ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019
Gv Trịnh Minh Hiệp
Tên môn: VẬT LÝ
ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m , lò xo có độ cứng k . Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa với biên độ A . Cơ năng của con lắc là:
A. W kA2
C. W
B. W kA
1
2
kA
2
1
D. W kA2
2
Câu 2: Hạt nhân 178O có:
A. 8 proton và 17 nơtron
B. 9 proton và 17 nơtron
C. 8 proton và 9 nơtron
D. 9 proton và 8 nơtron
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos120t V vào hai đầu tụ điện có điện đúng C
104
F .
Giá trị của dung kháng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 220
B. 100
C. 83
D. 50
Câu 4: Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
B. Fmst t N
A. Fmst t N
C. Fmst t N
D. Fmst t N
Câu 5: Người ta truyền tải một công suất điện P từ một trạm hạ áp đến nơi tiêu thụ, điện áp ở hai đầu
dây tải điện từ trạm là U , điện trở của đường dây là R , độ lệch phương án giữa điện áp và cường độ
dòng điện trên dây là . Hiệu suất của sự tải điện được xác định bởi hệ thức:
2
P
A.
R
U cos
B.
PR
U cos
C. 1
2
PR
U cos
2
D. 1
P2R
U cos
2
Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 7: Hai dao động điều hòa: x1 Acos
t 1 , x2 A2 cos t 2 . Biên độ dao động tổng hợp của
1
chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. 2 1 2k 1
B. 2 1 2k 1
2
C. 2 1 2k
D. 2 1
4
Câu 8: Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được tạo ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?
A. Chất rắn
B. Chất khí ở áp suất thấp
C. Chất khí ở áp suất cao
D. Chất lỏng
Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai điểm M , N là U MN 40V . Chọn câu chắc chắn đúng?
A. Điện thế ở M là 40 V
B. Điện thế ở N bằng 0
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V
Câu 10: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh người ta dùng
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện tử mà anten thu
trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
Câu 11: Kéo một vật chuyển động một đoạn đường s , bằng một lực kéo F , hợp với đoạn đường s một
góc . Công thức tính công cơ học của vật là:
A. A F.s.cot
B. A F.s.tan
C. A F.s.sin
D. A F.s.cos
F1 F2 F
C. F1 d1
F d
2
2
F1 F2 F
D. F1 d 2
F d
2
1
Câu 12: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:
F1 F2 F
A. F1 d1
F d
2
2
F1 F2 F
B. F1 d 2
F d
2
1
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa 2 khe Y-ang
là 0.6 mm . Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn ảnh là 2m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp
trên màn là 8 mm . Tính bước sóng.
A. 0,6m
B. 0,64m
C. 0,54m
D. 0, 4m
Câu 14: Câu nào đúng? Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
là:
1
A. s vot at 2 ( a và v0 cùng dấu)
2
1
B. s vot at 2 ( a và v0 trái dấu)
2
1
C. x x0 vot at 2 ( a và v0 cùng dấu)
2
1
D. x x0 vot at 2 ( a và v0 trái dấu)
2
Câu 15: Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60 pF đến
300 pF . Để máy thu có thể bắt được sóng có bước sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm có độ tự cảm
nằm trong giới hạn nào?
A. 0,017H L 7,8mH
B. 0,336H L 8,4mH
C. 16,9H L 8,45mH
D. 3,38H L 42,26mH
Câu 16: Khi chiếu một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. Ánh sáng tím
B. Ánh sáng vàng
C. Ánh sáng đỏ
D. Ánh sáng lục
Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0.35m . Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi trùm sáng có bước sóng:
A. 0,1m
B. 0, 2m
C. 0,3m
D. 0, 4m
Câu 18: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi
dây ( coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu
B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải
bằng:
A. 18Hz
B. 25Hz
C. 20Hz
D. 23Hz
Câu 19: Một dao động LC lí tưởng có C 10F ; L 0,1H . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là
uc 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch i 0,02 A . Cường độ dòng điện cực đại gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 2mA
B. 0,16A
C. 4,5mA
D. 45mA
Câu 20: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng
B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác
C. Nội năng là nhiệt lượng
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi
Câu 21: Trong nguyên tử hiđrô electron e chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có
bán kính 5.109 cm. Biết khối lượng của electron là me 9,1.1031 kg . Tần số của electron gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 7,163.1015 Hz
B. 5,131.1031 Hz
C. 5,136.1025 Hz
D. 7,166.1012 Hz
Câu 22: Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động
E 2,4V , điện trở trong r ; mạch ngoài có điện trở R 0,1
và Rx . Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế
giữa hai điểm A, B bằng 2,1V . Xác định r .
A. 0,15
B. 1,1
C. 0,95
D. 0,11
Câu 23: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt là:
A. 2.108 m / s
B. 2,5.108 m / s
C. 2,6.108 m / s
D. 2,8.108 m / s
Câu 24: Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và chàm từ không khí xuống mặt nước
trong chậu, khi đó:
A. Góc khúc xạ cùa tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
B. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.
Câu 25: Cho AB là vật thật, A ' B ' là ảnh của AB . Khi nói về ảnh A ' B ' và loại thấu kính, kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Ảnh thật; thấu kính hội tụ
B. Ảnh thật, thấu kính phân kì
C. Ảnh ảo; thấu kính hội tụ
D. Ảnh ảo; thấu kính phân kì
Câu 26: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một phương án gồm 2 cặp cực, tốc độ quay của
roto là 25 vòng/s. Phần ứng của máy phát điện gồm 4 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp. Tìm số vòng dây
của mỗi cuộn dây biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
10 2
mWb và suất điện động cực đại do
máy tạo ra là 120 2V .
A. 25 vòng
B. 30 vòng
C. 120 vòng
D. 60 vòng
Câu 27: Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau l 10cm đặt trong từ trường đều B thẳng
đứng, B 0,1T . Một thành kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện có suất điện
động E 12V , điện trở trong r 1 ; điện trở của thanh kim loại và dây nối R 5 . Tìm lực từ tác dụng
lên thành kim loại.
A. 0, 2N
B. 0,02N
C. 2N
D. 0,002N
Câu 28: Một hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L . Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u U 0cost ( với
U 0 không đổi, thay đổi được). Khi 100 rad/s thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời
điểm t1 có giá trị lần lượt là i1 1A, u 100 3V , ở thời điểm t2 thì i2 3 A, u2 100V . Khi 200
rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A . Hộp X chứa:
B. Cuộn cảm thuần có L
A. Điện trở thuần R 100
C. Tụ điện có điện dung C
104
F
D. Chứa cuộn cảm có L
1
H
1
H
2
Câu 29: Tại thời điểm nào đó kí hiệu không đúng với chiều của
trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây
hình tròn nằm trên mặt phẳng hình vẽ bên.
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
từ
dẫn
Câu 30: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng
m 250 g mang điện tích q 107 C được treo bằng một sợi dây không dãn, cách điện, khối lượng không
đáng kể, chiều dài 90cm trong điện trường đều có E 2.106 V/m (vectơ E có phương nằm ngang). Ban
đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ
nguyên độ lớn của E , lấy g 10m / s 2 . Chu kì và cơ năng dao động của quả cầu sau khi đổi hướng điện
trường gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,878s;0,0288J
B. 1,887s;0,022J
C. 1,883s;0,02J
D. 1,882s;0,0288J
Câu 31: Hạt nhân X phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân Y bền. Biết chất phóng xạ X có chu kì
bán rã T . Ban đầu có một lượng chất X , sau ba chu kì bán rã thì tỉ số giữa số nguyên tử của chất Y và
số nguyên tử chất X là:
A.
1
7
B. 7
C.
1
3
D. 3
Câu 32: Hai nguồn sáng A, B dao động cùng pha cách nhau 8cm. Xét hai điểm C , D dao động với biên
độ cực đại, nằm về một phía của AB sao cho CD 4cm và hợp thành hình thang cân ABCD có chiều
cao 3 5 cm. Biết trên đoạn CD có năm điểm dao động với biên độ cực đại. Xác định số điểm dao động
với biên độ cực đại trên hình thang ABCD .
A. 32
B. 30
C. 34
D. 15
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N / m . Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1 . Ban
đầu vật giữ ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g 10m / s 2 . Tốc độ
lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
A. 40 2cm / s
B. 20 6cm / s
C. 10 30cm / s
D. 40 3cm / s
Câu 34: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian
biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch
trong khoảng thời gian từ 0 đên ls là e1 từ ls đến 3s là e2 thì:
A. e1 0,5e2
B. e1 2e2
C. e1 3e2
D. e1 2e2
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách từ hai khe đến màn là D =
2m. Một vị trí trên màn đang là vị trí vân sáng thứ 1, để vị trí đó là vân tối người ta cần dịch chuyển màn
đi (dọc theo đường vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) một đoạn ngắn nhất bằng :
A. 2m
B. 4m
C.
4
m
3
D.
2
m
3
Câu 36: Trên một sợi dây OB căng ngang, đầu cố định
đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là
ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm,
6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời
điểm
t1 (đường 1) và t2 t1
11
(đường 2). Tại thời điểm t1 , li
12 f
độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần từ dây ở M
và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2,
vận tốc của phần tử dây ở P là:
A. 20 3cm / s
B. 60cm / s
C. 20 3cm / s
D. 60cm / s
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm
với độ tự cảm L
103
0,6
H và tụ có điện dung C
F mắc nối tiếp.
3
Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 100t (U không thay đổi) vào hai
đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của
công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn
dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở
thuần của cuộn dây là
A. 30
B. 90
C. 10
D. 50
Câu 38: Theo Bo, trong nguyên tử hidro, electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các qũy đạo
dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng của các điện tích qua một tiết diện là
một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện -gọi là dòng điện nguyên
tử. Khi electron chuyển động trên qũy đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1 , khi electron chuyển
động trên qũy đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I 2 . Tỉ số
A.
1
2
B.
1
16
C.
1
4
Câu 39: Đường nào sau đây không phải là đường đẳng nhiệt?
I2
là:
I1
D.
1
8
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ
tự trên, và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2 cos t ,
trong đó U không đổi, biến thiên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V1 để
theo dõi giá trị của U AM , vòn kê V2 để theo dõi giá trị U MB . Cho thay đổi, khi V2 chỉ giá trị lớn nhất
bàng 90 V thì V1 chỉ giá trị 30 5 V. Giá trị gần đúng của U là:
A. 70,1V
B. 104V
C. 134V
D. 85V
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1-D
2-C
3-C
4-D
5-C
6-D
7-C
8-B
9-D
10-D
11-D
12-B
13-A
14-A
15-C
16-A
17-D
18-C
19-D
20-C
21-A
22-A
23-C
24-B
25-A
26-B
27-B
28-C
29-B
30-D
31-B
32-B
33-A
34-B
35-D
36-B
37-B
38-D
39-D
40-D
ĐÁP ÁN
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
1
Cơ năng của con lắc lò xo: W kA2 =
2
Câu 2: C
Số proton là Z 8 . Số khối là A 17 => Số nơtron là: N A Z 9
Câu 3: C
Dung kháng của tụ điện: Z c
1
C
1
104
120.
Câu 4: D
Lực ma sát ngược chiều chuyển động, có độ lớn được xác định bởi công thức Fmst t N
Câu 5: C
Hiệu suât truyên tải là: H 1 h 1
PR
1
2
P
U cos
Câu 6: D
Sóng âm là sóng cơ học nói chung. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20.000Hz là âm
nghe được. Sóng âm có tần số dưới 16 Hz là hạ âm, trên 20000Hz là siêu âm
Câu 7: C
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động : A A12 A22 2A2A2 cos
+ Nhận thấy A = max khi cos max 1 2k
Câu 8: B
Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục
Câu 9: D
Ta có: U MN VM VN 40
Câu 10: D
+ Sóng cực ngắn có năng lượng lớn, không bị phản xạ mà truyền xuyên qua tầng điện li, hoặc có khả
năng truyền thẳng từ nơi phát đến nơi thu. Vì vậy sóng cực ngắn hay được dùng trong thông tin trong
cự li vài chục kilômét hoặc truyền thông qua vệ tinh
Câu 11: D
Công cơ học của lực F : A F.s.cos
Câu 12: B
+ Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực có độ lớn: F F1 F2
+ Cỏ giá chia trong hai lực F1 và F2 , đồng thời thỏa mãn điều kiện : F1d1 F2d2
Câu 13: A
+ Khoảng cách năm vân sáng liên tiếp là 4i nên : 4i 8 i 2 mm
+ Ta có: i
D
ia
0,6 m
a
D
Câu 14: A
1
+ Công thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều: s v0t at 2
2
+ Nếu chuyển động thẳng nhanh dần đều thì a và v0 cùng dấu
+ Nếu chuyển động thẳng chậm dần đều thì a và v0 trái dấu
Câu 15: C
min 2c LminCmin
Ta có: 2c LC
max 2c LmaxCmax
2 min
Lmin 42c 2C 16,9H
min
Chọn C
2
L
max
8, 45H
max 42c 2Cmax
Câu 16: A
Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích => không thể phát ra ánh sáng tím
Câu 17: D
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là bước sóng ánh sánh kích thích phải lớn hoặc bằng giới
hạn quang điện 0
Câu 18: C
+ Lúc đầu A là nút còn B là bụng nên: AB 2k1 1
1
v
.
2k1 1
4
4 f1
v
4 f1
v
v
+ Lúc sau A,B là nút nên: AB k2 2 k2
. Vì có 6 nút k2 5 AB 5
2
2 f2
2 f2
v
v
10 f1
+ Do đó ta có: 2.5 1
5 f2
20 Hz
4 f1
f2
11
+ Vì có 6 nút => k1 5 AB 2.5 1
Câu 23: C
1
1
2
1 m0c 2
2
Ta có: Wd moc
2
2
v
v
1
1
c
c
2
2
v 1 v 3
1 v 2,6.108 m / s Chọn C
c 4 c 4
Câu 24: B
+ Từ định luật khúc xạ ta có: sin i n.sin r
+ Vì góc i chung, không đổi nên giá trị cùa n càng lớn thì góc khúc xạ r càng nhỏ và ngược lại
+ Do chiết suát ncham` nvang ` rcham` rvang ` Chọn B
Câu 25: A
+ Vì vật và ảnh ngược chiều nhau nên cùng tính chất suy ra A'B’ là ảnh thật.
+ Vật thật cho ảnh thật nên thấu kính là thấu kính hội tụ
Câu 26: B
+ Tần số của máy phát điện xoay chiều: f np 50Hz 100 rad / s
+ Suât điện động cực đại của máy: E0 N 0 N
E
120 (vòng)
0
+ Vì có bốn cuộn dây giống nhau nối tiếp nên số vòng dây của mỗi cuộn là: N1
N
30 (vòng)
4
Câu 27: B
+ Dòng điện chay qua thanh:
I
E
12
2 A
R r 5 1
+ Lực từ tác dụng lên thanh :
F BI .sin 90o 0,1.2.0,1 0,02 N
Câu 28: C
+ Vì
u1 u2
X không chứa R, do đó X chỉ có thể là L hoặc C
i1 i2
1 1002.3
I2 U 2 1
0
I 2 A I 2
0
0
+ Ta có:
2
U 0 200V
3 100 1
3
2
I 0 U 0
+ Khi 200 rad/s => dòng điện hiệu dụng I ' 2 A 1
+ Nhận thấy tăng thì I tăng => Z giảm => mạch chứa C
+ Ta có: Z c
U0
104
100 C
F Chọn C
I0
Câu 29: B
+ Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải cho vòng dây tròn ta xác định được cảm ứng từ do dòng điện tròn
gây ra tại tâm vòng dây có chiều từ ngoài vào trong -> các đường sức từ bên trong vòng dây cũng sẽ có
chiều từ ngoài vào trong -> các đường sức từ ngoài vòng dây có chiều từ trong ra ngoài => điểm B có
chiều của đường sức từ sai
Câu 30: D
2
qE
2
+ Vì điện trường nằm ngang nên: g ' g 2
10,032 (m/s )
m
+ Chu kì dao động: T ' 2
g'
1,882 (s)
+ Lúc đầu, vị trí cân bằng ở O, sợi dây lệch so với phương
thẳng đứng góc .
+ Ta có: tan
F qE
0, 08 4,574o
P mg
+ Khi đổi chiều điện trường thì vị trí cân bằng ở O1 . Do đó, tại thời điểm đổi chiều điện trường
vật có li độ góc 2 9,148o .Vì lúc đó vận tốc v 0 nên sau đó vật sẽ dao động với biên độ
0 9,148o
1
+ Cơ năng của con lắc sau khi đổi điện trường: W mg ' 02 0,0288 J Chọn D
2
Câu 31: B
+ Số hạt X còn lại sau thời gian t: N X N0 .2
t
T
N0 .23
+ Số hạt Y sinh ra bằng số hạt X bị phân ra trong thời gian t nên:
t
N
N 1 23
T
NY N X N 0 1 2 N 0 1 23 Y
3 7 Chọn B
NX
Nt
2
Câu 32: B
+ Vì hai nguồn cùng pha nên trung trực là cực đại. Để có 5 cực đại thì C và D nằm trên đường k = ±2.
+ Ta có: d1 d2 k DA DB 2
2
DA 2 3 5
+ Từ hình:
DB 62 3 5
2
7 cm
2
9 cm
+ Do đó: 7 9 2 1 cm
+ Số đường dao động với biên độ cực đại trên AB:
AB
AB
k
8 k 8
=> trên AB có 15 đường dao dộng với biên độ cực đại.
+ Cứ 1 đường cực đại trên AB cắt đường bao ở 2 điềm nên trên đường bao ABCD có 15 2 30 điểm
dao động với biên độ cực đại
Câu 33: A
Cách 1: Quy về dao động điều hòa
+ Chọn gốc, tọa độ o là vị trí lò xo không biến dạng. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm nên vật có
tọa độ biên là A0 10 cm.
+ Vị trí cân bằng đầu tiên trong quá trình dao động của vật là O2 cách vị trí lò xo không biến dạng ( vị trí
mg
O) đoạn: x0
0,02 m 2 cm
k
+ Li độ cực đại lúc này của vật là: X 0 A0 x0 10 2 8 cm
+ Tốc độ cực đại trong quá trình dao động: v X 0
k
X 0 40 2 cm / s
m
Cách 2: Sử dụng bảo toàn năng lượng
+ Vật sẽ đạt tốc độ cực đại khi đến O2 . Tại vị trí này lò xo nén đoạn:
x0
mg
0,02 m 2 cm
k
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho quá trình chuyển động từ vị trí thả đến vị trí O2 , ta có:
1 2 1 2 1 2
k
kA0 kx0 v max mg A0 x0 v 2 max A02 x02 2g A0 x0
2
2
2
m
mg
x
k
k
0
2
k
v 2 max A0 x0 A0 x0 2g
v 2 max A0 x0
m
m
.
k
1
vmax
A0 x0
10 2 40 2 cm / s
m
0,02
Câu 34: B
i1
e1 L t
i
e
i t 1 0 3 1
1
+ Ta có: e L
1 1. 2
2 e1 2e2 .
t
e2 i2 t1 1 0 1
e L i2
2
t2
Câu 35: D
+ Lúc đầu là vân sáng thứ nhất nên: x k
D D
a
a
+ Để dịch đoạn ngắn nhất thì đỏ phải là vân tối thứ nhất (k = 0) hoặc tối thứ hai (k = 1).
D ' D
D ' 2 D D D
x 0 0,5 a a
+ Do đó:
D ' 2 D D D
D
'
D
x 1 0, 5
3
3
a
a
+ Vậy dịch đoạn ngắn nhất là D
D 2
m .
3 3
Câu 36: B
12 24 m
2
2x
+ Phương trình sóng dừng tổng quát: u 2a sin
cos t
+ Từ đồ thị ta suy ra được
uM a 3 cos t
+ Phương trình sóng dừng tại M,N và P là: u N 2a cos t
uP a cos t
+ Theo đề, tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M nên ta có:
uN a 3 2a cos t a 3 cos t
+ Sau t
3
t
2
6
11 11
T sóng có dạng (2) ở (1) sóng tại N đang dao động đi lên ( đi theo chiều dương)
12 f 12
t
6
nên ta có:
vM 60 cm / s
u'
+ Ta có:
11
P1
12 f
vP
vM
u 'M ( t )
11
a sin t
6
a 3 sin t
11
sin
v
t
6
6
P
vP 60 cm / s Chọn B
+Thay
6
60
vM 60cm / s
3 sin
6
Câu 37: B
1
30
C
+ Lúc đầu, chưa nối tắt cuộn dây công suất trên mạch là:
+ Ta có: Z L L 60; ZC
P1 I 2 R r
U 2 R r
R r Z L ZC
Tại R 0 P1
2
2
U 2r
r 2 302
U 2R
+ Lúc sau, khi nối tắt cuộn dây công suất trên mạch là: P2 I R 2
R ZC2
2
Tại R 10 P2
10U 2
102 302
+ Vì P1 P2
r 10
U 2r
10U 2
r
10
2
2
2
2
2
2
2
2
r 30 10 30
r 30 10 30
r 90
+ Từ đồ thị nhận thấy công suất trên toàn mạch khi chưa nối tắt cuộn dây có giá trị lớn nhất
phải ứng với R < 0 và theo bất đang thức Cô-si ta có:
R r Z L ZC R Z L ZC r 0 r 30 Chọn r 90 Chọn B
Câu 38: D
+ Khi e chuyển động trên qũy đạo n nào đó thì nó chuyển động tròn đều, suy ra cường độ
q q q e.
t T 2 2
+ Lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực điện, lực này đóng vai trò là lực hướng tâm nên:
ke2
v2
ke2
k
e2
k
2
Fd Fht 2 m 2 m rn e
1
2
rn
rn
rn
m.rn
2 m.rn3
dòng điện không đổi. Do đó: 1
I2
r13
r13
23 r03 1
3 3
I1
r2
rN
43 r03 8
Câu 39: D
Đường đẳng nhiệt là đường có nhiệt độ không đổi D sai
Câu 40: D
+ Ta có: U C max
+ Khi đó: U RL
U.
L
C
2
90
L R
R
C 4
U R 2 Z L2
R 2 Z L ZC
+ Lấy (1) chia (2) ta có:
2
U .Z L .Z C
R2
R Z L ZC
4
90 (1)
30 5 (2)
Z L ZC R 2 Z L ZC
2
R
R Z L ZC
4
2
R 2 Z L2
3
5
(3)
L R2
R2
2
Z L Z L ZC
R 2 2Z L Z C 2Z L 2
+ Lại có, khi U C max thì: Z L
C 2
2
+ Thay (4) vào (3) ta có:
Z L ZC 2Z L ZC 2Z L2 Z L ZC
2Z L ZC 2Z L2 Z L ZC
2Z L ZC 2Z
4
2
L
2
2Z L ZC 2Z L2 Z L2
(4)
3
5
Z L ZC ZC2 Z L2
Z L ZC Z L2 Z L ZC Z L2 2Z L ZC Z L2
3
ZC
3
5
5
2Z L ZC Z L2
5ZC2 18ZC Z L 9Z L2 .
Chọn Z L 1 ZC 0,6 hoặc ZC 3 .
+ Với Z L 1 ZC 0,6 . Thay vào (4) suy ra R 0 loại
+ Với Z L 1 ZC 3 . Thay vào (4) suy ra R 2
+ Thay Z L 1 ZC 3 và R 2 vào (1) ta có: U 84,85V