Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

HỆ THỐNG ABC TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.38 KB, 12 trang )

Ví dụ: hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp
Công ty Simplex – sản xuất móc khóa cho các container







Đối tượng chi phí: đơn hàng, sản phẩm và khách hàng
Bộ phận: sản xuất, marketing và quản lý
Có năng lực sản xuất dự phòng cho các đơn hàng đặc biệt (móc khóa theo chuẩn và loại hạng nặng)
Vật liệu trực tiếp, lao động, chuyển hàng sẽ được trực tiếp đưa vào các đơn hàng móc khóa
Sự phát sinh của móc khóa loại hạng nặng dẫn đến tăng chi phí phụ trội và tăng áp lực cho doanh nghiệp

 Vấn đề: trong khi khối lượng sản xuất tăng nhưng lợi nhuận công ty lại giảm khi sử dụng phương pháp truyền
thống


Ví dụ: hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp
Đội ngũ ABC của Simplex đã quyết định sẽ có 5 hoạt động chi phí sản xuất chung:

Đơn hàng khách hàng

Quy mô đơn hàng

CHI PHÍ PHỤ TRỘI
(Sản xuất và phi sản xuất và các bộ phận)

Nghiên cứu và Thiết kế


Hỗ trợ khách hàng

Hỗ trợ doanh nghiệp


Ví dụ : hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp

Hoạt động (cost pools)

Nhân tố phát sinh chi phí(cost drivers)

Đơn hàng khách hàng

Số lượng đơn hàng

Quy mô đơn hàng

Số lượng giờ sử dụng máy

Nghiên cứu và Thiết kế

Số lượng móc khóa thiết kế

Hỗ trợ khách hàng

Số lượng khách hàng

Hỗ trợ doanh nghiệp

Không phân bổ cho sản phẩm – được xem như chi phí chu kỳ (period

cost)


Ví dụ : hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp
Hoạt động

Đối tượng chi phí

(cost pools)

(cost objects)

Đơn hàng khách hàng

ĐƠN HÀNG

Quy mô đơn hàng
SẢN PHẨM
CHI PHÍ SX CHUNG

Nghiên cứu và Thiết kế

Hỗ trợ khách hàng

KHÁCH HÀNG

Hỗ trợ doanh nghiệp

KHÔNG PHÂN BỔ



Ví dụ : hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp
Tổng kết chi phí sx chung hoạt động sản xuất và phi sản xuất Simplex
Sản xuất:

Tổng

Lương gián tiếp

$750,000

Khấu hao thiết bị

$450,000

Vật dụng cần thiết

$180,000

Thuê

$120,000

Phân phối: chi phí chuyển trực tiếp đến khách hàng

$1,500,000
$60,000

Marketing:
Lương

Chi phí bán hàng

$375,000
$75,000

$450,000

Quản lý:
Lương

$600,000

Khấu hao thiết bị văn phòng

$75,000

Thuê văn phòng

$90,000

$765,000


Ví dụ 2: hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp – Giải pháp
Ước lượng phân bổ chi phí sx chung được sử dụng thông qua các hoạt động
Chi phí hoạt động
Đơn hàng khách

Quy mô đơn


Nghiên cứu &

Hỗ trợ khách

Hỗ trợ doanh

hàng

hàng

Thiết kế

hàng

nghiệp

Tổng

Sản xuất:
Lương gián tiếp

25%

40%

20%

10%

5%


100%

Khấu hao thiết bị

20%

55%

5%

5%

15%

100%

Vật dụng cần thiết

5%

50%

15%

0%

30%

100%


Thuê

0%

0%

0%

0%

100%

100%

Phân phối:

Chi phí chuyển trực tiếp cho khách hàng

Marketing:
Lương

20%

5%

10%

55%


10%

100%

Chi phí bán hàng

10%

0%

0%

80%

10%

100%

Lương

20%

10%

5%

25%

40%


100%

Khấu hao thiết bị

35%

0%

0%

30%

35%

100%

Thuê văn phòng

0%

0%

0%

0%

100%

100%


Quản lý:


Ước lượng phân bộ chi phí phụ trội được sử dụng thông qua các hoạt động
Chi phí hoạt động
Đơn hàng khách

Quy mô đơn

Nghiên cứu &

Hỗ trợ khách

Hỗ trợ doanh

hàng

hàng

Thiết kế

hàng

nghiệp

Tổng

Sản xuất:
Lương gián tiếp


$187,000

$300,000

$150,000

$75,000

$37,500

$750,000

Khấu hao thiết bị

$90,000

$247,500

$22,500

$22,500

$67,500

$450,000

Vật dụng cần thiết

$9,000


$90,000

$27,000

$0

$54,000

$180,000

$0

$0

$0

$0

$120,000

$120,000

Thuê
Phân phối:

$60,000

Marketing:
Lương
Chi phí bán hàng


$75,000

$18,750

$37,500

$206,250

$37,500

$375,000

$7,500

$0

$0

$60,000

$7,500

$75,000

$120,000

$60,000

$30,000


$150,000

$240,000

$600,000

$26,250

$0

$0

$22,500

$26,250

$75,000

$0

$0

$0

$0

$90,000

$90,000


$515,250

$716,250

267,000

$536,250

$680,250

2,775,000

Quản lý:
Lương
Khấu hao thiết bị
Thuê văn phòng
Tổng


Ví dụ : hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp – Giải pháp
Đội ngũ ABC của công ty Simple dựa trên sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp, số lượng đơn hàng, thiết kế mới cho móc khóa hạng nặng,
tổng thời gian sử dụng máy đã được đòi hỏi trước đây và lượng khách hàng hiện tại

Chi phí hoạt động
Hoạt động

Tổng chi phí

Tổng hoạt động


Chi phí hoạt động*

Đơn hàng khách hàng

$515,250

1,500 đơn hàng

$343.5 mỗi đơn hàng

Quy mô đơn hàng

$716,250

30,000 thời gian máy

$23.875 mỗi giờ

Nghiên cứu & Thiết kế

$267,000

300 thiết kế

$890 mỗi thiết kế

Hỗ trợ khách hàng

$536,250


150 khách hàng

$3,575 mỗi khách hàng

Hỗ trợ doanh nghiệp

$680,250

Phân bổ vào nhiệm vụ chiến lược


Ví dụ : hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp – Mở Rộng

Một trong những khách hàng của Simplex – National Container Ltd đã đặt hàng cả 2 loại quy chuẩn (standard) và hạng nặng (heavy-duty)

Móc khóa quy chuẩn

Móc khóa hạng nặng

Không cần nghiên cứu và thiết kế

Đòi hỏi 2 nghiên cứu và thiết kế

3 kiện hàng với quy mô 3,000 cái tổng cộng

2 đơn hàng riêng lẽ từng cái một (2 cái)

Giá bán mỗi cái: $17 -> tổng doanh thu: $51,000


Tổng doanh thu: $1,700

0.4 giờ sử dụng máy/cái -> tổng 1,200 giờ

3 giờ/cái -> tổng 6 giờ

Tổng vật liệu trực tiếp: $8,460 (3,000 cái)

Tổng vật liệu trực tiếp: $63

Tổng lao động trực tiếp: $7,050

Tổng lao động trực tiếp: $176

Tổng chi phí chuyển hàng: $270

Tổng chi phí chuyển hàng: $75


Ví dụ: hệ thống ABC trong bối cảnh doanh nghiệp – Mở Rộng – Kết quả

Chi phí phụ trội cho National Containers được phân bổ như sau:
Móc khóa quy chuẩn
Hoạt động

Chi phí hoạt động

Đơn hàng khách hàng

$343.5 mỗi đơn hàng


Quy mô đơn hàng

Nhân tố phát sinh

Chi phí sx chung

3 đơn hàng

$1,030.5

$23.875 mỗi giờ

1,200 giờ

$28,650

Nghiên cứu & Thiết kế

$890 mỗi thiết kế

0 thiết kế

$0

Hỗ trợ khách hàng

$3,575 mỗi khách

Không áp dụng


Móc khóa hạng năng
Hoạt động

Chi phí hoạt động

Nhân tố phát sinh

Chi phí sx chung

Đơn hàng khách hàng

$343.5 mỗi đơn hàng

2 đơn hàng

$687

Quy mô đơn hàng

$23.875 mỗi giờ

6 giờ

$143.25

Nghiên cứu & Thiết kế

$890 mỗi thiết kế


2 thiết kế

$1,780

Hỗ trợ khách hàng

$3,575 mỗi khách

Không áp dụng


Móc khóa quy chuẩn

Móc khóa hạng nặng

Phân tích lợi nhuận sản phẩm
Bán

$51,000

$1,700

Chi phí:
Vật liệu trực tiếp

$8,460

$63

Lao động trực tiếp


$7,050

$176

$270

$75

$1,030

$687

$28,650

$143.25

Chi phí chuyển hàng
Đơn hàng khách hàng
Quy mô đơn hàng
Nghiên cứu & Thiết kế
Lợi nhuận/(lỗ) sản phẩm

$0

$45,460.50
$5,539.50

$1,780


$2,924.25
($1,224.25)

Phân tích lợi nhuận khách hàng
National Container Ltd:
Quy chuẩn lợi nhuận/(lỗ)

$5,539.50

Hạng nặng lợi nhuận/(lỗ)

($1,224.25)

Tổng lợi nhuận/(lỗ)
Trừ: Hỗ trợ khách hàng
Lợi nhuận/(lỗ) khách hàng

$4,315.25
$3,575
$740.25


Năng lực sản xuất (Capacity)



Nếu hoạt động với năng lực sản xuất còn dư: doanh nghiệp không nên tiếp tục sản xuất sản phẩm không mang lại lợi nhuận. Thay vào đó
sẽ sử dụng nguồn tài nguyên đó để làm tạo ra lợi nhuận và bù vào chi phí (nguồn tài nguyên không sử dụng vẫn bị tính vào chi phí cố
định)




Nếu hoạt động tối đa năng lực sản xuất: phải tiếp tục sản xuất các sản phẩm vì không đủ thời gian và nguồn lực để đáp ứng yếu cầu sản
xuất.

Phương pháp truyền thống

Phương pháp ABC

Tái nguyên được cung cấp

Tài nguyên được sử dụng dựa trên các hoạt động

Sử dụng hệ thống phân bổ chi phí

Sử dụng hệ thống nguồn lực được sử dụng

Chi phí tài nguyên cung cấp

=

Chi phí tài nguyên sử dụng

+

Chi phí tài nguyên dư




×