PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
Trường Tiểu học Lương Tài
Lớp : 1A
Họ và tên: ...............................................
Điểm
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
Nhận xét
................................................................................................
.................................................................................................
………
................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 7 3 .... là:
A. 4
B. 10
C. 6
D. 5
Câu 2: Trong các số: 4, 6, 2, 7, 9. Số lớn nhất là:
A. 7
B. 9
C. 4
D. 6
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 0 ..... 4 là:
A. 6
B. 0
C. 4
D. 8
Câu 4: Kết quả của phép tính 9 4 1 ..... là:
A. 4
B. 11
C. 5
D. 6
Câu 5: Có …. Số nhỏ hơn 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 4
C.6
D. 1
Câu 6: So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của 5 5.......10 7 7 . Dấu cần
điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. =
C. >
D. +
Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 0 8 ..... 2 là
A. 10
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 8: Hình bên có số hình tam giác là:
A. 1
B. 6
1
C. 3
D. 4
II. Phần tự luận 6 điểm
Câu 1: Tính (1 điểm)
5
5
6
7
+
………
+
10
-
2
0
3
……….
……..
……..
Câu 2: Tính (2 điểm)
7 3 0 ........
8 5 5 ........
5 5 3 ..........
9 1 8 ........
Câu 3: (1 điểm)
>
<
=
6 4........2 5
9 4........9 2
Câu 4: Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
Câu 5: Số ? (1 điểm)
7 0 1 ..... 1 4
+
+
=
9
Ý kiến của phụ huynh
2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1A
2B
3C
4D
5A
6B
7C
8C
II. Phần tự luận
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 4: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 5: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
4