đề khảo sát hsg lần 3
Môn : Sinh học lớp 9
Thời gian làm bài 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
a. trắc nghiệm khách quan (4điểm)
Câu 1:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1-Thế nào là dòng thuần về một tính trạng:
a- Con cháu mang tính trạng ổn định, giống bố mẹ và tổ tiên.
b- Các cá thể là thể đồng hợp về gen quy định tính trạng đó.
c- Các cá thể trong dòng là thể dị hợp về gen quy định tính trạng đó.
c- Cả a vả b.
2-Bộ phận nào của nhiễm sắc thể là nơi tổng hợp rARN.
:
a- Tâm động
b- Eo thứ 2
c- Thể kèm
d- Cả a và b
3- ở ngô 2n = 20.Một tế bào ngô đang ở kì sau của giảm phân II. Số nhiễm sắc
thể trong tế bào là:
a- 5
b- 1
c- 20
d- 40
4- ở lúa nớc 2n = 24. Một tế bào lúa nớc đang ở kì sau của nguyên phân. Số tâm
động trong tế bào là:
a- 6
b- 12
c- 24
d- 48
5-Bản chất của mã di truyền là gì?
a-Thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin
b-Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự các a xít amin, prôtêin
c-3 nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen mã hóa cho 1 a xít amin trong prôtêin
d-Thông tin di truyền trong ADN quy định cấu trúc của mARN từ đó quy định
cấu trúc của prôtêin.
6- Tham gia vào cấu trúc của axit nuclêic có các bazơ nitric
a- Ađênin (A),Timin(T), Uraxin (U), Xitôzin (X).
b- Ađênin (A),Timin(T), Guanin (G), Xitôzin (X).
c- Ađênin (A),Timin(T) , Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U).
d- Ađênin (A),Timin(T), Guanin (G), Uraxin (U).
7- Một phân tử ADN có chiều dài 1,02 mm. Khi phân tử này thực hiện 1 lần
nhân đôi , số nuclêôtít tự do mà môi trờng nội bào cung cấp là:
a- 6 x 10
6
c- 1,02 .10
5
b- 3 x 10
6
d- 6 x 10
5
8- Một
gen có 1200 nuclêôtít khi tự sao môi trờng nội bào cung cấp số nuclêôtít
tự do là 37200, gen trên đã:
a- Thực hiện 31 lần sao mã.
b- Thực hiện 31 lần nhân đôi.
c- Trải qua 5 lần nhân đôi liên tiếp.
d- Nhân đôi tạo nên 31 gen mới.
Câu 2
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống ........ trong các câu sau :
ADN của mỗi loài đợc đặc thù bởi ......... của các nuclêôtít. Do trình tự sắp xếp
khác nhau của .......đã tạo nên tính đa dạng của ADN . Tính ........của ADN là cơ sở
phân tử cho tính ..........của các loài sinh vật.
Câu 3
Hãy nối các mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho đúng
Cột A Cột B
1- mARN.
2- ADN.
3- t ARN.
4- gen cấu trúc.
a- Có chức năng lu giữ và đạt thông tin di truyền.
b- Có chức năng truyền đạt thông tin qui định cấu trúc của
prôtêin cần tổng hợp.
c- Có chức năng mang thông tin qui định cấu trúc của 1 loại
prôtêin.
d- Có chức năng vận chuyển axit amin tơng ứng tới nơi tổng
hợp prôtêin.
e- Có chức năng là cấu trúc mang gen, có khả năng tự nhân
đôi.
b. tự luận
Câu 4 So sánh sự khác nhau giữa cơ chế tự nhân đôi của ADN và cơ chế tổng hợp
mARN.
Câu 5 Một tế bào sinh dục 2n nguyên phân 3 đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trờng nội bào
cung cấp nguyên liệu di truyền tơng đơng với 56 NST đơn. Trên mỗi cặp NST thờng
của tế bào sinh dục đó xét 1 cặp gen.
1- Đó là tế bào của loài nào?
2- Cơ thể chứa các cặp gen đồng hợp trên các cặp NST thờng có thể có những
kiểu gen viết nh thế nào?
3- Phải chọn cặp bố mẹ nh thế nào để ngay ở F
1
đã có đồng loạt 3 cặp gen dị
hợp.
4- Một tế bào có kiểu gen aaBbdd giảm phân bình thờng thực tế cho mấy loại
tinh trùng ? Viết các các loại tinh trùng đó.
Câu 6 Một gen dài 3386,4 A
0
có 2739 liên kết hiđrô. Gen tái sinh đã tạo ra 1 mạch đơn
lấy từ các nuclêôtít tự do của môi trờng nội bào, trong đó có 149A, 247X để góp phần
hình thành 1 gen con.
1- Tính tỉ lệ % mà số lợng từng loại nuclêôtít của gen.
2- Gen đó sao mã đã đòi hỏi môi trờng nội bào cung cấp 500 Uraxin, Số lợng
từng loại ribô nuclêôtít của mỗi phân tử mARN bằng bao nhiêu.
................................................................................................
Hớng dẫn chấm
đề khảo sát HSG
Môn thi: Sinh học 9
Thời gian làm bài 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )
phần I
Câu 1 :2(điểm)
1- a 3- c 5- c 7- a
2- b 4- d 6- c 8- c
Mỗi ý 0,25 điểm
Câu 2 (1 điểm)
..... Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp........4 loại nuclêotít........đa
dạng và tính đặc thù .......đa dạng và tính đặc thù.....
Mỗi ý 0,25 điểm
Câu 3 (1điểm)
1- b 3 - d
2- a 4 - c
Mỗi ý 0,25 điểm
Phần II
Câu 4 : (2 điểm)
Cơ chế tự nhân đôi của ADN Cơ chế tổng hợp mARN
- Đợc thực hiện trớc khi tế bào phân
chia. Cần men ADN - pôlymeaza
- Hai mạch đơn ADN tách nhau từ đầu
đến cuối phân tử ADN
- Cả hai mạch đơn đều liên kết với các
nuclêôtít tự do
- A của ADN liên kết với T tự do -
- Một phân tử ADN tự nhân đôi tạo ra
hai ADN con
- Khi tế bào cần tổng hợp prôtêin.Cần men
ARN pôlymeaza.
- Hai mạch đơn ADN tách nhau ra từng
đoạn ứng với một gen hay một nhóm gen
-Chỉ có mạch gốc đoạn ADN làm khuôn
liên kết với các ribônuclêôtit tự do
- A của ADN liên kết với U tự do
- Một phân tử ADN có thể làm khuôn tổng
hợp nhiều loại mARN ,một đoạn ADN
làm khuôn tổng hợp nhiều phân tử mARN
cùng loại
Mỗi ý so sánh 0,5 điểm
Câu 5
1, Bộ NST 2n của loài (0.5 đ)
2n=56: (2
3
-1)=8
Đây là bộ NST 2n của ruồi giấm
2 ,Kiểu gen đồng hợp của các cặp NST thờng (0.5 đ)
AABBDD aabbdd
AABBdd aabbDD
AAbbDD aaBBdd
AAbbdd aaBBDD
3,Có thể có các cặp bố mẹ sau :(0.5 điểm)
P : AABBDD x aabbdd
G
P
: ABD abd
F
1
: AaBbDd
P : AABBdd x aabbDD
G
P
: ABd abD
F
1
: AaBbDd
P : AAbbDD x aaBBdd
G
P
: AbD aBd
F
1
: AaBbDd
P : AAbbdd x aaBBDD
G
P
: Abd aBD
F
1
: AaBbDd
4- Một tế bào có Kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thờng thực tế cho 2 loại tinh trùng.
Có thể là các trờng hợp sau. (0.5 đ)
Tinh trùng ABD; abd ( hoặc ABd; abD hoặc AbD; aBd hoặc Abd; aBD)
Câu 6
1- Số nuclêôtít của gen là :
19922
4,3
4,3386
=
x
(nuclêôtít)
theo bài ra ta có (0,5đ )
2A+3G =2739
2A+2G=1992
G =747
Vậy A=T=
249747
2
1992
=
Nu
G = X =747 nuclêôtít
Tỉ lệ % từng loại
A=T =
%5.12%100
1992
249
=
x
(0,5đ )
G = X= 50%-12,5%=37,5%
2, Giả sử mạch thứ nhất của gen có
149A, 247X
Ta có A
1
= T
2
= 149 nuclêôtít
T
1
= A
2
= 249 -149 =100
nuclêôtít
X
1
= G
2
= 247 nuclêôtít
G
1
=X
2
=747 - 247 =500
nuclêôtít (0.25đ)
- Giả sử mạch 1 là mạch mã gốc thì số
lần gen sao mã là:
500/149 =3,4 (loại)
-Giả sử mạch 2 là mạch mã gốc thì số
lần gen sao mã là :
=5 (nhận) ( 0.25đ)
Vậy mạch 2 là mạch mã gốc
- Số lợng từng loại nuclêôtít của phân tử
mARN là :
A
m
=T
2
=149 nuclêôtít U
m
=A
2
=100
nuclêôtít X
m
=G
2
=247 nuclêôtí G
m
=X
2
=500 nuclêôtít
(0.5đ)