Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hayhay day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.28 KB, 3 trang )


I. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và
một phương trình bậc hai
Cách giải:
Rút x theo y (hoặc y theo x) từ phương trình
bậc nhất, thay vào phương trình bậc hai, ta
được phương trình ẩn y (hoặc x). Từ đây tìm
được y (hoặc x) và suy ra nghiệm của hệ
phương trình.
1)
2 2
2 1
19
x y
x xy y
− =


− + =

2)
( ) ( )
2 2
2 2 2 1 0
3 32 5 0
x y x y
x y
 + + + − =


− + =




3)
2 2
2 7 0
2 2 4 0
x y
y x x y
− − =


− + + + =

4)
2 2 2
6
x y m
x y m
+ =


+ = − +

m = ? hệ có nghiệm.
II. Hệ đối xứng loại 1
Hệ đối xứng hai ẩn x, y loại 1 là hệ
phương trình mà mỗi phương trình của hệ
không thay đổi khi ta thay x bởi y và y bởi x.
Cách giải:
- Đặt

S x y= +
,
P xy=
. Đưa hệ đã cho về hệ
hai ẩn S, P. Giải hệ này tìm được S, P.
- Nghiệm x, y của hệ ban đầu là nghiệm của
phương trình:
2
0X SX P− + =
.
- Điều kiện để có nghiệm x, y là:
2
4 0S P− ≥ .
- Lưu ý: Hệ có nghiệm (x; y) thì cũng có
nghiệm (y; x). Nghiệm duy nhất thì x = y.
5)
2 2
5
5
x y xy
x y
+ + =


+ =

6)

− + =



− − =


2 2
7
5
x xy y
x xy y
7)
2 2
2 2
1
( )(1 ) 5
1
( )(1 ) 49
x y
xy
x y
x y

+ + =




+ + =


8)

30
35
x y y x
x x y y

+ =


+ =


9)
3
1 1 4
x y xy
x y

+ − =


+ + + =


10) Tìm các giá trị của m để hệ phương trình
sau có nghiệm duy nhất:
( )
( )
2 2
2 1
2 2 2

x y xy m
xy x y m

+ = +


+ + = +


11)
( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 1 3
1 1 6
x x y y
x y

+ + + + =


− − =


12)
( ) ( )
3 3
19
8 2
x y

xy x y

+ =


+ + =


13) Cho hệ phương trình
( )
( )
2 2
2
2 1
4
x y a
x y

+ = +


+ =


a) Giải hệ phương trình với a = 2.
b) Tìm các giá trị của a để hệ có nghiệm
duy nhất.
III. Hệ đối xứng loại 2
Hệ phương trình hai ẩn x, y là đối xứng
loại 2 khi ta thay x bởi y và y bởi x thì

phương trình này trở thành phương trình kia
và ngược lại.
Cách giải:
- Trừ từng vế hai phương trình cho nhau.
- Đưa phương trình kết quả về dạng tích:
1
( ). ( , ) 0x y f x y− =
- Hệ ban đầu trở thành:
1 pt ban dau.
x y=



hoặc
( , ) 0
1 pt ban dau.
f x y =



14)
2
2
2 4 5
2 4 5
x y y
y x x

= − +



= − +


15)
( )
( )
2
2 2
2 2
19
17
x xy y x y
x xy y x y

+ + = −


− + = −


16)
3
3
5
5
x x y
y y x

= +



= +


17) Tìm m để hệ
2
2
2 0
2 0
x y m
y x m

− + =


− + =


có nghiệm.
18) Tìm các giá trị của m để hệ phương
trình sau có nghiệm duy nhất:
2 3 2
2 3 2
4
4
y x x mx
x y y my

= − +



= − +


IV. Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2
Dạng
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
a x b xy c y d
a x b xy c y d

+ + =


+ + =


Có thể giải hệ theo hai cách sau:
Cách 1.
+ Giải hệ (I) với
0x =
+ Xét
0x

. Đặt
y tx
=

và đưa hệ (I) về hệ
ẩn x, t. Khử x trong hệ này được phương
trình bậc hai theo t. (Chia từng vế 2 pt).
Cách 2.
- Khử x
2
(hoặc y
2
) ta tính được y theo x
(hoặc x theo y). Thay vào một trong hai
phương trình của hệ được phương trình
trùng phương theo x (hoặc theo y).
19)
2 2
2 2
3 5 4 3
9 11 8 6
x xy y
y xy x

− − = −


+ − =


20)
2 2
2 3 0
2

x xy y
x x y y

+ − =


+ = −


21)
2 2
2 2
3 2 11
2 3 17
x xy y
x xy y

+ + =


+ + =


V. Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Dạng
' ' '
ax by c
a x b y c
+ =



+ =

Cách giải: Tính D, D
x
, D
y
và kết luận.
22) GBL:
+ = +


+ =

4 2mx y m
x my m
Tìm
m Z∈
sao cho hệ có nghiệm duy nhất
(x; y) thoả mãn
x Z
y Z





.
23) Cho hệ:
2

ax y b
x ay b
+ =



+ =


a) Với b = 1: GBL theo a.
b) Tìm b sao cho

a hệ luôn có nghiệm.
VI. Đề thi tuyển sinh:
24)
3
1 1
2 1
x y
x y
y x

− = −



= +

(A_03)
25)


+
=



+

=


2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y
(B_03)
26)
3
1 1 4
x y xy

x y

+ − =


+ + + =


(A_06)
27)

− = −


+ = + +


3
2
x y x y
x y x y
(B_02)
28)
2 3 2
4 2
5
4
5
(1 2 )
4

x y x y xy xy
x y xy x

+ + + + = −




+ + + = −


(A_08)
29)
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x

+ + = +


+ = +


(B_08)
30)
3 2
2

2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y

+ + = −


− − = −


(D_08)
------------------------------------------------------
Gv. Tr n M nh Tùng tungtoan.sky.vnầ ạ
2009
2
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×