Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ: CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.43 KB, 18 trang )

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Chương II:
Chi phí và phân loại chi phí


MỤC TIÊU CHƯƠNG




Báo cáo kết quả kinh doanh theo hai phương pháp:


Phương pháp toàn bộ



Phương pháp trực tiếp

So sánh hai phương pháp báo cáo


PHƯƠNG PHÁP TOÀN BỘ


Phân biệt chi phí



Chi phí sản phẩm





Chi phí sản xuất chung



Chi phí chu kỳ


PHƯƠNG PHÁP TOÀN BỘ



Báo cáo



Thông tin và quản lý



Sử dụng tài nguyên


PHƯƠNG PHÁP TOÀN BỘ

Chi phí biến
đổi


Sản phẩm

Chi phí cố
định

Kho

Báo cáo


PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP



Chi phí sản phẩm – chi phí biến đổi



Chi phí chu kỳ


PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

Chi phí biến
đổi

Sản phẩm

Chi phí cố
định


Kho

Báo cáo


VÍ DỤ: CHI PHÍ SẢN XUẤT
Công ty Sunglass dự tính sẽ sản xuất 6,000 mắt kinh trong
kỳ tới với các thông tin chi phí như sau:
Vật liệu trực tiếp

$12,000

Lao động trực tiếp

$18,000

Các chi phí trực tiếp khác

$6,000

Chi phí sản xuất chung biến đổi

$6,000

Chi phí bán hàng và phân phối biến đổi

$18,000

Chi phí sản xuất chung cố định


$30,000

Chi phí sản bán hàng và phân phối cố định

$10,000


CHI PHÍ SẢN XUẤT

Tính chi phí sản xuất mỗi mắt kính được sản xuất
a)

Phương pháp trực tiếp

b)

Phương pháp toàn bộ


CHI PHÍ SẢN XUẤT


Phương pháp trực tiếp
$/mắt kính

Vật liệu trực tiếp

$2


Lao động trực tiếp

$3

Các chi phí trực tiếp khác

$1

Chi phí sản xuất chung biến đổi

$1

Chi phí sản xuất mỗi mắt kính

$7


CHI PHÍ SẢN XUẤT


Phương pháp toàn bộ
$/mắt kính

Vật liệu trực tiếp

$2

Lao động trực tiếp

$3


Các chi phí trực tiếp khác

$1

Chi phí sản xuất chung biến đổi

$1

Chi phí sản xuất chung cố định

$5

Chi phí sản xuất mỗi mắt kính

$12


BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG – MỞ RỘNG


Thông tin bổ sung
Số lượng

Hàng tồn kho đầu kỳ

0

Mắt kính sản xuất


6,000

Mắt kính được bán

5,000

Hàng tồn kho cuối kỳ

1,000


BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG – MỞ RỘNG


Thông tin bổ sung
• Tất cả các chi phí biến đổi và cố định đều được dự
toán
• Giá bán mỗi mắt kính là $20



Báo cáo hoạt động theo:
a) Phương pháp trực tiếp
b) Phương pháp toàn bộ


PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Doanh thu (5,000 x $20)

$100


Trừ: Biến phí
Hàng tồn kho đầu kỳ
Tổng biến phí (6,000 x $7)

0
$42

Tổng biến phí mắt kính có thể bán

$42

(Trừ) Hàng tồn kho cuối kỳ (1,000 x $7)

$7

Tổng biến phí mắt kính đã được bán

$35

(Cộng) Chi phí bán hàng và phân phối (5,000 x $3)

$15

Số dư đảm phí

$50

Trừ: Định phí
(Trừ) Chi phí sản xuất chung cố định


$30

(Trừ) Chi phí bán hàng và phân phối cố định

$10

Lợi nhuận

$40
$10


PHƯƠNG PHÁP TOÀN BỘ
Doanh thu (5,000 x $20)

$100

(Trừ) Chi phí mắt kính được bán
Hàng tồn kho đầu kỳ
Tổng chi phí sản xuất (6,000 x $12)

0
$72

Tổng chi phí mắt kính có thể bán

$72

(Trừ) Hàng tồn kho cuối kỳ (1,000 x $12)


$12

Tổng chi phí mắt kính đã được bán

$60

Lợi nhuận gộp

$40

(Trừ) Chi phí bán hàng và phân phối biến đổi (5,000 x $3)

$15

(Trừ) Chi phí bán hàng và phân phối cố định

$10

Lợi nhuận

$25
$15


HÒA HỢP LỢI NHUẬN



Lợi nhuận trực tiếp: $10

Lợi nhuận toàn bộ: $15

Lợi nhuận toàn bộ

$15

Chi phí sản xuất chung cố định đầu kỳ

$0

Chi phí sản xuất chung cố định cuối kỳ [1,000 x $5]

$5

Lợi nhuận trực tiếp

$10


NHẬN XÉT BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG



Hàng tồn kho



Chi phí sản xuất chung cố định



VÍ DỤ: NẾU DOANH NGHIỆP CHỈ SẢN
XUẤT ĐƯỢC 5,000 MẮT KÍNH



×