Câu 4843.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
song song với đường thẳng
A.
.
B.
.
để đường thẳng
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn C
Để đường thẳng
song song với đường thẳng
khi và chỉ khi
.
Câu 4844.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
song với đường thẳng
A.
để đường thẳng
song
.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn C
Để đường thẳng
song song với đường thẳng
khi và chỉ khi
.
Câu 4845.
[0D2-2.6-2] Biết rằng đồ thị hàm số
đường thẳng
A.
.
. Tính tổng
B.
.
đi qua điểm
C.
Lời giải
.
và song song với
D.
.
Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm
nên
Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng
Từ
Câu 4847.
và
nên
, ta có hệ
.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đường thẳng
vuông góc với đường
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Để đường thẳng
Câu 4848.
khi và chỉ khi
[0D2-2.6-2] Biết rằng đồ thị hàm số
đường thẳng
A.
vuông góc với đường thẳng
.
. Tính tích
B.
.
.
đi qua điểm
và vuông góc với
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm
nên
Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng
Từ
Câu 4849.
và
, ta có hệ
[0D2-2.6-2] Tìm
A.
C.
nên
và
và
.
.
.
và
để đồ thị hàm số
B.
D.
và
và
đi qua các điểm
.
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
nên
.
Câu 4850.
[0D2-2.6-2] Biết rằng đồ thị hàm số
Tính tổng
A.
đi qua hai điểm
và
.
.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
nên
.
Câu 4851.
bằng
A.
[0D2-2.6-2] Biết rằng đồ thị hàm số
. Tính tích
.
.
B.
.
đi qua điểm
C.
Lời giải
.
và có hệ số góc
D.
.
Chọn B
Hệ số góc bằng
Đồ thị đi qua điểm
Vậy
Vấn đề 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO
.
Câu 4853.
thẳng
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của
.
để đường thẳng
cắt đường
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn B
Để đường thẳng
cắt đường thẳng
Câu 4854.
[0D2-2.6-2] Cho hàm số
hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
A.
.
B.
.
khi và chỉ khi
. Tìm giá trị thực của
C.
Lời giải
.
để đồ thị hàm số cắt trục
.
D.
.
Chọn C
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
thuộc đồ thị hàm số
.
Câu 4855.
[0D2-2.6-2] Cho hàm số
tung tại điểm có tung độ bằng
A.
.
B.
. Tìm giá trị thực của
.
.
C.
Lời giải
để đồ thị hàm số cắt trục
.
D.
.
Chọn A
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
thuộc đồ thị hàm số
.
Câu 4856.
[0D2-2.6-2] Tìm giá trị thực của
nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
A.
.
B.
.
để hai đường thẳng
C.
Lời giải
và
.
D.
cắt
.
Chọn A
Gọi
là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung.
.
Câu 4857.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của
để hai đường thẳng
và
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành.
.
Câu 4869.
[0D2-2.6-2] Cho hàm số
có đồ thị là hình bên dưới. Tìm
và
A.
và
.
B.
C.
và
.
D.
và
.
và
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
đi qua điểm
Đồ thị hàm số
đi qua điểm
Từ
suy ra
suy ra
Câu 4688. [0D2-2.6-2] Với giá trị nào của
A.
suy ra
và
.
B.
và
thì đồ thị hàm số
và
.
C.
đi qua các điểm
và
.
D.
,
và
.
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
,
nên ta có:
Câu 4689. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A.
.
B.
.
.
và
C.
là:
.
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Giả sử phương trình đường thẳng cần tìm có dạng:
Đường thẳng đi qua hai điểm
,
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
.
nên ta có:
.
.
Câu 4691. [0D2-2.6-2] Đồ thị hàm số
các giá trị
cắt trục hoành tại điểm
và đi qua điểm
với
là
A.
;
C.
.
B.
;
.
;
D.
.
;
.
Lời giải
Chọn B.
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
nên ta có
Câu 4696. [0D2-2.6-2] Một hàm số bậc nhất
A.
.
, có
B.
.
.
và
. Hàm số đó là
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Giả sử hàm số bậc nhất cần tìm là:
Ta có:
và
.
suy ra hệ phương trình:
Vậy hàm số cần tìm là:
.
Câu 4700. [0D2-2.6-2] Đồ thị của hàm số
A.
;
.
.
đi qua các điểm
B.
;
.
C.
,
;
. Giá trị của
.
D.
;
.
Lời giải
Chọn B.
Đồ thị hàm số đi qua
,
nên ta có:
Câu 4701. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:
A.
.
B.
.
C.
.
,
là:
.
Lời giải
Chọn A.
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng:
.
D.
là:
.
Đường thẳng đi qua hai điểm
,
nên ta có:
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
.
.
Câu 4702. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:
A.
.
B.
.
,
C.
là:
.
D.
.
Lời giải
Chọn D.
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng:
Đường thẳng đi qua hai điểm
.
,
nên ta có:
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Câu 4703. [0D2-2.6-2] Trong mặt phẳng tọa độ
để đường thẳng
.
.
cho đường thẳng
có phương trình
. Tìm
đi qua gốc tọa độ:
A.
B.
C.
D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
nên ta có:
.
Câu 4704. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng
song song với đường thẳng
A.
C.
,
và
là
.
.
B.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng song song với đường thẳng
có dạng
nên phương trình đường thẳng cần tìm
.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng
Đường thẳng cần tìm đi qua giao điểm
,
là:
nên ta có:
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
Câu 4706. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua điểm
.
.
và song song với trục
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B.
Đường thẳng song song với trục
có dạng:
Đường thẳng đi qua điểm
.
nên phương trình đường thẳng cần tìm là:
Câu 4722. [0D2-2.6-2] Biết đồ thị hàm số
.
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . Giá trị của
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm
. Từ đây, ta có:
.
Câu 4725. [0D2-2.6-2] Tìm m để đồ thị hàm số
A.
.
B.
đi qua điểm
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
nên ta có:
Câu 4726. [0D2-2.6-2] Xác định đường thẳng
A.
.
.
, biết hệ số góc bằng
B.
.
C.
và đường thẳng qua
.
D.
.
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng
có hệ số góc bằng
Đường thẳng đi qua
.
.
Câu 4730. [0D2-2.6-2] Xác định hàm số
.
.
nên ta có:
Vậy đường thẳng cần tìm là:
A.
suy ra
, biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm
B.
.
C.
.
và
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm
Vậy hàm số cần tìm là:
,
.
nên ta có:
.
Câu 47.
[0D2-2.6-2] Xác định hàm số
, biết đồ thị của nó qua hai điểm
và
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
thuộc đồ thị hàm số
nên ta có hệ phương trình:
.
Câu 5040.
[0D2-2.6-2] Đồ thị hàm số
bằng:
A.
,
.
B.
đi qua hai điểm
,
.
C.
Lời giải
Chọn C
.
,
,
.
. Thì
D.
,
và
.