Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề TV (CGD) - Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.09 KB, 11 trang )

PHÒNG GD & ĐT .........................
TRƯỜNG TH ...............................


TIÊU CHÍ RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 - CND

Nội dung Mức độ
Phân tích ngữ âm
Đọc

Đọc hiểu
Đọc thành tiếng
Viết chính tả

Viết

Bài tập

Điểm TB

PHÒNG GD & ĐT TP ...............................

Dạng bài
- Đọc, phân tích và đưa tiếng vào
mô hình.
- Đọc, hiểu và nối từ đúng với
mỗi tranh.
- Đọc tiếng
- Nghe, viết cả bài


- Trình bày
- Điền đúng phụ âm đầu
- Gạch chân từ viết đúng chính tả

Điểm
1
1
8
7
1
1
1
Điểm TB

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

10

10
10


TRƯỜNG TH ...........................................


NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 - CND

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc hiểu: (2 điểm)

1. Đọc, phân tích và đưa tiếng vào mô hình (1 điểm)
nghỉ

bàn

quả

ngoan

2. Đọc và nối tranh (1 điểm)

Xe ®¹p

Qu¶ cam

Hoa lan

B¾p ng«


II. c thnh ting: (8 im)
Giỏo viờn cho hc sinh bc thm v c 1 trong 3 bi c (1, 2, 3) sau:
* Bi c 4, 5 dnh cho HS nng khiu.

Bài đọc 1:
-

oa, uy, an, ăm, inh
qua loa, quê nhà, xe đạp, quả chanh, khoai lang
Xuê xoa cho qua.

Trăng rằm sáng vằng vặc.

Bài đọc 2:
-

oe, uê, ăt, ac, ay
hoa hoè, luỹ tre, hạt dẻ, bàn chân, vầng trăng
Ăn quả nhả hạt.
Quanh năm ngày tháng.

Bài đọc 3:
- at, âm, ai, oai, inh
- chào mào, hoa mai vàng, cây cảnh, giây lát, cặp
da
Bẫ NH
Bà sắp đặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ. Bé rất
mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe đạp, vẽ bắp ngô... vẽ cho kỳ


Bài đọc 4:
- ang, âng, âc, ich, au
- sáo sậu, quạt bàn, giảI nhất, tháp chàm, tàu hỏa
GI T
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ tổ. Hàng vạn dân Phú
Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ tổ làm lễ
dâng hoa và dâng lễ vật.

Bài đọc 5:
- ây, oan, âp, ăn, ac
- đan lát, cân bàn, trăng rằm, vắt chanh, máy giặt

HOA MAI VNG
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rảI
rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc
xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.

B. KIM TRA VIT (10 im)
1. Vit chớnh t: (7 im)
- GV c HS nghe vit:
GI T
Thỏng ba hng nm, l gi T. Hng vn dõn Phỳ Th v hng ngn dõn cỏc
lng gn m T lm l dõng hoa v dõng l vt.
2. Bi tp: (2 im)
Điền vào chỗ chấm
a. (c/k/q) ?

(1 điểm)


.......× l¹,
..........anh co,
.....ä,
..........e tÝnh

c©y

b. G¹ch ch©n ch÷ viÕt ®óng chÝnh t¶ ? (1 ®iÓm)

c¸i tai / c¸i tay

giµy v¶i / v¶i dµy


3. Trình bày: (1 điểm)
Bài viết sạch sẽ, không tẩy xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy định.


PHÒNG GD & ĐT .........................
TRƯỜNG TH ...............................


KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 – CND (Đọc hiểu)
Thời gian: 20 phút
Hä vµ tªn häc sinh: ........................................................................
Líp 1.......
§iÓm

NhËn xÐt

1. Đọc, phân tích và đưa tiếng vào mô hình (1 điểm)
nghỉ
bàn

quả

ngoan

2. Đọc và nối tranh (1 điểm)

Xe ®¹p


Qu¶ cam

Hoa lan


B¾p ng«

PHÒNG GD & ĐT ..........................
TRƯỜNG TH .................................


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 – CND (Phần viết)
Thời gian: 35 phút

Hä vµ tªn häc sinh: .....................................................................
Líp1.......
§iÓm

1. ViÕt chÝnh t¶: (7 ®iÓm)

NhËn xÐt


2. Bài tập: (2 điểm)
Điền vào chỗ chấm
a. (c/k/q) ?


(1 điểm)

.......ì lạ,
..........anh co,
.....ọ,
..........e tính

cây

b. Gạch chân chữ viết đúng chính tả ? (1 điểm)

cái tai / cái tay

giày vải / vải dày


PHÒNG GD&ĐT ............................
TRƯỜNG TH .................................

TT

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 – CGD
CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2017 - 2018.

Hình thức
kiểm tra

Đáp án


Hướng dẫn chấm

- Đọc, phân tích tiếng đúng mô
hình:

œ

ngh
gh

ê i

œ
1. Đọc
phân tích
tiếng
(1 điểm)

qq

uu


a

n

\
th
b


ng
I. Đọc
(10 điểm)
Thời gian
tùy thuộc
vào sĩ số
HS của
lớp mình

o

ươ
a

ng
n

a

n

- HS đọc, phân tích và
đưa tiếng đúng vào mỗi
mô hình được 0,25 điểm.

Xe đạp
Quả cam
2. Đọc và
nối tranh

(1 điểm)

Hoa lan

- HS đọc và nối từ đúng
với mỗi tranh được 0,25
điểm.

Bắp ngô

3. Đọc
-Tốc độ đọc 20 – 25 tiếng/1phút - Điểm 7-8: Đọc đúng, to,
thành tiếng
rõ ràng, đảm bảo thời
(8 điểm)
gian quy định.


1. Chính tả
(7 điểm)
II. Viết
(10 điểm)
Thời gian:
35 phút
GV đọc,
HS nghe
viết
2. Bài tập
(2 điểm)


3. Trình
bày (1 đ)

- Điểm 5-6: Đọc đúng, to,
rõ ràng (còn đánh vần 1-3
tiếng).
- Điểm dưới 4: Tuỳ vào
việc đọc chậm, đọc sai,...
của HS.
* Mỗi lỗi đọc sai, đọc
thừa, đọc thiếu trừ 0,25
điểm.
Lưu ý: Trong trường hợp
HS đọc chưa đúng, hoặc
không đọc được tiếng
nào, có thể cho HS phân
tích lại tiếng đó.
- 6-7 điểm: Viết đúng,
thẳng dòng, đúng kiểu
chữ, đẹp sạch sẽ, rõ ràng.
- 5 điểm: Viết đúng,
không đều nét.
- Điểm dưới 4: Tuỳ vào
mức độ viết của HS.
* Mỗi lỗi viết sai, viết
thừa, viết thiếu trừ 0,25
điểm.
a. Điền đúng: Mỗi đáp án
đúng 0,25 điểm.


a. c/k/q ? (1 điểm)
kì lạ
quanh co
cây cọ
que tính
b. Gạch chân chữ viết đúng
b. Gạch chân chữ viết
chính tả ? (1 điểm)
đúng: Mỗi đáp án đúng
cái tai / cái tay
0,5 điểm
giày vải / vải dày
- Bài viết sạch sẽ, không gạch
xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy
1 điểm
định.

*Cách tính điểm: Điểm đọc (10) + Điểm viết (10) : 2 = Điểm TB (10)
Làm tròn điểm toàn bài: 0,5 = 1
Người ra đề


PHÒNG GD & ĐT .........................
TRƯỜNG TH ..............................

TT

Họ và tên

BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP – LỚP 1C

NĂM HỌC 2017 - 2018

Viết

Kết quả
Đọc

GVCN

ĐTB



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×