Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ: PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.69 KB, 21 trang )

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Chương 5:
Phương pháp tính chi phí theo hoạt động
(Activity based Costing)


MỤC TIÊU CHƯƠNG


Khái niệm – Giải thích tính hiệu quả của phương pháp



So sánh với phương pháp truyền thống



Đặc điểm – Quy trình thực hiện phương pháp



Lợi thế - Hạn chế của phương pháp


XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN PHẨM


Xác định giá trị kho hàng




Xác định giá bán



So sánh lợi nhuận các sản phẩm



Quản lý chi phí


PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG


Lao động trực tiếp không còn chiếm tỷ trọng lớn



Chi phí tổng hợp toàn doanh nghiệp không còn phù hợp



Chi phí sản phẩm/dịch vụ không chính xác



Chiến lược không phù hợp



SỰ TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ GIẢI PHÁP


Sự tổng hợp chi phí
Vật liệu trực tiếp + Lao động trực tiếp + CP SX chung = Tổng chi phí sản phẩm



Tỷ lệ chi phí chung
Ngân sách CP SX chung ÷ Ngân sách giờ lao động



Sử dụng nhiều khu vực chi phí





Nhiều tỷ lệ phân bổ khác nhau
Tỷ lệ thích hợp cho từng bộ phận

Phương pháp phân bổ



Trực tiếp
Toàn bộ



PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG


Hế thống chi phí truyền thống được thiết kế khi:


Chi phí trực tiếp là chi phí sản xuất chủ yếu



Chi phí sản xuất chung chiếm tỷ lệ nhỏ



Sự cạnh tranh ít



Giới hạn sản phẩm được sản xuất


TÍNH CHI PHÍ DỰA TRÊN HOẠT ĐỘNG


Xác định các hoạt động của doanh nghiệp



Đưa chi phí gián tiếp vào sản phẩm




Mối quan hệ giữa chi phí – hoạt động – sản phẩm


PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Kaplan và Cooper (1998) phân loại chi phí thành:


Chi phí biến đổi ngắn hạn: tỷ lệ thuận với hoạt động sản xuất



Chi phí biến đổi dài hạn: không theo tỷ lệ thuận với hoạt động
sản xuất



Chi phí cố định dài hạn: không liên quan đến hoạt động sản
xuất – duy trì trong chu kỳ - chiếm tỷ lệ nhỏ


NHÂN TỐ PHÁT SINH CHI PHÍ


Là các giao dịch/hoạt động được dùng để xác định chi phí



Quan hệ nhân quả với tổng chi phí sản xuất trong chu kỳ




Chi phí được phân bổ cho từng hoạt động sản xuất cụ thể


TÍNH CHI PHÍ SẢN PHẨM
Hoạt động -> Chi phí của hoạt động -> Sản phẩm/dịch vụ


Thứ 1: xác định các hoạt động tạo ra chi phí và lập danh
sách các hoạt động khác nhau



Thứ 2: xác định nhấn tố phát sinh chi phí



Thứ 3: tập hợp các hoạt động và chi phí đưa vào đối tượng
chịu chi phí


SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ


Phương pháp truyền thống
=

Tỷ lệ chi phí sản xuất chung là = $5.388/giờ máy



Cung cấp sự tương thích phù hợp nhất cho nhiều trường hợp



Chi phí chưa phù hợp



Doanh nghiệp sản phẩm -> chi phí sẽ không chính xác


SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ


Phương pháp tính theo hoạt động
Kết quả phân tích hoạt động của bộ phận máy

Hoạt động phát sinh chi phí

Chi phí chung Nhân tố phát sinh chi phí

Số lượng

Lưu trữ vật liệu

$3,420 Số lượng vật liệu cần

180


Thiết lập máy móc

$6,125 Số lượng máy

875

Sử dụng máy

$9,000 Số giờ sử dung

4,500

Kỹ thuật

$1,200 Số lượng đơn hàng

80

Kiểm tra chất lượng

$4,500 Số lần kiểm tra

375

Tổng chi phí bộ phận

$24,245



SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ


Phương pháp tính theo hoạt động
Xác định chi phí chung tổng hợp dựa trên hoạt động cho từng hoạt động phát sinh
Nhân tố phát sinh chi phí

Tỷ lệ chi phí cho từng giao dịch

Lưu trữ vật liệu

$19.00/vật liệu cung cấp

Thiết lập máy móc

$7.00/máy

Sử dụng máy

$2.00/giờ

Kỹ thuật

$15.00/đơn hàng

Kiểm tra chất lượng

$12.00/lần kiểm tra



SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ


Phương pháp tính theo hoạt động
Xác định chi phí phụ trội được tổng hợp bởi 1 sản phẩm

Số lương giao dịch
Hoạt động phát sinh
của nhân tố phát sinh chi phí
chi phí 1 sản phẩm
3

Vật liệu yêu cầu

6

Tỷ lệ chi phí

Chi phí chung được
tổng hợp

$19

$57.00

Thiết lập máy móc

$7

$42.00


32

Giờ sử dụng máy

$2

$64.00

1

Xử lý đơn hàng

$15

$15.00

3

Kiểm tra sản phẩm

$12

$36.00

Tổng chi phí phụ trội cho 1 đơn vị sản phẩm theo ABC

$214.00



SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ
Phương pháp tính theo hoạt động


Cải thiện vật liệu? Thay đổi chất lượng? Vật liệu thay thế?



Thiết kế sản phẩm? Giảm vật liệu cần thiết?



Sản xuất quy mô lớn? Giảm chi phí thiết lập?



Nâng cấp kỹ thuật, cái tiến máy móc, bảo trì? Mua máy mới?



Khoa học kỹ thuật? Giảm lần kiểm tra?


SO SÁNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ


Phương pháp truyền thống





32 giờ x $5.388/giờ = $172.416

Phương pháp theo hoạt động









Chi phí sx chung cho 1 sản phẩm = $214.00
Sai lệch $41.584 (24.12%)
Ảnh hưởng giá bán sản phẩm -> lỗ
Cải thiện khâu thiết kế sản phẩm
Cải thiện quy trình
Đầu tư công nghệ kỹ thuật
Tập huấn nhân viên – sáng kiến, ý tưởng cải thiện


HỆ THỐNG THỨ BẬC
Phân bổ nhân tố phát sinh chi phí theo hệ thống


Hoạt động theo đơn vị/linh kiện của sản phẩm




Hoạt động theo gói sản phẩm



Hoạt động tạo ra sản phẩm



Hoạt động liên quan đến khách hàng



Hoạt động liên quan đến toàn doanh nghiệp


NHẬN XÉT PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ THEO HOẠT
ĐỘNG


Điểm mạnh


Chỉ ra sai sót trong khối lượng sản xuất liên quan đến nhân tố
phát sinh chi phí



Nâng cao hợp tác giữa các bộ phân




Số liệu hữu ích để tăng hiệu quả kiểm soát



Tập trung nguyên nhân làm phát sinh chi phí



Hiểu sự hình thành chi phí -> giảm chi phí


NHẬN XÉT PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHI PHÍ THEO HOẠT
ĐỘNG


Hạn chế


Đòi hỏi xác định nhân tố phát sinh chính xác



Tập trung dữ liệu trong quá khứ



Khó xác định phương hướng thay đổi để tăng tính hiệu quả của hệ
thống




Không tránh khỏi việc phân bổ chi phí tùy tiện



Rủi ro nếu chỉ quản lý bằng những con số


HỆ THỐNG CHI PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG
Phương
pháp ABC
Nhân tố
phát sinh
chi phí
Phân tích
chiến lược
lợi ích

Giảm chi
phí
Loại bỏ hoạt
động không
giá trị

Sản phẩm

Xem xét giá

Xem xét khả

năng tồn tại

Tập trung
đánh giá
hoạt động

Khách hàng

Xem xét giá

Đánh giá
hoạt động
chủ yếu

Xem xét khả
năng tồn tại

Kiểm soát
hoạt động
chủ yếu


CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
Hoạt động giá trị và không giá trị

Set-up; 9.00%

Adding value; 25.00%

Storing; 8.00%


Idling waiting; 8.00%
Equipment malfuntions; 13.00%
Handling moving; 13.00%

Dealing with Defects and Errors; 12.00%

Inspection & Controlling; 12.00%



×