Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Áp dụng BSC balanced scorecard trong quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 37 trang )

Áp dụng
Balanced Scorecard
trong quản lý

1


Mục tiêu
1.
2.
3.

Giới thiệu BSC
Phương pháp xây dựng BSC
Kinh nghiệm áp dụng BSC

4W

2

What
Why
+1H (How)
Who
Where


3


Khái niệm


Balanced Scorecard (BSC)








4

Một công cụ quản lý giúp truyền đạt tầm nhìn và
chiến lược của tổ chức
Cung cấp bộ khung để biến những chiến lược này
thành các hành động cụ thể
Đưa ra bởi Robert Kaplan và David Norton vào năm
1992
Tiền đề “You can improve what you can measure.”


Khái niệm BSC
 Là

một hệ thống đo lường
 Là một hệ thống quản lý chiến lược
 Là một công cụ trao đổi thông tin

Hệ thống
Quản lý
chiến lược


Hệ thống
Đo lường

5

Công cụ
trao đổi
thông tin


Bốn khía cạnh cơ bản của BSC
Kết quả (results)

6

Khách hàng

Tài chính

Nội bộ

Học hỏi và
phát triển

Nguyên nhân (drivers)


Bốn khía cạnh cơ bản của BSC (tt)


The balanced scorecard converts strategy
into an integrated system of objectives,
measure, targets and initiatives defined
across 4 business perspectives (viễn cảnh)
Biến chiến lược thành một hệ thống hợp nhất
của các mục tiêu, biện pháp, kết quả và hành
động; được mô tả thông qua 4

7


Các “vấn đề” trong tổ chức










8

Tầm nhìn và chiến lược không rõ ràng
và không được thấu hiểu
Thiếu sự liên kết chặt chẽ giữa tầm nhìn
và chiến lược với mục tiêu của bộ phận
Thiếu sự liên kết chặt chẽ giữa quyết
định hằng ngày và mục tiêu chiến lược

Sự thiếu và yếu của các thông tin để
giám sát quá trình hướng tới mục tiêu
Khó xác định những nguyên nhân của
vấn đề và bài học kinh nghiệm từ các
vấn đề đó


NHỮNG RÀO CẢN
ChỈ 10% doanh
nghiệp thực
hiện được
chiến lược

Rào cản thực thi chiến lược

9

Rào cản tầm nhìn

Rào cản con người

Rào cản quản lý

Rào cản nguồn lực

Chỉ 5% CBCNV
hiểu được
chiến lược

Chỉ 25% nhà

quản lý đưa ra
quyết định hàng
ngày có gắn kết
với chiến lược

85% ban điều
hành bỏ ra ít
hơn 1 giờ/tháng
để bàn về chiến
lược

60% tổ chức
không liên kết
tài chính với
chiến lược
Mufleh Akel


Ưu điểm của BSC







10

Làm rõ và cập nhật chiến lược kinh doanh
Tăng cường hiểu biết trên diện rộng toàn doanh

nghiệp về Tầm nhìn và Chiến lược của doanh
nghiệp đó.
Kết nối mục tiêu chiến lược với các chỉ tiêu phấn
đấu dài hạn và ngân sách hàng năm
Theo dõi các yếu tố chính yếu của của chiến lược
kinh doanh
Kết hợp chặt chẽ các mục tiêu chiến lược với các
quy trình phân bố nguồn lực
Trợ giúp thực hiện các thay đổi về tổ chức doanh
nghiệp


(Theo

11

Tác dụng của BSC

tạp chí Management Review, 1996)
Cty Sử dụng
BSC

Cty không sử
dụng BSC

Thống nhất trong ban lãnh đạo cấp cao về
chiến lược

90%


47%

Hợp tác và tinh thần đồng đội tốt giữa các
nhà quản lý

85%

38%

Chia sẻ thông tin và truyền thông tốt

71%

30%

Truyền đạt chiến lược một cách hiệu quả

60%

8%

Mức độ tự chủ, tự quản lý của nhân viên

42%

16%


Mục tiêu và lợi ích của BSC








12

Gắn kết định hướng chiến lược với các
mục tiêu phát triển.
Tránh việc quá chú trọng vào các mục
tiêu tài chính (mục tiêu kết quả)
Đưa ra các mục tiêu một cách cân đối
hài hòa giữa các mục tiêu liên quan
đến kết quả cuối cùng và các mục tiêu
tạo ra kết quả đó.
Giúp công ty phát triển một cách cân
đối và bền vững
Giúp định hướng hành vi trong quá
trình hoạt động của công ty


BSC tập trung tất cả nguồn lực

13

ĐƠN VỊ KINH DOANH

BAN LÃNH ĐẠO


NHÂN SỰ

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

DỰ TOÁN VÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH


Bức tranh tổng thể
Sứ mệnh và
tầm nhìn
Hoạch định
chiến lược

14

Balanced
Scorecard














ISO 9000
Reegineering
Six Sigma
TQM
SPC
Change Management
Self-Directed Work Teams
Best Practices
Benchmarking
Forecasting
Market Research


Ứng dụng BSC
 Vĩ

mô: Ứng dụng cho mọi loại hình doanh
nghiệp, quy mô doanh nghiệp
 Vi mô: Ứng dụng cho mọi Bộ phận, nhà máy,
phòng ban
 Tất cả mọi người đều có thể áp dụng BSC

15


Phương pháp áp dụng BSC
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
16

Xây dựng nền tảng kiến thức
Xác định tầm nhìn và mục tiêu
Xây
Xây dựng Strategy Map
dựng
Xác định các mục tiêu và KPI
BSC
Xác định PP tính điểm và các trọng số
Triển khai BSC xuống cấp dưới (nếu có)
Thực hiện đo lường và báo cáo
Thực hiện các hành động cải tiến


Xây dựng nền tảng kiến thức
 Đào

tạo về BSC
 Đào tạo kiến thức đo lường và đánh giá
 Thành lập nhóm hỗ trợ và truyền đạt quy
trình thực hiện BSC

17



Xác định tầm nhìn và mục tiêu




Xác định sứ mệnh và tầm nhìn
Phân tích SWOT
Hoạch định chiến lược
Kế hoạch Chiến lược

Năm: … đến …

Logo công ty

Bối cảnh: (phân tích SWOT)
Các mục tiêu chiến lược:
Các vấn mấu chốt cần ưu tiên giải quyết

Mục tiêu kế hoạch hằng năm
Năm 1

Khách hàng
Sản phẩm/ Dịch vụ
Năng lực đội ngũ

18

Hệ thống, chính sách, quy trình
Mối quan hệ với đối tác


Năm 2

Năm 3


Xác định tầm nhìn và mục tiêu (tt)
Kế hoạch phát triển

Logo công ty

Năm: …

Bối cảnh: (phân tích SWOT)
Các mục tiêu định hướng:

Các vấn mấu chốt cần ưu tiên giải quyết
Khách hàng

19

Sản phẩm/ Dịch
vụ

Năng lực đội ngũ

Hệ thống, chính
sách, quy trình

Mối quan hệ với
đối tác



Xây dựng Strategy Map
 Định

nghĩa Strategy Map: là 1 bảng mô tả
cách thức tạo ra giá trị bằng cách liên kết
mục tiêu chiến lược với các quan hệ nguyên
nhân và kết quả trong 4 khía cạnh chính của
BSC.
 Tính chất của Strategy Map:
 Chỉ gồm 1 trang
 Có đủ 4 khía cạnh chính của BSC
 Có sự kết nối giữa các mục tiêu
20


Xây dựng Strategy Map (tt)

21


Xác định các mục tiêu và KPI

22


BSC gắn với chiến lược
phát triển


23


Khía cạnh tài chính
 Các

chỉ số của nhóm này thể hiện mối quan
tâm của chủ sở hữu về hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp, ví dụ như các mục tiêu về







Doanh số
Lợi nhuận
Chi phí
ROI
Dòng tiền mặt (cash flow)
…..

 Nhóm
24

chỉ số này thể hiện kết quả, không thể
hiện nhiều vì sao lại tạo ra được kết quả như
vậy



Khía cạnh tài chính (tt)
Kế hoạch tài chính

Logo cty

A

TÀI CHÍNH

25

Năm:….

KH

Chỉ tiêu

ĐVT

Kế hoạch

Ghi chú

B

C

D


E

 F

TC01

Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

tỷ đồng

 

 

TC02

Doanh thu từ hoạt động xuất khẩu

tỷ đồng

 

 

TC03

Tổng doanh thu

tỷ đồng


 

 

TC04

Giá vốn hàng bán

tỷ đồng

 

 

TC05

Lãi gộp (TC05=TC03-TC04)

tỷ đồng

 

 

TC06

Chi phí bán hàng

tỷ đồng


 

 

TC07

Chi phí quản lý

tỷ đồng

 

 

TC08

Chi phí tài chính (Chênh lệch tỷ giá)

tỷ đồng

 

 

TC09

Thu nhập tài chính

tỷ đồng


 

 

TC10

Lãi gộp

tỷ đồng

 

 

TC11

Dự phòng nợ khó đòi

tỷ đồng

 

 

TC12

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho chậm luân chuyển

tỷ đồng


 

 

TC13

Lãi gộp sau khi trích dự phòng

tỷ đồng

 

 

TC14

Chi phí quản lý chung của Công ty

tỷ đồng

 

TC15

Lãi gộp từ hoạt động SXKD trước thuế

tỷ đồng

 


 

TC16

Lợi nhuận bất thường khác

tỷ đồng

 

 

TC17

Lãi gộp trước lãi vay,và thuế TNDN

tỷ đồng

 

 

TC18

Chi phí lãi vay

tỷ đồng

 


 

TC19

Lãi gộp trước thuế TNDN

tỷ đồng

 

 

 


×