 2016 hoặc có
xác nhận của cơ quan thuế bằng chữ ký điện tử hoặc
Không đáp
dấu nhận hồ sơ.
ứng
- Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong 03 năm gần
nhất phải dương
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất Đáp ứng
kinh doanh tối thiểu là 15 tỷ VND, trong vòng 03 năm Không đáp
trở lại đây
ứng
Số lượng các hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã hoàn
Đáp ứng
thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách nhà Không đáp
ứng
thầu chính đến thời điểm đóng thầu là 02 hợp đồng.
Có ít nhất 2 chuyên gia được đào tạo chính hãng của
Đáp ứng
Không đáp
nhà máy tham gia trực tiếp vào quá trình thi công và
ứng
kiểm tra lắp đặt thang máy.
Có ít nhất 10 cán bộ kỹ thuật được đào tạo chính hãng
Đáp ứng
Không đáp
(có chứng chỉ đào tạo)
ứng
Nhà thầu phải có nhà máy hoặc đại diện có khả năng Đáp ứng
sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo

hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp
phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán Không đáp
hàng khác theo các yêu cầu như sau: có mặt xử lý trong ứng
2h khi nhận được yêu cầu xử lý sự cố của chủ đầu tư.
(cam kết vật tư thay thế cung cấp trong vòng 5 ngày)
Các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 được xác định là đạt
về mặt năng lực và kinh nghiệm
Kết luận
Không đáp ứng các yêu cầu nêu trên

Đạt
Không đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
Không đạt
Đạt

Không đạt

Đạt
Không
đạt


Ghi chú
Hợp đồng tương tự là hợp đồng trong đó công việc hoặc hàng hóa, dịch vụ phi tư
vấn, xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ
thuật và tính năng sử dụng đối với dịch vụ phi tư vấn hoặc hóa của gói thầu đang xét.
Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc
cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu xây lắp này theo quy định của pháp luật về xây
dựng.
Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị
công việc của gói thầu đang xét.
9


2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật
Đối với các nội dung được coi là yêu cầu cơ bản của HSYC, sử dụng tiêu chí
“đạt”, “không đạt”. Đối với các nội dung yêu cầu không cơ bản, sử dụng tiêu chí “đạt”,
“không đạt” và “chấp nhận được”. Hồ sơ đề xuất được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về
mặt kỹ thuật khi có tất cả nội dung yêu cầu cơ bản đều được đánh giá là "đạt", các nội
dung yêu cầu không cơ bản được đánh giá là "đạt" hoặc "chấp nhận được".
STT
1

2

3

Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công phù
hợp với đề xuất về tiến độ thi công

(a) Biện pháp tổ chức thi công
Có giải pháp khả thi
Đạt
Không

giải
pháp
khả
thi
Không
đạt
(Thiết bị thi công, kho bãi tập kết
vật liệu, chất thải, rào chắn, biển
báo, Giải pháp cấp điện, giao thông,
liên lạc trong quá trình thi công…)
(b) Biện pháp kỹ thuật thi công.
Có thuyết minh và bản vẽ biện
Đạt
pháp chi tiết, khoa học, phù hợp
theo đúng tiêu chuẩn của hãng
được kiểm tra và xác nhận của
chuyên gia hãng;
Biện pháp không khả thi, thuyết
Không đạt
minh sơ sài.
(c) Có sơ đồ tổ chức bộ máy quản
Có sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của
Đạt
lý nhân sự tại công trường và thuyết từng người, đặc biệt là các vị trí
minh sơ đồ, ghi rõ trách nhiệm của Chỉ huy trưởng công trường và

từng người
cán bộ kỹ thuật
Không có sơ đồ, hoặc sơ đồ
Không đạt
không thể hiện rõ trách nhiệm
của từng cán bộ chủ chốt
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa
cháy, an toàn lao động, bảo hành
(a) Giải pháp chống ô nhiễm môi
Có giải pháp khả thi
Đạt
Không đạt
trường trong quá trình thi công, vận Không có giải pháp khả thi
chuyển vật tư và vật liệu, chống ồn
(b) An toàn lao động
Có biện pháp bảo đảm an toàn
Đạt
lao động rõ ràng
Không có biện pháp bảo đảm an Không đạt
toàn lao động rõ ràng
(c) Giải pháp phòng cháy nổ, chữa
Có giải pháp khả thi
Đạt
Không có giải pháp khả thi
Không đạt
cháy
Mức độ đáp ứng của thiết bị thi công

10



STT

4

5

6

Nội dung yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Các loại thiết bị máy móc thi công phù hợp với đặc điểm công trình, có
chứng minh khả năng huy động thiết bị, tiến độ huy động hợp lý so với
tiến độ thi công công trình : Máy khoan đục betong, máy cắt, máy
hàn…
Các máy móc, thiết bị phục vụ cho công tác test phải có kiểm định của
bên thứ 3 (cơ quan chức năng nhà nước)
Thiết bị máy móc thi công không phù hợp, không có chứng minh khả
năng huy động thiết bị hoặc tiến độ huy động không hợp lý so với tiến
độ thi công công trình
Biện pháp bảo đảm chất lượng
Có thuyết minh hợp lý về biện pháp bảo đảm chất lượng, gồm những
nội dung như: sơ đồ bố trí tổ chức giám sát, kiểm tra các công đoạn thi
công được chuyên gia của hãng xác nhận, thực hiện các thí nghiệm
phục vụ thi công (nếu có), ghi nhật ký thi công, ...
Không có thuyết minh hoặc thuyết minh không đầy đủ, không đạt yêu
cầu đối với các nội dung nêu trên
Mức độ đáp ứng vật tư, vật liệu
Nhà thầu nêu chi tiết và đầy đủ các thông tin, nguồn cung cấp, thông số
kỹ thuật, catalog cho tất cả các loại vật tư, vật liệu sử dụng cho gói

thầu; đồng thời các loại vật tư, vật liệu đó phải đáp ứng yêu cầu của
thiết kế và các tiêu chuẩn, quy phạm có liên quan
Nhà thầu nêu sơ sài các thông tin, nguồn cung cấp, thông số kỹ thuật,
không có catalog cho các loại vật tư, vật liệu sử dụng cho gói thầu
Về đặc tính, thông số kỹ thuật của thang máy:

Đạt

Không đạt

Đạt

Không đạt

Đạt

Không đạt

- Thông số chung: Đáp ứng đủ các chỉ tiêu về thông số kỹ thuật cơ Đạt
bản.
- Thông số kích thước: Đáp ứng đủ các chỉ tiêu về thông số kỹ thuật
cơ bản.
- Thiết kế phòng thang: Đáp ứng đủ các chỉ tiêu về thông số kỹ thuật
cơ bản.
- Thiết kế cửa tầng: Đáp ứng đủ các chỉ tiêu về thông số kỹ thuật cơ
bản.
- Tính năng kỹ thuật ưu việt: Đáp ứng yêu cầu về tính năng kỹ thuật
ưu việt của hệ thống thang máy.
- Các tính năng khác: Đáp ứng đủ các chỉ tiêu về thông số kỹ thuật
cơ bản.

- Các tính năng kỹ thuật đối với hệ điều khiển nhóm: Đáp ứng đủ các
chỉ tiêu về thông số kỹ thuật cơ bản.
Không đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính năng kỹ thuật
Không đạt
7

Về mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì:
-

Thời gian bảo hành theo quy định của nhà sản xuất không dưới 12 Đạt
11


STT

Nội dung yêu cầu

Mức độ đáp ứng

tháng.
- Cam kết về thời gian khắc phục sự cố trong thời gian bảo hành:
Nhà thầu có đội ngũ kỹ thuật riêng của mình để thực hiện việc bảo
hành thiết bị và hệ thống thang máy (Có cung cấp số điện thoại nóng
và địa chỉ để liên hệ), có khả năng huy động tới công trình trong vòng
24 giờ khi cần thiết.
- Kế hoạch kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị trong thời gian bảo hành: Có
đầy đủ và hợp lý.
Nhà thầu phải có kế hoạch bảo trì hệ thống thang máy theo Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.

Không đáp ứng được các yêu cầu trên
8
Tiến độ cung cấp và lắp đặt
Ngắn hơn hoặc bằng 90 ngày (mỗi giai đoạn)
Dài hơn số ngày quy định
Các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 được xác định là
đạt
Kết luận
Không thuộc các trường hợp nêu trên

Không đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
Không
đạt

Mục 3. Xác định Giá đề xuất
Cách xác định Giá đề xuất được xác định theo Bảng dưới đây cho phù hợp:
Bước 1: Xác định Giá đề xuất
Bước 2: Sửa lỗi
Bước 3: Hiệu chỉnh sai lệch
Bước 4: Giá đề xuất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch
Bước 5: Giá đề xuất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giảm giá (nếu có)
Bước 6: Giá đánh giá.

12


Chương III. BIỂU MẪU

Mẫu số 1
ĐƠN ĐỀ XUẤT CHÀO GIÁ
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: __________________ [Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu và văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu số ____
[Ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,
__[Ghi tên nhà thầu],có địa chỉ tại ______[Ghi địa chỉ của nhà thầu] cam kết thực
hiện gói thầu__[Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số
tiền là__[Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] cùng với biểu giá
kèm theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ ngày/tháng [Ghi thời gian thực
hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu].
Chúng tôi cam kết không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang
lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp
luật.
Chúng tôi cam kết những thông tin kê khai trong hồ sơ đề xuất là trung thực,
không vi phạm các hành vi bị cấm trong đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện
pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định trong hồ sơ yêu cầu.
Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày, kể từ ngày ____
tháng ____ năm ____ [Ghi ngày có thời điểm đóng thầu].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới
ký đơn đề xuất thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này.
Trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công
trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn đề xuất thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn
bản, tài liệu này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Nếu
nhà thầu được trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư

bản chụp được chứng thực của các văn bản, tài liệu này.
13


Mẫu số 1-A
(1)

BẢO LÃNH DỰ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: ____________________ [Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Căn cứ vào việc ____ [Ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà
thầu”, sẽ tham dự thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên
dự án].
Chúng tôi ____ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại
____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng, tổ chức tài chính], xin cam kết với bên mời thầu
bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [Ghi
rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi
bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu
trong hồ sơ yêu cầu.(2)
Bảo lãnh này có hiệu lực trong _________ (3) ngày kể từ _________ (4). Bất
cứ yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì ____ [Ghi tên
ngân hàng, tổ chức tài chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của
ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.
(2) Trường hợp nhà thầu liên danh dự thầu và các thành viên trong liên danh thực

hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu hoặc một thành viên thực hiện biện pháp bảo đảm
dự thầu cho cả liên danh thì thay thế quy định này như sau: “Chúng tôi cam kết sẽ
chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản
thông báo nhà thầu hoặc bất kỳ thành viên nào trong liên danh dự thầu với nhà
thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT.”
(3) Ghi theo quy định tại Mục 8 Chương 1.
(4) Ghi theo quy định tại Mục 10 Chương 1.

14


Mẫu số 2
GIẤY ỦY QUYỀN(1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là__[Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện
theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của _ [Ghi tên nhà
thầu] có địa chỉ tại_ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho_
[Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực
hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu__ [Ghi tên gói
thầu] thuộc dự án__ [Ghi tên dự án] do__ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn đề xuất;
- Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham
dự thầu, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được trúng thầu.] (2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy
quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên
nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người
được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền
này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____
bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền
[Ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu (nếu có)]

Người ủy quyền
[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên
mời thầu cùng với đơn đề xuất. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật
của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn
phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà
thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu
trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà
cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy
quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với
quá trình tham dự thầu.
15


CÁC BIỂU MẪU KÊ KHAI VỀ NHÂN SỰ
Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các
yêu cầu quy định ở Mục 2 (đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) và có thể sẵn sàng huy
động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có

thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không
trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
Nhà thầu phải kê khai theo các mẫu số 03-A, 03-B dưới đây:

Mẫu số 3-A
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
1.

Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

2.

Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]



Vị trí công việc
Tên

Đối với từng vị trí công việc nêu tại Mẫu này thì nhà thầu cần phải kê khai các
thông tin chi tiết theo Mẫu số 03-B

16


Mẫu số 3-B
SƠ YẾU LÝ LỊCH CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm

theo bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ có liên quan. Các trường
hợp thông tin có đánh dấu sao (*) sẽ được sử dụng khi đánh giá đề xuất kỹ thuật.
Vị trí công việc*
Thông tin cá Tên*
nhân

Ngày sinh:

Tên trường, ngành học, bằng cấp*
Năng lực chuyên môn:
Tổng số năm kinh nghiệm:
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:
Công việc
hiện tại

Tên tổ chức/công ty đang làm việc:
Công việc hiện tại đang đảm nhiệm:
Địa chỉ nơi làm việc:

Điện thoại:

Liên hệ (quản lý/cán bộ nhân sự)

Fax:

E-mail:

Chức danh:

Số năm làm việc tại tổ chức/công ty

hiện tại:

17


Mẫu số 4
BIỂU TỔNG HỢP GIÁ ĐỀ XUẤT
Đơn vị tính: VND

Stt

Tên công việc

ĐV

Khối
lượng

Đơn giá

Thành tiền

Mã hiệu, xuất
xứ


TỔNG CỘNG
Đại diện hợp pháp của Nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:

- Giá đề xuất bao gồm các loại phí, lệ phí, thuế theo quy định của Nhà nước;
- Giá đề xuất bao gồm chi phí lắp đặt, bảo dưỡng, vận hành và chuyển giao công
nghệ cho Chủ đầu tư;
- Nhà thầu nào đưa ra điều kiện bất lợi cho Chủ đầu tư sẽ loại ngay hồ sơ chào giá.

18


Mẫu số 5
BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với
các thiết bị chính như đã nêu trong danh sách theo yêu cầu quy định tại điểm b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu;
không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động
trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà
thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
Mỗi loại thiết bị nhà thầu phải kê khai theo mẫu dưới đây:
Loại máy móc, thiết bị*
Thông tin
Tên nhà sản xuất
Đời máy (model) và hệ số công suất
thiết bị
Công suất *
Năm sản xuất*
Tính năng
Xuất xứ
Hiện trạng Địa điểm để máy
Thông tin chi tiết về các cam kết sử dụng máy hiện tại
Nguồn
Nêu rõ nguồn thiết bị
o Sở hữu của nhà thầu o Đi thuê o Cho thuê o Chế tạo đặc biệt

Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì phải có giấy tờ chứng minh
Chỉ khai các thông tin yêu cầu dưới đây nếu thiết bị không thuộc sở hữu của Nhà thầu.

Chủ sở hữu

Thỏa thuận

Tên chủ sở hữu
Địa chỉ chủ sở hữu
Số điện thoại
Tên và chức danh
Số fax
Telex
Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự
án (kèm theo bản cam kết hai bên, bản sao hợp đồng…)

19


NĂNG LỰC CỦA NHÀ THẦU
Để chứng minh có năng lực thực hiện hợp đồng theo Mục 2 - Tiêu chuẩn đánh
giá năng lực và kinh nghiệm, nhà thầu phải cung cấp các thông tin cần thiết theo các
mẫu sau đây:
Mẫu số 6
KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU
Ngày: _________________
Trang_______/________trang
Tên Nhà thầu: [ghi tên nhà thầu. Trong trường hợp liên danh, điền tên của từng thành
viên]
Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:

[điền tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động]
Năm thành lập công ty:
Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại nơi đăng ký]:
Thông tin về đại diện ủy quyền của nhà thầu
Tên: _____________________________________
Địa chỉ: ___________________________________
Số điện thoại/fax: _______________________
Địa chỉ email: ______________________________
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt
động hợp pháp...
2. Trình bày sơ đồ tổ chức.

20


Mẫu số 7
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ HIỆU QUẢ KINH DOANH
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Trang__________/________trang
1. Số liệu tài chính
Loại thông tin tài chính
(đơn vị tiền tệ)

Thông tin cho _________năm trở lại đây (ghi số năm theo khoản
1.3 Mục 2 Chương III - Tiêu chí đánh giá tính hợp lệ và tiêu
chuẩn đánh giá HSĐX) (VND)
Năm 1


Tình hình tài chính (thông tin từ bảng cân đối tài sản)
Tổng tài sản
Tổng nợ phải trả
Tổng vốn chủ sở hữu (giá trị
ròng)
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Vốn lưu động
Thông tin từ báo cáo thu nhập
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Doanh thu bình quân năm
Thông tin về dòng tiền mặt
Dòng tiền mặt từ các hoạt
động kinh doanh

21


Mẫu số 8
KINH NGHIỆM CHUNG
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên liên danh nhà thầu (nếu có)_________________________
Trang ___________/ _________trang
Năm khởi
công

Năm

hoàn
thành

Mô tả hợp đồng

Tên hợp đồng: ____________________
Mô tả tóm tắt công việc do nhà thầu thực hiện:
_____________________________
Giá trị hợp đồng: ___________________
Tên Chủ đầu tư: ____________________
Địa chỉ: _____________________________
Tên hợp đồng: ____________________
Mô tả tóm tắt công việc do nhà thầu thực hiện:
_____________________________
Giá trị hợp đồng: ___________________
Tên Chủ đầu tư: ____________________
Địa chỉ: _____________________________

Tên hợp đồng: ____________________
Mô tả tóm tắt công việc do nhà thầu thực hiện:
_____________________________
Giá trị hợp đồng: ___________________
Tên Chủ đầu tư: ____________________
Địa chỉ: _____________________________
……………………..

22

Vai trò của nhà
thầu



Mẫu số 9
KINH NGHIỆM CỤ THỂ TRONG THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ
Tên Nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên nhà thầu liên danh:_________________________
Trang______________/ ______________trang
Thông tin

Hợp đồng tương tự số
Số hiệu hợp đồng
Ngày trao thầu
Ngày hoàn thành
Vai trò trong hợp đồng

Nhà thầu
chính 

VND*

Tổng giá trị hợp đồng

*

Nếu là thành viên của liên danh nhà
thầu hoặc là nhà thầu phụ, ghi rõ tỷ lệ
tham gia trên tổng giá trị hợp đồng
Tên Chủ đầu tư:
Địa chỉ:

Số điện thoại/fax:
E-mail:
Hợp đồng tương tự số
Mô tả tính chất tương tự theo Mục 2
Chương II Tiêu chí đánh giá tính
hợp lệ và tiêu chuẩn đánh giá HSĐX
1.
Giá trị
2.
Quy mô của các hạng mục
công việc cần thiết
3.
Mức độ phức tạp
4.

Nhà thầu liên
Nhà thầu quản lý Nhà thầu
danh

phụ 


Phương pháp/công nghệ

5.
Tỷ lệ thi công trong các hoạt
động chính
6.
Các đặc điểm khác


23


PHẦN 2. YÊU CẦU VỀ CUNG CẤP
VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
Chương IV: GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU
1. Giới thiệu về dự án
a)

Dự án:
-

b)

Tên dự án: Trụ sở Tổng công ty XDCTGT5 – CTCP
Chủ đầu tư: Tổng công ty XDCTGT5 – CTCP
Địa điểm xây dựng:
77 Nguyễn Du - Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng

2. Giới thiệu về gói thầu
a) Tên gói thầu: Cung cấp, thi công lắp đặt hệ thống thang máy
- Công trình: Trụ sở Tổng công ty XDCTGT5-CTCP
- Tên bên mời thầu: Tổng công ty XDCTGT5-CTCP
b) Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào giá cạnh tranh
c) Phương thức đấu thầu: Một giai đoạn 1 túi hồ sơ
c) Hình thức hợp đồng: Đơn giá cố định
d) Nguồn vốn cho gói thầu: Vốn tự có, vốn vay và vốn huy động hợp pháp
e) Nội dung và phạm vi công việc chính của gói thầu:
a) Phạm vi công việc của gói thầu:
- Tháo dỡ hệ thống thang máy cũ, vận chuyển tập kết tại tầng hầm trụ sở công ty.

- Khảo sát và đề xuất biện pháp thi công chi tiết phù hợp với điều kiện thi công thực
tế của công trình.
- Cung cấp và lắp đặt dầm, đà thép phân hố cho hệ thống thang máy.
- Vận chuyển toàn bộ máy móc, vật tư thiết bị về chân công trình.
- Cung cấp và lắp đặt thiết bị thang máy bao gồm 04 thang máy chở người.
- Lắp đặt tủ điện điều khiển, dây tín hiệu từ các thang máy đến phòng điều khiển
trung tâm, kết nối liên động với các hệ thống kỹ thuật liên quan.
- Hiệu chỉnh, kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị thang máy.
- Trực sửa chữa, bảo trì miễn phí và bảo hành thiết bị trong thời hạn tối thiểu 12
tháng kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm thu bàn giao đưa thiết bị vào sử dụng.
- Bàn giao, đào tạo, hướng dẫn vận hành, chuyển giao công nghệ.
- Cung cấp bộ chứng từ nhập khẩu, giấy tờ liên quan đến kiểm định các loại thiết bị
cho Chủ đầu tư.
- Cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thang máy sau khi hết thời gian bảo
hành.
f) Thời hạn hoàn thành: 90 ngày (mỗi giai đoạn) tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực, bao
gồm tháo dỡ thang máy cũ, cung cấp thiết bị thang máy mới, thi công lắp đặt, vận hành
chạy thử, kiểm tra toàn bộ hệ thống và bàn giao đưa vào sử dụng.

24


Chương V: YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ
Thời gian hoàn thành toàn bộ các nội dung công việc theo hợp đồng: 90 ngày (mỗi
giai đoạn) tính từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
- Nhà thầu cần căn cứ vào tiến độ yêu cầu của Bên mời thầu, căn cứ vào năng lực
của mình và các yếu tố cạnh tranh để quyết định tiến độ tối ưu trên cơ sở bảo đảm thời
gian theo yêu cầu kỹ thuật đưa vào HSĐX của mình để đáp ứng được công tác hoàn thiện
của các nhà thầu thi công xây lắp đảm bảo hoàn thành dự án.
- Cùng với tiến độ thi công nhà thầu phải lập kế hoạch điều động cung cấp nhân lực

(máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ) để thi công gói thầu và phương án bảo đảm an
toàn; biện pháp giám sát kiểm tra đảm bảo chất lượng.
(Nhà thầu phải có cam kết về tiến độ thực hiện gói thầu này phù hợp với tiến độ
thực tế của dự án và các yêu cầu của Chủ đầu tư)
Nhà thầu phải lập bảng tiến độ thi công chi tiết gói thầu từ khi ký hợp đồng (bao
gồm tiến độ cấp thiết bị, tiến độ thi công) đến khi hoàn thành hợp đồng theo
ngày/tuần/tháng.

Chương VI: YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT
1. Tiêu chuẩn áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình.
TCVN 6395 : 2008
TCVN 5744 : 1993
TCVN 5866 : 1995
TCVN 5867 : 1995
TCVN 6904 : 1995

Thang máy điện – Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
Thang máy – Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng.
Thang máy, Cơ cấu an toàn cơ khí.
Thang máy, Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng - Yêu cầu an toàn.
Thang máy điện - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu
tạo và lắp đặt.
TCVN 4756 : 1989
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện.
TCXDVN 170:1989
Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kĩ
thuật
TCVN - 4055 - 1985
Tổ chức thi công.
Và các tiêu chuẩn hiện hành khác có liên quan

2. Hồ sơ kỹ thuật gồm:
Thông số kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật: Hồ sơ này gồm các chi tiết về tất cả thiết bị
trong phạm vi cung cấp. Các đặc tính kỹ thuật chi tiết của mỗi thiết bị phải gồm tên gọi,
ký hiệu, mã sản phẩm, tên hãng sản xuất, nước sản xuất, số pha sử dụng, công suất, dòng
điện, điện áp, tần số. Các bộ phận quan trọng phải được xác định rõ.
Thiết bị cung cấp phải được chào thầu theo danh mục vật tư chi tiết. Các Catalog,
hồ sơ, danh mục hàng hoá, các minh hoạ, các tài liệu kỹ thuật cần phải được cung cấp
thành tập riêng.
Các bản vẽ: của thang và các trang thiết bị khác trong hố thang được thiết kế phù
hợp với các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Các tiêu chuẩn khác được áp dụng để thiết kế và chế tạo thiết bị hàng hoá.
25


×