Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bài tập trắc nghiệm AXIT bazo muoi hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.02 KB, 2 trang )

AXIT – BAZO – MUỐI
Câu 1: Phân tử axit gồm có
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc axit.
B. Một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (OH).
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 2: Muối là hợp chất trong thành phần phân tử có:
A. Nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (–OH).
B. Nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxi.
C. Nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
D. Nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử phi kim.
Câu 3: Dãy chất nào chỉ gồm các axit?
A. HCl; NaOH.
B. CaO; H2SO4.
C. H3PO4; HNO3.
D. SO2; KOH.
Câu 4: Hợp chất nào sao đây là bazơ?
A. K2O.
B. KCl.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A. Đồng(II) nitrat.
B. Kali clorua.
C. Sắt(II) sunfat.
D. Canxi hiđroxit.
Câu 6: Muối nào sao đây là muối axit?
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCl2.
D. CaSO4.


Câu 7: Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat là
A. NaH2PO4.
B. Na2HPO4.
C. NaHPO4.
D. NaH3PO4.
Câu 8: Thành phần chính của đá vôi là
A. CaCO3.
B. CaO.
C. Ca(OH)2.
D. CaSO4.
Câu 9: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là
A. Na2O, CuSO4, KOH.
B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3.
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4.
D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2.
Câu 10: Dãy chất nào chỉ gồm các muối?
A. MgCl; Na2SO4; KNO3.
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2.
C. CaSO4; HCl; MgCO3.
D. H2O; Na3PO4; KOH.
Câu 11: Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit;
axit; bazơ, muối lần lượt là:
A. 1; 2; 2; 3.
B. 1; 2; 2; 2.
C. 2; 2; 1; 2.
D. 2; 2; 2; 1.
Câu 12: Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ?
A. H2O.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch

NaCl.
Câu 13: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu gì?
A. Xanh.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Vàng.
Câu 14: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?
A. Đường.
B. Muối ăn.
C. Nước vôi.
D. Dấm ăn.
Câu 15: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào không làm quỳ
tím đổi màu?
A. HNO3.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.


Câu 16: Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím?
A. HNO3.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. Na2SO4.
Câu 17: Axit không tan trong nước là
A. H2SO4.
B. H3PO4.
C. HCl.
D. H2SiO3.
Câu 18: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

A. Cu(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
Câu 19: Bazơ nào sau đây tan được trong nước?
A. Fe(OH)3.
B. Cu(OH)2.
C. NaOH.
D. Al(OH)3.
Câu 20: Cho các bazơ thức sau: Ba(OH) 2; Ca(OH)2, NaOH, Cu(OH)2; Mg(OH)2. Số
bazơ tan trong nước là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Muối không tan trong nước là
A. Na2S.
B. KCl.
C. K2CO3.
D. FeS.
Câu 22: Muối tan trong nước là
A. Cu3(PO4)2.
B. AlPO4.
C. Na3PO4.
D. Ag3PO4.
Câu 23: Muối của kim loại nào sau đây đều tan trong nước?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Nhôm.
D. Na.

Câu 24: Chọn kết luận đúng:
A. Muối clorua đều là muối tan.
B. Muối sắt là muối tan.
C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan. D. BaSO4 là muối tan.



×