Câu 31. [0D6-1.1-2] Cung
A.
có mút đầu là
.
B.
và mút cuối là
.
thì số đo của
C.
.
là :
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
là phân giác góc
góc lượng giác
(theo chiều âm).
hoặc
(theo chiều dương).
Câu 37. [0D6-1.1-2] Cho hình vuông
tia
với trục
có tâm
biết trục
, tam giác
.
vuông cân tại O.
đi qua trung điểm của
+
. Xác định số đo góc giữa
.
B.
D.
Lời giải
Chọn B
+
nên
,
là đường phân giác của
.
.
B
A’
M
Câu 40. [0D6-1.1-2] Cho
,
có mút đầu trùng với
A.
C.
đi qua
đi qua trung điểm I của cạnh
A.
C.
+
và một trục
hoặc
hoặc
,
,
y
O
B’
A
N
x
lần lượt là điểm chính giữa các cung
và số đo
.
. Mút cuối của
B.
hoặc
D. hoặc
Lời giải
.
,
,
,
. Cung
ở đâu ?
.
.
Chọn A
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá.
Câu 42. [0D6-1.1-2] Một bánh xe có
là :
A.
.
B.
răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển
.
C.
.
Lời giải
D.
Chọn C
+ 1 bánh răng tương ứng với
bánh răng là
.
.
răng
Câu 43. [0D6-1.1-2] Số đo góc
A.
đổi sang rađian là:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
B
.
Câu 46. [0D6-1.1-2] Cho
A.
. Tìm
.
B.
để
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn D
+ Để
thì
.
Câu 47. [0D6-1.1-2] Cho hình vuông
góc giữa tia
A.
C.
với trục
.
.
Chọn D
Tia
và trục
có tâm
, biết trục
cùng đi qua
và
và một trục
đi qua đỉnh
B.
D.
Lời giải
đi qua
. Xác định số đo của các
của hình vuông.
.
.
⇒ góc giữa tia
với trục
là
Câu 5857.
[0D6-1.1-2] Trên đường tròn với điểm gốc là . Điểm
thuộc đường tròn sao cho cung
lượng giác
có số đo
. Gọi
là điểm đối xứng với điểm
qua trục
, số đo cung
là
A.
.
B.
.
C.
hoặc
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
,
nên
. Khi đó số đo cung
bằng
.
Câu 5858.
[0D6-1.1-2] Trên đường tròn lượng giác vớ điểm gốc là . Điểm
thuộc đường tròn sao
cho cung lượng giác
có số đo
. Gọi N là điểm đối xứng với điểm
qua gốc tọa độ ,
số đo cung lượng giác
A.
.
C.
hoặc
.
bằng
B.
D.
.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 5859.
,
nên cung lượng giác
có
[0D6-1.1-2] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là
cho cung lượng giác
cung
có số đo
. Gọi
, điểm
thuộc đường tròn sao
là điểm đối xứng của
qua trục
, số đo
định
hướng):
là
A.
C.
.
hoặc
B.
D.
Lời giải
.
.
Chọn D
Vẽ sơ bộ hình biểu diễn và xác định vị trí
Câu 5860.
[0D6-1.1-2]
Cho
bốn
cung
.
(trên
một
đường
tròn
, Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
A.
và
;
và
.
B.
và
;
và
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
C1: Ta có:
cung
hai cung
và
và
có điểm cuối trùng nhau.
có điểm cuối trùng nhau.
C2: Gọi là điểm cuối của các cung
Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có
Câu 5861.
[0D6-1.1-2] Biết một số đo của góc
.
. Giá trị tổng quát của góc
là:
A.
C.
.
.
B.
D.
Lời giải
Chọn D
.
.
Câu 5863.
[0D6-1.1-2] Cho góc lượng giác
có số đo bằng
. Hỏi trong các số sau, số nào là
số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
thì số đo của
là
Lời giải
Chọn D
.
Câu 5864.
[0D6-1.1-2] Cung
A.
có mút đầu là
.
B.
và mút cuối là
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
là phân giác góc
góc lượng giác
(theo chiều âm) hoặc
Câu 5865.
[0D6-1.1-2] Góc có số đo
A.
.
B.
(theo chiều dương).
đổi ra rađian là
.
C.
.
D.
.
C.
.
Lời giải
D.
.
bằng
bao
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 5866.
.
[0D6-1.1-2] Góc có số đo
A.
.
B.
đổi sang độ là
.
Chọn C
Ta có
Câu 5867.
[0D6-1.1-2]
Cho
?
Với
nhiêu
thì
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn D
Theo đề
Câu 5868.
[0D6-1.1-2] Góc có số đo
A.
.
B.
đổi sang độ là
.
C.
.
Lời giải
D.
.
Chọn C
Ta có
Câu 5869.
.
[0D6-1.1-2] Góc có số đo
A.
.
đổi sang độ là
B.
.
C. .
Lời giải
D.
.
Chọn B
Ta có
Câu 5870.
.
[0D6-1.1-2] Cho hình vuông
giữa tia
A.
với trục
biết trục
.
có tâm
và một trục
đi qua
đi qua trung điểm I của cạnh
B.
.
C.
Lời giải
.
. Xác định số đo góc
.
D.
.
Chọn B
+
vuông cân tại
+
đi qua trung điểm của
nên
.
,
là đường phân giác của
.
+
Câu 5871.
[0D6-1.1-2] Góc có số đo
A.
.
B.
đổi sang rađian là
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 5872.
[0D6-1.1-2] Biết
Cung
có mút đầu là
.
và
là các tam giác đều.
và mút cuối trùng với
hoặc
hoặc
. Tính số đo của
?
A.
.
C.
.
B.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
+ Cung
có mút đầu là
và mút cuối trùng với
+
Câu 5873.
nên chu kì của cung
[0D6-1.1-2] Cho
có mút đầu trùng với
A.
C.
nên
hoặc
hoặc
là
.
lần lượt là điểm chính giữa các cung
và số đo
. Mút cuối của
.
ở đâu?
B.
hoặc .
D. hoặc .
Lời giải
.
Chọn D
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá.
Câu 5874.
[0D6-1.1-2] Cung nào sau đây có mút trung với
A.
.
C.
B.
.
D.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá.
Câu 5876.
[0D6-1.1-2] Số đo góc
đổi sang rađian là
hoặc
?
.
.
. Cung
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 5877.
[0D6-1.1-2] Đổi số đo góc
A.
.
B.
sang rađian.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Câu 5878.
[0D6-1.1-2] Cung
Số đo của là
A.
.
C.
có mút đầu là
và mút cuối trùng với một trong bốn điểm
B.
.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Sđ
Câu 5879.
. Để các điểm cuối tiếp theo là
[0D6-1.1-2] Cho
A.
. Tìm
.
B.
.
thì chu kì là
để
.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn D
Để
Câu 5880.
thì
.
[0D6-1.1-2] Cho hình vuông
các góc giữa tia
A.
C.
với trục
có tâm
, biết trục
.
.
và một trục
đi qua đỉnh
B.
D.
Lời giải
đi qua
. Xác định số đo của
của hình vuông.
.
.
Chọn D
Tia
và trục
cùng đi qua
và
góc giữa tia
Câu 1639:
[0D6-1.1-2] Trong mặt phẳng định hướng cho tia
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết
A.
.
B.
với trục
là
và hình vuông
,
.
vẽ theo chiều
bằng
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
.
Câu 1640:
[0D6-1.1-2] Trong mặt phẳng định hướng cho tia
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết
A.
.
C.
.
và hình vuông
B.
.
D.
.
,
vẽ theo chiều
bằng:
,
vẽ theo chiều
bằng:
Lời giải
Chọn D.
Gọi
là điểm đối xứng của
qua
. Ta có:
.
Câu 1641:
[0D6-1.1-2] Trong mặt phẳng định hướng cho tia
ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết
A.
.
C.
.
và hình vuông
B.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
là điểm đối xứng của
qua
. Ta có:
.
Câu 1642:
[0D6-1.1-2] Cho hai góc lượng giác có sđ
và sđ
. Câu nào sau đây đúng?
A.
C.
và
và
trùng nhau.
vuông góc.
B.
và
đối nhau.
D. Không có câu nào đúng.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
Câu 1653:
nên
[0D6-1.1-2] Cho điểm
Nếu sđ
A.
trên đường tròn lượng giác gốc
thì
.
B.
.
trùng nhau.
gắn với hệ trục toạ độ
bằng:
C. .
Lời giải
Chọn A.
và
D.
.
.
Câu 1654:
[0D6-1.1-2] Cho điểm
thì
A.
.
trên đường tròn lượng giác gốc
bằng:
B.
.
C. .
Lời giải
Chọn B.
gắn với hệ trục toạ độ
D.
.
. Nếu