TIỂU LUẬN
Hình học giải
tích
MỤC LỤC
I. Chủ đề 1: Không gian vectơ
1. Phương trình đường thẳng
2. Vị trí tương đối của đường thẳng, chùm đường thẳng
3. Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
4. Hệ tọa độ đêcac trong không gian, tọa độ của vecto và điểm.
II. Chủ đề 2: Đường bậc 2
1. Vấn đề 1: Phân loại đường bậc 2, các dạng đường chính tắc
2. Vấn đề 2: Viết phương trình đường cong bậc 2 (C) với những điều kiện cho trước
III: Tài liệu tham khảo
CHỦ ĐỀ 1: KHÔNG GIAN VECTO
I).
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.
1). Định nghĩa: Cho cácvectơ
u là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d khi vec tơ u nằm trên 1 đường thẳng song songhoặc
trùng với d. Mọi vectơ chỉ phương của d đều có dạng k.u, (k 0).
n là 1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng d khi vec tơ n nằm trên 1 đường thẳng vuông gócvới
và một vectơ chỉ phương u hoặc
d. Mọi vectơ pháp tuyến của d đều có dạng k.n, (k 0).
Một đường thẳng d hoàn toàn được xác định khi biết M 0 d
một vectơ pháp tuyến n của d.
2). Phương trình tổng quát của đườngthẳng:
2
2
a). Định lý: Phương trình tổng quát của đường thẳng d códạng AxByC0,
A B 0.
Chúý:d có vtpt n(A;B),vtcpu(B;A)u(B;A).
b). Hệ quả: Phương trình đường thẳng dqua M (x ;y )và có vtptn(A;B)
là:
0 0 0
2
2
A(x x ) B( y y ) 0, A B 0.
0
0
3). Phương trình tham số- chính tắc của đường thẳng:
a). Phương trình tham số của đườngthẳng:
Phương trình tham số của đường thẳng d
M 0 (x0; y0 ) và có vtcp u (a;b) là:
qua
x x0 at , a2 b2 0, t .
0
y y bt
b). Phương trình chính tắc của đường thẳng:
M 0 (x0; y0 ) và có vtcp u (a;b) là:
Phưowng trình chính tắc của đường thẳng d qua
x x0 y y0 2 2
, a b 0.
a
b
II). VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG, CHÙM ĐƯỜNGTHẲNG.
1). Vị trí tương đối của 2 đường thẳng.
2
2
2
2
Cho 2 đường thẳng d : A x B y C 0 (1), d : A x B y C 0 (2) ( A B 0, A B 0).
1
1
1
1
2
2
2
2
1
Giải hệ (1), (2) ta có kết quả sau:
-Hệ có duy nhất nghiệm A1B2 A2B1 0 d1 và d2 cắtnhau.
-Hệ vô nghiệm A1B2 A2B1 0 và B1C2 B2C1 0 d1 //d 2 .
-Hệ có vô số nghiệm A1B2 A2B1 B1C2 B2C1 C1A2 C2 A1 0 d1 d2. 2).
Chùm đường thẳng:
1
2
2
Hai hay nhiều đường thẳng cùng đi qua một điểm I, tạo nên chùm đường thẳng có tâm I.
Nếu d1 : A1x B1 y C1 0, d2 : A2 x B2 y C2 0 cắt nhau tại I ( A1B2 A2B1) thì phương trình của
2
2
chùm đường thẳng tâm I là: m( A1 x B 1y C 1) n( A 2x B y2 C ) 2 0, m n 0.
III).
GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG, KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM
ĐẾN MỘT ĐƯỜNGTHẲNG.
1). Góc giữa 2 đường thẳng:
0
0
Cho 2 đường thẳng d : A x B y C 0 , d : A x B y C
0 . Nếu gọi (0 90 ) là góc
1
giữa d1
1
1
1
2
2
2
2
A1 A2 B1B2
và d2 thì :cos
A2 B2 .1122A2 B2 .
Hệ quả : d1 d2 A1A2 B1B2 0.
2). Khoảng cách từ một điểm đến một đườngthẳng:
a). Công thức: Khoảng cáchtừ M (x0; y0 ) đến d : Ax By C 0 là:
Ax0 By0 C 2 2
d(M,d)
, A B 0.
A2 B2
b). Hệ quả: Nếu d1 : A1x B1 y C1 0 , d2 : A2 x B2 y C2 0 cắt nhau tại I ( A1B2 A2B1)
phương trình các phân giác tạo bởi d1 và d2là:
thì
A1x B1 y C1 A2 x B2 y C2
A2 B
2
A2 B
2
11
22
IV). HỆ TỌA ĐỘ ĐÊCAC TRONG KHÔNG GIAN, TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ VÀĐIỂM:
■ Hệ tọa độ đêcac vuông góc trong khônggian:
Ba trục tọa độ x’Ox, y’Oy, z’Oz vuông góc đôi một tạo nên hệ trục tọa độ Oxyz với Ox là
trục hoành , Oy là trục tung và Oz là trục cao.trên Ox, Oy, Oz lần lượt có các vectơ đơn vị
i (1; 0; 0), j (0;1; 0), k (0; 0;1)
- Tọa độ của véctơ: u (x; y; z) u xi y j zk
- Tọa độ củađiểm: M (x; y; z) OM (x; y; z)
x: hoành độ, y: tung độ, z: cao độ của M hay OM
● Các kết quả:trong hệ Oxyz
A xA;y A ;zA vàBxB;yB;zB
cho
và a x1; y1; z1 và
b x2; y2; z2 . Ta có:
●
●
abx1x2;y1y2;z1z2
k a kx1;ky1;kz1
●Tích vô hướng: a.b x1.x2 y1.y2 z1.z2
Chủ đề 2: ĐƯỜNG BẬC 2.
Vấn đề 1: Phân loại đường bậc 2, các dạng phương trình chính tắc.
Cho (C): ax2 + 2bxy + cy2 + 2dx + 2ey + f = 0. Hãy xác định (C) thuộc loại đường nào?.
* Phương pháp 1:
và a b d
Đặt ac b
2
b
d
c
e
e.
f
0
0
0
Elip (thực, ảo)
Parabol
0
Hypebol
0
2 đường thẳng ảo cắt nhau tại điểm thực.
2 đường thẳng (thực, ảo) song song nhau.
2 đường thẳng thực trùng nhau.
2 đường thẳng rhực cắt nhau.
Ví dụ 1:Xác định các đường bậc 2 sau thuộc loại gì:
2
2
2
2
1).x 6xy y 6x 2 y 1 0
4).x 4xy 4 y 2x 2 y 1 0
2
2
2).3x 2xy3y 4x4y40
2
2
3).x 4xy 3y 2x 2 y 0
Giải:
2
2
1).x 6xy y 6x 2 y 1 0 .
Ta có: a = 1, b = 3, c = 1, d = 3, e = 1, f = 1.
1 3 3
ac b2 = -8 <0,
3
2
2
2
2
5).9x 6xy y 6x 2 y 0
6).4x 4xy y 4x 2 y 1 0
1 16 0.
1
Vậy (C ) làhypebol.
3 1 1
2
2
2).3x 2xy 3y 4x 4 y 4 0 .
3 1 2
ac b2 =9 > 0,
1
2
2
3
2 64 0.
2
4
Vậy (C ) là elip.
2
3).x 4xy 3y 2x 2 y 0 .
1 2
1
ac b2 = -1 <0,
3
1 0 . Vậy (C) là 2 đường thẳng thực cắt nhau.
1
0
2
1
2
2
4).x 4xy4y 2x2y10.
1 2
1
ac b =0.
1 1 0 . Vậy (C) là parabol.
2
2
4
1 1
1
2
2
5).9x 6xy y 6x 2 y 0 .
9 3 3
ac b2 =0.
3
3
2
1
1 0.
1
0
Vậy (C) là 2 đường thẳng song song hoặc trùngnhau.
2
6).4x 4xy y 4x 2 y 1 0 .
4 2 2
ac b2 =0.
2
2
*Dạng1:
1
1 0.
1
1
Vậy (C) là 2 đường thẳng song song hoặc trùngnhau.
Chứng minh (C) là một cặpđườngthẳng:
ax2 + 2bxy + cy2 + 2dx + 2ey + f = 0.(1)
Cách giải:Ta xem (1) là phương trình bậc 2 đối với ẩn y. Do đó:
2
2
(1) cy 2(bx e) y ax 2dx f 0 .
2
2
Tính ' (bx e) c(ax 2dx f ) .
Nếu ' 0 : (C ) xác định một cặp đường thẳng.
' 0 : (C ) không định một cặp đường thẳng.
Ví dụ 2:Lấy lại ví dụ (5), (6). Xác định cụ thể cặp đường thẳng đó song song hay trùng nhau.
2
2
1).9x 6xyy 6x2y0.
(1)
2
2
2).4x 4xyy 4x2y10
(2)
Giải:
1). Xem (1) là phương trình bậc 2 đối với ẩn y, ta có:
2
2
(1)y 2(13x)y9x 6x0.
y3x
. Đây là cặp đường thẳng song song.
2
2
'(13x) 9x 6x1
y3x2
2). Xem (2) là phương trình bậc 2 đối với ẩn y, ta có:
2
2
(2)y 2(12x)y4x 4x10.
y 2x 1
2
2
' (1 2x) 4x 4x 1 0
. Đây là cặp đường thẳng trùng nhau.
y2x1
Dạng2: Cho (C ): ax2 + 2bxy + cy2 + 2dx + 2ey + f = 0.
Giả sử 1 trong 6 số a, b, c, d, e, f là một tham số chưa biết. Yêu cầu hãy xác định tham
số đó để (C) xác định một cặp đường thẳng.
a b d
Cách giải: Để (C) xác định một cặp đường thẳng thì b c e e = 0.
d
f
Tính rồi tìm tham số đó. Kết luận theo yêu cầu đề bài.
Dạng3
Các cách xác định phương trình chính tắc của 1 đường cong (C) bất kì: ax2+ 2bxy+ cy2+ 2dx+ 2ey+ f= 0.(
Cách 1: Áp dụng trong hệ tọa độ trực chuẩn (Đề các): Dùng phép quay và phép tịnh tiến như đã đề cập ở trên đ
Cách 2: (Dùng trong hệ tọa độ Afin).
Trong hệ tọa độ Afin, ta có thể đem (*) về dạng không chứa số hạng xy bằng phép biến đổi trục tọa độ.
Vấn đề 2: Viết phương trình đường cong bậc hai (C) với những điều kiện cho
trước.
Dạng1: Lập phương trình (C) đi qua 5 điểm cho trước.
Phương pháp:
+ (C) qua 5 điểm suy ra tọa độ 5 điểm thỏa mãn (C).
+ Thay tọa độ 5 điểm đó vào (C) ta được hệ gồm 5 phương trình 6 ẩn a, b, c, d, e, f.
+ Bằng cách chọn giá trị cụ thể của 1 trong 6 ẩn trên, ta có thể tìm được các ẩn còn lại.
+ Thế các hệ số vào (C) và kết luận.
Ví dụ:Viết phương trình (C) qua 5 điểm: (0;0), (0; 2), (1; 0), (2; 1), (1;3).
Giải:
(C): ax2 + 2bxy + cy2 + 2dx + 2ey + f = 0.
Thay lần lượt tọa độ các điểm trên vào (C), ta được hệ
f 0
f 0
f 0
4c 4e 0
c e
c e
a 2d 0
a 2d
a 2d
4a4bc4d2e0
4d4be0
e 2b
d 3 b
a6b9c2d6e0
6b3e0
2
Chọn b 2 d 3, e 4, a 6, c 4, f 0.
2
2
2
2
Vậy (C): 6x 4xy 4 y 6x 8 y 0 hay 3x 2xy 2 y 3x 4 y 0
Dạng2: (C) qua 3 điểm (có tọa độ cho trước) và có tâm (có tọa độ cho trước).
Phương pháp:
+ Với 3 điểm cho trước, ta được 3 phương trình với ẩn số a, b, c, d, e, f..
F (x
; y 0) 0
x0
+ Tâm là nghiệm của hệ
. Thu được 2 phương trình với ẩn số a, b, c, d, e, f.
Fy(x0 ;y0)0
+ Vậy ta có 5 phương trình 6 ẩn. Cách giải tương tự như đã nêu ở phần trên.
Ví dụ:Tìm phương trình tổng quát của đường cong bậc hai có tâm là (2; 3) đi qua các điểm (0; 0),
(0; 1), (1; 0).
Giải:Ta có hệ sau:
f 0
f 0
c 2e
0
a 2d 0
2a3bd0
b d
5
b
e
2
a 2d
c 2e
3ce0
2b
2
Chọn e 2 b d 5, a 10, c 4.
2
Vậy (C): 10x 10xy 4 y 10x 4 y 0.
2
2
Hay: 5x 5xy 2 y 5x 2 y 0.
Dạng3: (C) qua 3 điểm và cắt mỗi đường thẳng d1, d2 cho trước tại một điểm duy nhất.
Phương pháp:
+ (C) qua 3 điểm cho ta 3 phương trình.
P1 0
+ d1 cắt (C) tại 1 điểm duy nhất
Q1 0
+ d2 cắt (C) tại 1 điểm duy nhất
P2 0
Q2 0
+ Có 5 phương trình. Cách giải tương tự như đã nêu ở phần trên.
Ví dụ:Viết phương trình (C) qua 3 điểm (0; 0), (0; 2), (2; 4) và chỉ cắt mỗi đường
tại 1 điểm duy nhất.
d1:3x2y10,d2:2xy50
2
2
Giải:(C): F(x; y): ax + 2bxy + cy + 2dx + 2ey + f = 0.
f 0
(C) qua 3 điểm nên ta có hệ 4c 4e 0
(1)
a4bd2e0
Xét d1
qua A(1; 2): d1 : x 1 2t
y23t
Fx(1;2)2(a2bd),Fy (1;2)2(b2ce).
2
d (C) có phương trình: (4a 12b 9c)t [4(a 2b d ) 6(b 2c e)]t F (1; 2) 0.
Để d1
4a 12b 9c 0.
cắt (C) tại 1 điểm
4(a2bd)6(b2ce)0.
Tương tự, xét d2
qua B(-2; -1): d2
(2)
x 2 t
: y 12t
Fx(2;1)2(2abd),Fy(2;1)2(2bce).
Để d1
P 0 a 4b 4c 0.
cắt (C) tại 1 điểm
Q0
(1), (2), (3) ta có hệ:
f0
4c 4e 0
a 4b d 2e 0
4a 12b 9c 0.
4a6b2d4c4e0
f 0
a 4b 4c 0
4(a2bd)6(b2ce)0
4a 6b 2d 4c 4e 0
(3)
a 4b 4c
16b 16c 12b 9c 0
4(a 2b d ) 6(b 2c e) 0
4a 6b 2d 4c 4e 0
c e
a 4b d 2e 0
f 0
c e
8b d 2e 0
a 12b
c 4b
4(a2bd)6(b2ce)0
4a 6b 2d 4c 4e 0
2
Chọnb1c4,e4,d0,a12,f
0.
2
Vậy (C): 12x 2xy 4 y 8 y 0.
Ví dụ:Lập phương trình (C) chỉ cắt mỗi trục tọa độ tại gốc O và đi qua 2 điểm (2; -1), (-2; 2).
Giải:
(C) qua O: ax2 + 2bxy + cy2 + 2dx + 2ey = 0.
ax22bxycy22dx2ey0
(C)Ox:
ax2 2dx 0(*)
y
0
y 0
a 0
(C) cắt Ox tại 1 điểm tương đương (*) có nghiệm duy nhất
d 0
2
2
ax 2bxycy 2dx2ey 0
(C)Oy:
cy2 2ey 0(**)
x
0
y 0
c 0
(C) cắt Oy tại 1 điểm tương đương (**) có nghiệm duy nhất
e 0
Suy ra (C): 2bxy + 2dx + 2ey = 0 hay bxy + dx + ey = 0. (***)
(C) đi qua 2 điểm (2; -1), (-2; 2) nên tọa độ nó thỏa (***):
2b2de0 4bd
Cho b 1 d 4, e 6.
2b2de0
e 6b
xy 4x 6 y 0.
Vậy (C) cần tìm có phương
trình:
Ví dụ:Tìm phương trình (C):
a).Qua(1; -1) và nhậnd1:2x3y50,d2:5x3y80
làm tiệm cận.
b). Tiếp xúc 4x y 5 0 và nhậnd1:x10,d2:2xy10
làm tiệm cận.
Giải :
a). Áp dụng công thức đã trình bày ở trên, phương trình (C) có dạng:
(2x3y5)(5x3y8)k0.
(1)
(C) qua (1; -1) suy ra k 36.
2
2
(2)
Suy ra (C) : 10x 21xy 9 y 41x 39 y 4 0.
b). Phươngtrình(C)códạng(x1)(2xy1)k0.
Lại có 4x y 5 0
(3) là tiếp tuyến của (C).
Nên hệ (2), (3) có nghiệm
(x1)(2xy1)k0
(2x4x51)(x1)k0
y4x5
2
2
2
6(x 1) k 0 6x 6 k 0 x
6 k
6
có nghiệm kép.
có nghiệm kép
6 k
0 k 6.
6
2
Vậy phương trình (C): (x 1)(2x y 1) 6 0 2x xy x y 5 0.
Tài liệu tam khảo:
- Bài giảng của TS. Nguyễn Hà Thanh.
- Toán cao cấp - Đại số và hình học giải tích, Nguyễn Đình Trí (Chủ
biên) - Tạ Văn Đĩnh - Nguyễn Hồ Quỳnh – NXBGD -2008.
- Bài tập Hình học giải tích, Lê Minh Châu - Phan Bá Ngọc - Trần Bình –
NXBGD
– 1963.