\
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
Môn: CÔNG NGHỆ
MAY TRANG
\
KHOA MAY THỜI TRANG
PHỤC CAO CẤP∞∞∞∞∞
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG TÀI LIỆU KỸ THUẬT ÁO KÝ GIẢ NAM
LỚP:DHTR11D
GVHD: TH.S NGUYỄN THỊ MỸ CHIÊN
Tp.HCM, ngày 12 tháng 11 năm 2018
QUY TRÌNH SẢN XUẤT ÁO MÃ HÀNG ÁO KÝ GIẢ NAM
1. Tiếp nhận đơn hàng
- Mã hàng: AB1 S/NAVY JERSEY
- Khách hàng: PHƯƠNG NAM
- Đơn vị sản xuất: Khu 3
- Chuyền sản xuất: ÁO KÝ GIẢ
- Sản lượng: 1000 sản phẩm
2. Chuẩn bị sản xuất về công nghệ:
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Cách sử dụng chỉ PHƯƠNG NAM PP SAMPLE
60/3
Chính
May, diễu
60/3
May nhãn, đính nút
60/2
Vắt sổ
Gral 150d/3
Thùy khuy
Aseolite
Quấn chân nút
-
Phải test độ co rút của vải và mex
Vải phải được xả 24h trước khi cắt
Khi cắt: phải cắt đúng canh sợi
Khi ủi: tránh bị cấn bóng và hằn đường may
Toàn bộ đính nút bằng máy có thuyền
Xí nghiệp chuyển mẫu test khác màu về phòng kỹ thuật trước 03 ngày so với kế
hoạch cắt của đơn vị
Sản phẩm phải được qua máy dò kim 100% và xí nghiệp phải lưu trữ biên bản dò
kim
Ép keo riêng từng miếng một, không xếp chồng 2 chi tiết khi ép keo
Sản xuất phải tuân thủ theo bảng màu đã được duyệt
Phải treo bảng kiểm tra, bảng ép keo ở máy ép keo và phải kiểm tra mỗi 2 tiếng
trên lần và nhà máy phải đưa cho QC kiểm tra và kí duyệt bảng ép keo đó trước khi
vào chuyền cũng như trong quá trình sản xuất
BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
ST
T
1
2
3
4
KÍ HIỆU
A
B
C
D
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
19
V1
V2
V3
V4
V5
V6
V7
20
21
22
23
Bảng thông số thành phẩm (cm)
MEASUREMENT POINT
S
M
Dài áo giữa thân sau đo đến lai
Ngực (đo đóng) dưới nách 2.5cm
Vòng eo (đo đóng):
- Dưới nách 19.5 cm
- Dưới nách 20.5 cm
- Dưới nách 21.5 cm
- Dưới nách 22.5 cm
Mông (đo đóng)
-Dưới nách 37 cm
-Dưới nách 38 cm
-Dưới nách 39 cm
-Dưới nách 40 cm
½ Thân sau
Ngang vai
Vai con
Dài tay đo từ đầu tay đến cửa tay
Khoảng cách nút
Đầu cổ
Đầu ve
Khoảng cách đầu cổ và đầu ve
To bản ve
To bản lá cổ giữa thân sau
Dài xẻ tà
Rộng túi ngực
Dài túi ngực
Vị trí trí túi ngực đo từ đường
ráp vai con
Rộng đắp túi bên sườn ( túi trên)
Rộng đắp túi bên nẹp ( túi trên)
Rộng đắp túi dưới phía lai
Dài túi dưới phía lai
Rộng đắp túi dưới bên sườn
Rộng đắp túi dưới bên nẹp nút
Vị trí lai áo đến miệng túi dưới
L
XL
DUNG SAI
69
48
70
50
71
52
72
54
0.8
1
45
45.5
45.5
45.5
47
47.5
47.5
47.5
49
49
49.5
50
51.5
51.5
52
52.5
1
1
1
1
49
49
50.5
51
21
41.5
15.5
26
10
6
4
5
8
6.5
24
12
14
18.5
51.5
51.5
53
53.5
21
42.5
15.5
26
10
6
4
5
8
6.5
24
12
14
18.5
54
54
55.5
56
21.5
43.5
16
26.5
10
6
4
5
8
6.5
24
12.5
14.5
19.5
56.5
56.5
58
58.5
21.5
44.5
16
27.5
10
6
4
5
8
6.5
24
12.5
14.5
19.5
1
1
1
1
0.1
1
0.3
0.1
0
0
0
0
0
0
0
0.2
0.2
0.1
3
5
14
16
3
6
21.5
3
5
14
16
3
6
22.5
3.5
5.5
14.5
16.5
3.5
6.5
23
35
5.5
14.5
16.5
3.5
6.5
23.5
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
24
V8
Túi thân từ giữa thân trước
VỊ TRÍ ĐO
7
7
8
8
0.1
1 cm
1.7 tính từ
tâm
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Ráp + ủi rẽ
May pen theo
định vị trên
rập, ủi bạt về
sườn
Nút cách nhau 10cm
May xéo
góc lai
tính từ tâm
Theo bảng
thông số
**MẶT NGOÀI
Gấp mép vải 1 cm , diễu
1mm bằng chỉ tiệp màu
*Thùa khuy (x4):
- Nút 32L (x4).
- Thùa khuy bằng máy điện tử, khuy
ngang, khuy đầu tròn, bọ đuôi rời,
có tim khuy, dài khuy ứng nút.
- Nút đính chéo, đính xuyên lớp vải chính và nẹp.
- Quấn chân cao 0,3 cm bằng chỉ Aseolite, không được quấn
quá cao.
- Chém khuy cách bọ 0,2cm.
- Chỉ thùy khuy theo bảng màu.
- Vị trí theo rập
- Đính nút bằng máy có thuyền.
- Đính nút phải chắc chắn .
- Chỉ đính nút theo bảng màu .
- Vị trí nút ứng khuy.
* Lưu ý: nếu nút có vân thì vân nút phải nằm về cùng một
phía. Nếu nút có chữ logo thì đính theo chiều chữ và đính
một chiều cố định.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Túi trên: cách đầu vai 20cm- cách nẹp áo 7cm.
Túi dưới: dưới eo 9cm- cách nẹp áo 9 cm.
ti
Gấp mép lai vào mặt trái theo đường thành phẩm và vắt
V.
tính từ tâm
Túi đắp (x3 ) : túi trên ngực trái người mặc, hai túi dưới.
-
Vị trí định vị theo rập và bảng thông số.
To bản X Dài túi theo bảng thông số.
May túi ốp vào thân bằng máy 1 kim, vắt sổ 3 chỉ xung quanh.
Nẹp túi ép mex.
May chặn miệng túi góc xéo 450
** LÁ CỔ:
- Lá cổ bằng vải chính, lá trên tra với nẹp ve, lá dưới tra với thân áo, ủi rẽ
dường may.
- Đầu cổ, đầu ve, to bản ve, khoảng cách đầu cổ + đầu ve, to bản lá cổ theo
bảng thông số.
Điểm bẻ ve
LÁ CỔ DƯỚI
Các đường may chũi cách nhau 5mm.
Mí chân cổ 1 mm
** TAY:
-Sóng tay và sườn tay ủi rẽ.
-Cạnh ngoài nẹp tay may cách thành phẩm 1mm, ủi gấp nẹp tay theo nẹp thành
phẩm.
*Lưu ý: bấm cách đường may 2-3mm ở những chỗ cong.
7 cm
4 cm
4 cm
MẶT TRƯỚC
MẶT SAU
QUY CÁCH MAY
** NHÃN:
Nhãn chính + size : may ở giữa
đường ráp sống lưng thân sau, cách
đường chân cổ 4 cm, nhãn size may
dưới nhãn chính.
Nhãn care:
May kẹp vào đường may sườn phải người
mặc lúc ráp sườn.
Gắn nhãn không được mất chữ, khi đọc phải
đọc từ trái sang phải.
QUY CÁCH VẮT SỔ
-Vắt sổ 3 chỉ các chi tiết như hình:
NẸP TAY
Đệm vai đã được bọc, vs
cạnh cong
TAY
TÚI
Không
NẸP
TÚIvắt
Không vắt
sổ sổ
Không vắt sổ
Không vắt sổ
NẸP VE
THÂN TRƯỚC
QUY CÁCH ÉP KEO VÀ ĐÁNH SỐ
STT
TÊN CHI TIẾT
**
1
2
3
4
5
6
KEO MÙNG
Lá cổ dưới
Lá cổ trên
Nẹp ve
Nẹp ve trên thân
Nẹp túi trên
Nẹp túi dưới
THÂN SAU
7
8
9
10
11
Nẹp tay
Xẻ tà thân sau
Vòng nách tay
Lai áo thân trước
Lai áo thân sau
2
9
LÁ CỔ TRÊN
1
LÁ CỔ DƯỚI
5
7
NẸP TAY
NẸP TÚI TRÊN
6
NẸP TÚI DƯỚI
TAY
3
4
100
NẸP VE
THÂN TRƯỚC
THÂN SAU
8
11
BẢNG TIÊU CHUẨN CẮT
Khách hàng: Công ty PHƯƠNG NAM
Mã hàng: AB1 S/NAVY JERSEY
STT
***
1
2
3
4
Tên chi tiết
Vải chính
Thân trước
Thân sau
Nẹp ve
Tay áo
Số chi tiết
2
2
2
2
STT
***
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Túi áo trên
Túi áo dưới
Nẹp tay áo
Nẹp túi trên
Nẹp túi dưới
Lá cổ trên
1
2
2
1
2
1
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Lá cổ dưới
Bọc đệm vai
Mộng tay
2
2
2
11
Tên chi tiết
Keo mùng
Lá cổ trên
Lá cổ dưới
Nẹp ve
Keo nẹp ve thân
trước
Nẹp túi trên
Nẹp túi dưới
Nẹp tay
Xẻ tà sau
Nách tay
Lai áo thân
trước
Lai áo thân sau
Số chi tiết
1
2
2
2
1
2
2
2
2
2
2
ST
T
TÊN BƯỚC CÔNG VIỆC
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Cụm 1: Cụm Thân trước
Vắt sổ: nẹp ve, lai, sườn, vòng nách, vai con, đường xẻ tà
Ép keo nẹp túi, nẹp tay, vòng nách, đường xẻ tà, lai, lá cổ
trên, lá cổ dưới, nẹp ve, nẹp ve trên thân
Lấy dấu pence túi
May chiết pence thân trước, pence sườn
ủi rẽ pence về phía sườn
May nẹp túi vào miệng túi theo thành phẩm
Ủi gập cạnh dưới nẹp theo thành phẩm
Diễu 5mm lên 2 cạnh nẹp túi
ủi túi theo đường thành phẩm
May 1mm xung quanh bao túi + khóa miệng túi
May nẹp ve vào thân trước
Bấm mép vải dư tại điểm be ve
Mí 1mm lên thân và nẹp
May 1 đường cách đường bẻ ve 3mm lên cả thân và nẹp
15
16
17
18
19
20
Cụm 2: Cụm chi tiết thân sau
Ráp sống lưng thân sau
May lộn góc tà phải
Ủi gập đường xẻ tà trái phải theo đường thành phẩm
Ủi gập lai theo đường thành phẩm
Mí 1mm lên đường xẻ tà phải từ lai đến hết đường xẻ
May khóa đầu đường xẻ tà
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
Cụm 3: Cụm tay
May cạnh ngoài nẹp tay cách cạnh ngoài thành phẩm 1mm
Ủi gấp nẹp tay theo thành phẩm
Bấm xéo cách đường may 3mm ở những chỗ nhọn
Ráp sống tay
ủi rẽ sống tay
Ráp sống nẹp tay
Ủi rẽ sống nẹp tay
Lấy dấu điểm giữa trên tay trên nẹp
May nẹp tay vào tay áo
Mí 1mm về phía tay áo
Ủi gấp lai nẹp theo đường thành phẩm
Diễu 5mm lên nẹp và tay
Ráp vai con ủi rẽ
1
2
Cụm 4: Cụm lá cổ
THIẾT BỊ
BẬC THỢ
THỜI
GIAN (S)
VS3C
Thợ phụ
1
1
120
200
Thợ phụ
1K
Bàn ủi hơi
1K
Bàn ủi hơi
1K
Bàn ủi hơi
1K
1K
Thợ phụ
1k
1k
1
2
1
1
1
2
1
3
2
1
3
2
50
60
10
8
20
18
30
35
30
1
30
15
1k
1k
1k
1k
1k
1k
2
2
2
2
3
2
10
5
10
22
10
5
1k
Bàn ủi hơi
Thợ phụ
1k
Bàn ủi hơi
1k
Bàn ủi hơi
thợ phụ
1k
1k
Bàn ủi hơi
1k
1k
2
1
1
2
1
2
1
1
2
3
1
3
2
5
15
4
5
7
3
5
4
10
15
17
20
10
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
May nối lá cổ dưới
Ủi rẽ
May chũi chân cổ
Ráp lá cổ dưới vào thân
Ủi rẽ
Ráp lá cổ ngoài vào nẹp ve
Ủi rẽ
May lộn ve áo
May lộn lá cổ
Mí lá cổ dưới
Mí chân cổ
Chặn ve và vai con
Cụm 5: Lắp ráp thành phẩm
May cầm vòng nách cách đường thành phẩm 5mm
Tra tray vào thân
May bọc đệm vai
Vắt sổ kẹp vòng nách tay, vắt sổ vòng may bọc đệm vai
May mộng tay vào nách cách đường thành phẩm 1mm về
phái mép vải dư
May đệm vai vào nách trùng với đường may mộng tay
May đính đệm vai vào vai con
Ủi êm vòng lai theo đường thành phẩm
Vắt V vòng lai
Thùa khuy
Đính nút
1k
Bàn ủi hơi
1k
1k
Bàn ủi hơi
1k
Bàn ủi hơi
1k
1k
1k
1k
1k
2
1
2
3
1
3
1
3
3
3
3
2
5
15
25
13
20
13
20
15
10
10
12
5
1k
1k
1k
mvs
1k
2
3
2
1
2
20
30
15
25
20
1k
1k
Bàn ủi hơi
2
2
1
15
7
10
Máy thùa
Máy đính
nút
2
2
25
30