THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
Họ tên : Vũ Đức Nghĩa Hưng
Email:
Văn phòng Khoa: Khoa Quản Trị - A204
Giáo trình: TS.Đoàn Ngọc Quế, Th.S Đào Tất Thắng,
TS. Lê Đình Trực, (2011),“Kế toán quản trị”, NXB
Lao Động
TỔNG QUAN MÔN HỌC
Chương I – Những vấn đề chung về Kế Toán Quản Trị
Chương II – Chi phí và phân loại chi phí
Chương III – Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ
Chương IV – Phương pháp tính chi phí theo hoạt động
Chương V – Mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng-lợi nhuận
Chương VI – Dự toán ngân sách
Chương VII – Phân tích biến động chi phí
Chương VIII – Các quyết định vế giá bán
Chương IX – Thông tin thích hợp để đưa ra quyết định
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Chương I:
Những vấn đề chung về kế toán quản tri
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Các khái niệm
Giải thích được tại sao nhà quan trị lại cần thông tin kế
toán quản trị
Hiểu được nguồn gốc hình thành kế toán quản trị
Vai trò kế toán quản trị trong một doanh nghiệp
Sự khác biệt kế toán quản trị và kế toán tài chính
Vai trò kế toán quản trị trong việc xây dựng và quản lỳ ở
cấp bậc chiến lược
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
VAI TRÒ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Kế toán là gì?
Tổng hợp
Phân tích
Báo cáo
Vai trò kế toán quản trị
Phục vụ chức năng hoạt định
Phục vụ chức năng tổ chức
Phục vụ chức năng kiểm soát
Phục vụ chức năng đưa ra quyết định
SO SÁNH VỚI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Đối tượng sử dụng
Bên trong
Bên ngoài
Đặc điểm thông tin
+ Tương lai
+ Linh hoạt
+ Quá khứ
+ Cố định, nguyên tắc
Yêu cầu thông tin
Tính kịp thời
Tính chính xác
Phạm vi cung cấp thông tin
Từng bộ phận, toàn doanh nghiệp
Toàn doanh nghiệp
Các loại báo cáo
Theo mục đích sử dụng
Do Nhà nước quy định
Kỳ hạn lập báo cáo
Thường xuyên
Định kỳ
Quan hệ với các ngành học
khác
Quan hệ nhiều
Quan hệ ít
Tính bắt buộc
Không bắt buộc
Bắt buộc
Giống nhau
Cùng nghiên cứu quá trình sản xuất kinh doanh, hệ thống ghi
chép ban đầu, trách nhiệm nhà quản lý
SO SÁNH VỚI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
$$$
Doanh thu
Chi phí sản phẩm bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí quản lý
Chi phí bán hàng và vận
chuyển
Lợi nhuận thuần
2,000
1,000
$$$
30,000
24,000
6,000
3,000
3,000
SO SÁNH VỚI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
BÁO CÁO PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG
Sản phẩm
A
B
Tổng
C
Vật liệu
4,800
3,700
6,500
15,000
Lương
1,500
2,500
3,000
7,000
Chi phí sản xuất chung
500
600
900
2,000
Tổng chi phí sản xuất
6,800
6,800
10,400
24,000
Chi phí quản lý
700
800
500
2,000
Chi phí bán hàng
300
400
300
1,000
7,800
8,000
11,200
27,000
10,240
10,800
8,960
30,000
Lợi nhuận thuần
2,440
2,800
(2,960)
3,000
Tỷ suất lợi nhuận
24%
26%
Tổng chi phí
Doanh thu
10%
KIỂM SOÁT THÔNG TIN PHẢN HỒI
Sự chênh lệch giữa thực tế và kết quả dự kiến
Giảm thiểu lỗi phát sinh
Single-loop
Assumption
(Why we do)
Strategies and Technique
(What we do)
Doubleloop
Result
(What we get)
KIỂM SOÁT THÔNG TIN DỰ ĐOÁN
Quá trình xuất hiện và phát hiện lỗi xảy ra còn chậm trễ
dẫn đến sự chậm trễ trong việc khắc phục
Dự đoán sản phẩm tương lai và lỗi phát sinh từ những
thông tin biến động ở hiện tại
Giảm sự chênh lệch
CẤP BẬC CHIẾN LƯỢC
Quyết định chiến lược
Bán sản phẩm nào?
Ngưng cung cấp sản phẩm/dịch vụ nào?
Nên bắt đầu kinh doanh hay không?
Quyết định hoạt động kinh doanh
Giá bán đầu ra
Khối lượng sản xuất
Tồn kho
QUY TRÌNH HOẠT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Xác định mục tiêu chiến lược dài hạn
Mục đích của doanh nghiệp là gì?
Mục tiêu của doanh nghiệp là gì?
Phân tích tình hình – kinh tế, thị trường, đối thủ cạnh tranh
Bảng so sánh các định mức đối với các doanh nghiệp khác
xác định các thế mạnh và điểm yếu
Những chiến lược thay thế?
Đánh giá – giám sát các thông tin tài chính và phi tài chính
Tác động hệ thống kế toán - chúng ta có các thông tin thích
hợp và các hệ thống để kiểm soát và báo cáo?
QUY TRÌNH HOẠT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Xác định phương pháp tiếp cận giữa các dự án
Hoạt động tài chính
Khả năng cạnh tranh
Tình hình thị trường
Yếu tố môi trường
Yếu tố xã hội
QUY TRÌNH HOẠT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Xác định mục tiêu hoạt động
Việc kinh doanh có thể nhằm vào các mục đích:
Giữ chân khách hàng
Cung cấp lợi nhuận cho nhà đầu tư
Đóng góp sự an ninh bền vững cho xã hội
Các tổ chức cộng đồng có thể nhằm vào mục đích:
Tuân theo luật pháp
Bảo vệ môi trường và nguồn tài nguyên
Thúc đẩy phúc lợi xã hội
Thúc đẩy kinh tế
Duy trì hoạt động hiệu quả và hiệu lực của chính phủ
QUY TRÌNH HOẠT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Sự dụng hệ thống kiểm soát các giai đoạn chiến lược
Hệ thống niềm tin
Hệ thống ranh giới
Hệ thống chẩn đoán
Hệ thống tương tác
Chiến lược theo quan
điểm
(Cam kết cho mục đích
đạt được)
Chiến lược theo vị
trì
(Khoanh vùng lãnh
thỗ)
Quản lý rủi ro
Hệ thống niềm
tin
Hệ thống ranh
giới
Giá trị cốt lõi
Chiến lược kinh
doanh
Chiến lược
Chiến lược
tình huống
Hệ thống
tương tác
Chiến lược theo mô
hình
(Vị trí cho tương lai)
Loại trừ rủi ro
Hoạt động
Thực hiên
công việc
Hệ thống chẩn
đoán
Chiến lược theo kế
hoạch
(Hoàn thành công
việc)
GIÁM SÁT VÀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
QUẢN LÝ QUY TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH
Là việc sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp
Thể hiện sự quản lý của người quản lý
Xác định nguồn lực giới hạn
Xác định công việc có giá trị
Xác định nhu cầu của thị trường
Sản xuất truyền thống: tối đa hóa năng lực sản xuất
Sản xuất tinh gọn: theo yêu cầu khách hàng, giảm hàng
tồn kho
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
Quy định đạo đức nghề nghiệp của nhân viên dựa trên:
- Hệ thống giá trị: văn hóa, mục đích, phương hướng của
tổ chức
- Hệ thống quy tắc ứng xử: quy định hành động bị cấm
thực hiện trong tổ chức
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán Việt
Nam (Bộ tài chính, 2005)
- Phần 1: xây dựng mực tiêu và nguyên tắc xử sự
- Phần 2: chi tiết cách hành sử cho từng đối tượng
- Phần 3: áp dụng cho kiểm toán viên, nhóm và công ty
- Phần 4: áp dụng cho người có chứng chỉ hành nghề
kiểm toán tại doanh nghiệp, tổ chức