ĐAM MÊ ĐỊA LÝ
“ Vượt qua chính mình để thành công”
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
Môn: ĐỊA LÝ
Thời gian: 50 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
Mã đề: 754
Câu 1. Hệ quả lớn nhất của tình trạng già hóa dân số tại các nước phát triển đã ảnh hưởng tới
A. Thiếu hụt lao động và ngân sách nhà nước.
B. Thiếu nguồn lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong tương lai.
C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế do lao động quá già.
D. Thiếu lao động và chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn.
Câu 2. Ý nghĩa chủ yếu nhất của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển công nghiệp ở nước ta
là
A. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. giải quyết vấn đề thất nghiệp, thiếu việc đang rất gay gắt.
C. tăng nguồn hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
D. tăng tích lũy cho nền kinh tế và giải quyết việc làm.
Câu 3. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta, chủ
yếu là do
A. sản phẩm chưa đáp ứng được nhu cầu.
B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
C. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động.
D. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định.
Câu 4. Động lực thúc đẩy phát triển kinh tế giữa các nước trong tổ chức liên kết khu vực là
A. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên.
B. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực.
C. tạo thị trường chung rộng lớn trong khu vực.
D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên.
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
Việt Nam
Xin – ga - po
Thái Lan
2010
174,7
879,7
432,1
2014
324,1
1102,1
533,5
2015
355,1
954,7
501,1
(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 –
2015?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Xin – ga – po tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng ít nhất.
D. Thái Lan tăng nhanh nhất.
Câu 6. Điều kiện thuận lợi nhất để thúc đẩy ngành chăn nuôi nước ta phát triển là
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo ngày càng tốt hơn.
B. kỹ thuật chăn nuôi ngày càng hiện đại.
C. dịch vụ về giống, thu y có nhiều tiến bộ.
D. chuồng trại được đầu tư tốt hơn.
Câu 7. Nam Trung Bộ là vùng có điều kiện thuận lợi nhất nước ta để xây dựng các cảng biển do
A. thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước có thể thu hút hàng hóa từ hai miền.
C. đây là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia, Thái Lan.
D. núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng vịnh sâu, kín gió.
Facebook: ĐAM MÊ ĐỊA LÝ
Trang 1/5- Mã Đề 754
Câu 8. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông
Hồng là
A. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nguồn nhân lực trình độ cao.
D. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài.
Câu 9. Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm.
B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc qua các năm.
Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Vì thuộc tỉnh, thành phố nào
sau đây?
A. Hà Nội.
B. Cà Mau.
C. Đăk Lăk.
D. Cần Thơ.
Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết Biển Đông có diện tích gấp mấy lần diện
tích đất liền?
A. Hai lần.
B. Ba lần.
C. Bốn lần.
D. Năm lần
Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh
nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Câu 13. Các nước ASEAN cần thực hiện giải pháp trước mắt nào sau đây để tăng cường thu hút nguồn
vốn đầu tư nước ngoài?
A. Nâng cao đời sống nhân dân.
B. Cải thiện môi trường đầu tư .
C. Đào tạo nguồn lao động có trình độ cao.
D. Tăng cường dịch vụ quảng bá hình ảnh.
Câu 14. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Tiền.
C. Sông Xê Xan
D. Sông Đồng Nai.
Câu 15. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương thực
trong tổng giá trị ngành trồng trọt (giai đoạn 2000 – 2007) thay đổi như thế nào?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Ổn định.
D. Biến động.
Câu 16. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm
với cơ cấu đa dạng nhờ:
Facebook: ĐAM MÊ ĐỊA LÝ
Trang 2/5- Mã Đề 754
A. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn.
B. Vị trí địa lí thuận lợi, nguồn tài nguyên dồi dào.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Áp dụng tốt thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 17. Lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ trong ngành?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương Mại.
D. Dịch vụ.
Câu 18. Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở các vùng nào sau đây?
A. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn.
B. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng.
C. Vũng, vịnh và các vùng biển ven các đảo.
D. Sông ngòi, hồ, vùng trũng ở đồng bằng.
Câu 19. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là gì?
A. Công nghiệp chế biến còn chậm phát triển.
B. Giống cây trồng cho năng suất chưa cao.
C. Mùa khô kéo dài thiếu nước tưới cho các vùng chuyên canh.
D. Thị trường xuất khẩu có nhiều biến động.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là do
A. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
B. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi.
C. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển.
D. tác động của hướng dãy núi và thực vật.
Câu 21. Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu dân số
giữa thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
A. Tỉ trọng dân nông thôn cao hơn tỉ trọng dân thành thị.
B. Tỉ trọng dân thành thị và nông thôn đều tăng 5,2%.
C. Tỉ trọng dân thành thị tăng 5,2% trong vòng 9 năm.
D. Tỉ trọng dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm.
Câu 22. Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. xây hồ chứa nước để chống khô hạn.
B. phòng cháy rừng.
D. bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng
C. xây đê, kè chắn sóng.
ven biển.
Câu 23. Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là:
Facebook: ĐAM MÊ ĐỊA LÝ
Trang 3/5- Mã Đề 754
D. Công nghiệp và dịch
vụ.
Câu 24. Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu ở nước ta trong những năm gần đây là
A. Các nước ASEAN và Châu Phi.
B. Các nước Mỹ Latinh và Châu Phi.
C. Các nước khu vực Châu Á - Thái Bình Dương và Châu Âu.
D. Các nước khu vực Tây Nam Á và ASEAN.
Câu 25. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh nào của vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hóa, Quảng Bình.
Câu 26. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm dân số Nhật Bản?
A. Phần lớn dân số Nhật tập trung ở các đô thị.
B. Là nước đông dân, nhưng mật độ dân số không cao.
C. Mật độ dân số ở phía Bắc thấp hơn phía Nam.
D. Tốc độ tăng dân số còn thấp và đang giảm dần.
Câu 27. Việc phát triển công nghiệp nhiệt điện ở nước ta có ý nghĩa lớn nhất là
A. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. giải quyết tốt hơn nhu cầu năng lượng và vấn đề việc làm.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo tiền đề cho công nghiệp hóa.
D. tăng GDP và sử dụng hợp lí tài nguyên.
Câu 28. Thế mạnh tiêu biểu nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao.
B. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào.
C. Có trình độ phát triển kinh tế cao thứ hai sau Đồng bằng Sông Hồng.
D. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn.
Câu 29. Nhân tố nào là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ có vị trí hàng đầu trong sự phát triển kinh tế
của nước ta?
A. Có sự tích tụ lớn về vốn, kĩ thuật, thu hút đầu tư trong nước và quốc tế.
B. Có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở khu vực phía Nam.
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn nhất cả nước.
D. Có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, thông tin liên lạc tương đối phát triển.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc
điểm của bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc?
A. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu. B. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông
C. song song và so le nhau.
D. 3 dải địa hình chạy theo hướng tây bắc – đông nam
Câu 31. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nâng cao trình độ văn minh xã hội.
B. cải thiện đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. D. tạo động lực cho phát triển kinh tế.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á?
A. Nguồn lao động rất dồi dào.
B. Dân cư đông và tăng nhanh.
C. Mật độ dân số cao nhưng phân bố không đều.
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia.
Câu 33. Việt Nam vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đông và thông ra?
A. Đại Dương rộng lớn. B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương.
Câu 34. Biện pháp quan trọng hàng đầu để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay là
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
Facebook: ĐAM MÊ ĐỊA LÝ
C. Dịch vụ.
Trang 4/5- Mã Đề 754
A. triển khai Luật Bảo vệ và phát triển rừng.
B. giao quyền sử dụng đất cho người dân.
C. hạn chế nạn du canh, du cư.
D. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
Câu 35. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho đồng bằng ở nước ta bị ngập lụt?
A. Mặt đất thấp, có đê bao bọc xung quanh.
B. Do mưa bão trên diện rộng.
C. Do sạt lở bờ biển, nước biển tràn qua đê.
D. Lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn.
Câu 36. Trung Quốc có điều kiện thuật lợi chủ yếu nào sau đây đề phát triển công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng ?
A. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài nhiều và thị trường rộng lớn.
B. Nhiều làng nghề truyền thống và kinh nghiệm lâu đời.
C. Nguồn lao động và nguyên liệu dồi dào.
D. Công nghệ hiện đại và nguồn vốn nhiều.
Câu 37. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Trị có khu kinh tế cửa khẩu nào?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo.
Câu 38. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:
A. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội.
C. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ.
D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao.
Câu 39. Tốc độ tăng trưởng sản lượng công nghiệp của LB Nga những năm gần đây khá cao chủ yếu là
do
A. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
B. tăng cường khai thác khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. mở rộng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 40. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LÚA GẠO SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU CỦA THẾ GIỚI PHÂN THEO
CÁC QUỐC GIA NĂM 2010
(Đơn vị: triệu tấn)
Sản lượng
Thế giới
Trung Quốc
Ấn Độ
Việt Nam
Sản xuất
704,4
197,3
151
39,1
30
11,1
Xuất khẩu
30,4
1
2
6
8,2
3,8
Thái Lan
Hoa Kì
(Nguồn: FAO)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa gạo sản xuất và xuất khẩu của thế giới phân theo các
quốc gia năm 2010 là?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột chồng.
---------- HẾT ---------Facebook: ĐAM MÊ ĐỊA LÝ
Trang 5/5- Mã Đề 754